Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: xơ
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
1 dt. 1. Sợi dai xen trong phần nạc một số rau, củ: sắn nhiều xơ xơ mướp. 2. Bản dẹt từng đám bọc các múi mít: Mít ngon ăn cả xơ. II. tt. Trơ ra nhiều xơ, tớp túa vì bị phá huỷ hoặc quá cũ, rách: Mũ đã xơ vành áo bị xơ, sắp rách nát.
2 (F. s*ur) dt. Nữ tu sĩ đạo Thiên chúa.
Từ
xơ
Các mục liên quan:
xinê
xinh
xinh đẹp
Xinh-mun
xo
xoa
xoang
Xoang Phượng
xoay
xoay quanh
xoay xở
xoài
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận