Từ điển tiếng Việt: xưa

Ý nghĩa


  • dt Thời đã qua từ lâu: Xưa nhân dân ta còn chưa đông đúc lắm.
  • tt Thuộc về thời trước xa: Ngày ; Thời xưa; Người xưa.
xưa



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận