Từ điển tiếng Việt: xưng danh

Ý nghĩa


  • đgt (H. danh: tên) Nói tên nhân vật mình đóng: Vai tuồng đã xưng danh.
xưng danh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận