Từ điển tiếng Việt: xui

Ý nghĩa


  • đgt 1. Thúc đẩy người khác làm một việc gì mà chính mình không dám làm hoặc không thể làm: Xui em xin tiền mẹ; Thầy dùi mà xui con trẻ (tng) 2. Khiến cho: Oán chi những khách tiêu phòng mà xui phận bạc nằm trong má đào (CgO).
xui



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận