Từ điển tiếng Việt: xướng danh

Ý nghĩa


  • đgt., cũ, id. Đọc, gọi to tên những người thi đỗ trước đám đông: Sĩ tử tập trung nghe quan trường xướng danh.
xướng danh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận