Từ điển tiếng Việt: y sĩ

Ý nghĩa


  • dt. 1. Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong thái y viện thời xưa. 2. Thầy thuốc có trình độ trung cấp: được các bác sĩ, y sĩ tận tình cứu chữa.
y sĩ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận