Từ điển tiếng Việt: vỗ

Ý nghĩa


  • 1 đgt 1. Đập bàn tay vào vật gì: Vỗ bụng. 2. Đập vào: Sóng vỗ bờ; Sóng dồn mặt nước, vỗ long bong (HXHương).
  • 2 đgt Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường: Gần đến tết phải vỗ con lợn; Vỗ con gà thiến.
  • 3 đgt Không trả lại cái đáng lẽ mình phải trả: Vỗ nợ; Vỗ ơn.
vỗ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận