Từ điển tiếng Việt: viễn cảnh

Ý nghĩa


  • dt. 1. Nh. Viễn ảnh: vẽ ra một viễn cảnh đẹp. 2. Cảnh xa; trái với cận cảnh.
viễn cảnh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận