Từ điển tiếng Việt: xuất phát

Ý nghĩa


  • đg. 1 Bắt đầu ra đi. Đoàn diễu hành xuất phát từ quảng trường. 2 Lấy đó làm gốc, làm căn cứ để hành động. Xuất phát từ tình hình thực tế. Xuất phát từ lợi ích chung.
xuất phát



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận