Từ điển tiếng Việt: vớ vẩn

Ý nghĩa


  • tt, trgt Làm những việc không hợp lí, không thiết thực: Anh ấy hay làm những việc vớ vẩn; Chị ấy vớ vẩn ra đi.
vớ vẩn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận