Từ điển tiếng Việt: xưng hô

Ý nghĩa


  • đg. Tự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói với nhau để biểu thị tính chất của mối quan hệ với nhau. Lễ phép khi xưng hô với người trên. Xưng hô với nhau thân mật như anh em.
xưng hô



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận