Từ điển tiếng Việt: xuyên

Ý nghĩa


  • đgt 1. Đâm thủng từ bên này sang bên kia: Viên đạn xuyên qua tường 2. Vượt qua đường dài: Đường sắt xuyên đất nước từ Bắc vào Nam.
xuyên



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận