Từ điển tiếng Việt: voi

Ý nghĩa


  • d. Thú rất lớn sống ở vùng nhiệt đới, mũi dài thành vòi, răng nanh dài thành ngà, tai to, da rất dày, có thể nuôi để tải hàng, kéo gỗ, v.v. Khoẻ như voi. Cưỡi voi ra trận.
voi



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận