Từ điển tiếng Việt: vinh dự

Ý nghĩa


  • dt (H. dự: tiếng thơm) Danh tiếng vẻ vang: Nước ta sẽ có vinh dự lớn là một nước nhỏ mà đã anh dũng đánh thắng hai đế quốc to (HCM).
vinh dự



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận