Từ điển tiếng Việt: xơ

Ý nghĩa


  • 1 dt. 1. Sợi dai xen trong phần nạc một số rau, củ: sắn nhiều xơ xơ mướp. 2. Bản dẹt từng đám bọc các múi mít: Mít ngon ăn cả xơ. II. tt. Trơ ra nhiều xơ, tớp túa vì bị phá huỷ hoặc quá cũ, rách: Mũ đã xơ vành áo bị xơ, sắp rách nát.
  • 2 (F. s*ur) dt. Nữ tu sĩ đạo Thiên chúa.



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận