Từ điển tiếng Việt: vội vã

Ý nghĩa


  • t. 1 Tỏ ra rất vội, hết sức muốn tranh thủ thời gian cho kịp. Bước chân vội vã. Vội vã lên đường. 2 Tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc. Quyết định vội vã. Cân nhắc cho kĩ, không nên vội vã.
vội vã



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận