Từ điển tiếng Việt: với

Ý nghĩa


  • 1 dt Độ cao bằng một người bình thường đứng giơ thẳng cánh tay lên: Cây chuối cao một với.
  • đgt Giơ cao tay định nắm lấy: Ngắn tay chẳng đến trời (tng); Hộ với lấy một cặp bánh gai (Ng-hồng).
  • trgt Từ độ xa: Anh ấy đi được một quãng thì vợ anh ấy gọi lại.
  • 2 gt 1. Giới từ biểu thị quan hệ liên kết: Tôi đi với anh; Đối xử tốt với bạn; Họ đã đính hôn với nhau. 2. Bằng cách gì, phương tiện gì: Với số tiền đó, anh có thể mua được căn nhà ấy; Với thời gian năm năm, tôi đã viết xong từ điển này.
  • trt Như cùng: Anh cho nó đi ; Cứu chị ta với.
với



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận