Từ điển tiếng Việt: xương sườn

Ý nghĩa


  • dt Các xương bao quanh lồng ngực từ xương sống đến xương mỏ ác: Con lên ba, mẹ sa xương sườn (tng); Nhà giàu giẫm phải cái gai cũng bằng nhà khó gãy hai xương sườn (cd).
xương sườn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận