Từ điển tiếng Việt: xương rồng

Ý nghĩa


  • d. 1 Cây cùng họ với thầu dầu, thân mềm ba cạnh, có chứa mủ trắng, lá thoái hoá thành gai, trồng làm hàng rào. 2 Cây cảnh mọng nước, có gai nhỏ và nhọn như đinh ghim.
xương rồng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận