Từ điển tiếng Việt: việt kiều

Ý nghĩa


  • dt (H. kiều: ở nước ngoài) Người Việt-nam sống ở nước ngoài: Các cháu thanh niên Việt kiều ở nước ngoài luôn luôn hướng về Tổ quốc (HCM).
việt kiều



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận