Từ điển tiếng Việt: ve

Ý nghĩa


  • 1 d. cn. ve sầu. Bọ có cánh trong suốt, con đực kêu "ve ve" về mùa hè. Mình gầy xác ve (rất gầy, tựa như xác con ve).
  • 2 d. Bọ có chân đốt, sống kí sinh ngoài da, hút máu của động vật có xương sống như trâu, bò, v.v.
  • 3 d. Sẹo nhỏ ở mi mắt. Mắt có ve.
  • 4 d. (kng.). Ve áo (nói tắt).
  • 5 d. (ph.). Lọ nhỏ, chai nhỏ. Ve thuốc đỏ. Ve rượu.
  • 6 đg. (cũ, hoặc ph.). Tán tỉnh, tán (trong quan hệ trai gái). Ve gái.
  • 7 t. (kết hợp hạn chế). Có màu tựa như màu xanh lá mạ. Xanh ve. Quét vôi ve.
ve



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận