Từ điển tiếng Việt: xuất dương

Ý nghĩa


  • đgt (H. dương: biển lớn) Đi ra khỏi nước mình bằng đường biển: Hồ Chủ tịch xuất dương được một năm thì đại chiến thứ nhất bắt đầu.
xuất dương



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận