Từ điển tiếng Việt: vinh quang

Ý nghĩa


  • tt. Vẻ vang rạng rỡ, có giá trị tinh thần cao: Lao động là vinh quang sự nghiệp vinh quang trách nhiệm vinh quang.
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Tiên Lãng, h. Vĩnh Bảo (Hải Phòng), tx. Kon Tum (Kon Tum), h. Chiêm Hoá (Tuyên Quang).
vinh quang



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận