Từ điển tiếng Việt: xung phong

Ý nghĩa


  • đg. 1 Xông thẳng vào đánh (trong chiến đấu). Xung phong vào đội hình địch. Lệnh xung phong. 2 Tự nguyện nhận làm nhiệm vụ khó khăn. Xung phong đi khai hoang. Tinh thần xung phong trong công tác. Vai trò xung phong gương mẫu.
xung phong



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận