Từ điển tiếng Việt: xuồng

Ý nghĩa


  • dt Thuyền nhỏ không có mái che, thường buộc theo thuyền lớn hoặc tàu thuỷ: Tàu thuỷ lớn neo ở ngoài khơi, ông thuyền trưởng phải dùng xuồng vào hải cảng.
xuồng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận