Từ điển tiếng Việt: xưa kia

Ý nghĩa


  • dt. Thời gian trước đây: Xưa kia ai biết ai đây, Bởi chưng điếu thuốc miếng trầu nên quen (cd).
xưa kia



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận