Từ điển tiếng Việt: vịt

Ý nghĩa


  • d. 1 Gia cầm mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi, bay kém. Chạy như vịt. 2 Đồ đựng có hình dáng giống con vịt hoặc có bộ phận giống như mỏ con vịt. Vịt đựng cá. Vịt dầu. Vịt nước mắm.
vịt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận