Từ điển tiếng Việt: xuất thân

Ý nghĩa


  • đgt (H. thân: mình) Nói một người sinh ra từ gia đình nào, giai cấp nào, địa phương nào: Dõi đòi khoa bảng xuất thân, trăm năm lấy chữ thanh cần làm bia (Tự tình khúc).
xuất thân



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận