Về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 của thành phố Đà Nẵng
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng (Tờ trình số 1087/TTr-UBT ngày 28 tháng 02 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 43/TTr-BTNMT ngày 05 tháng 12 năm 2005),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ
Loại
Hiện trạng
Quy hoạch đến
tự
đất
Năm 2003
Năm 2005
năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
125.553,00
100,000
125.644,47
100,00
125.644,47
100,00
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
63.143,00
50,29
70.521,34
56,13
70.166,96
55,84
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
8.704,00
13,79
9.311,14
13,20
9.658,35
13,76
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
8.177,00
93,95
7.655,22
82,22
6.818,98
70,60
1.1.1.1
Đất trồng lúa
5.676,00
69,41
5.310,89
69,38
4.472,75
65,59
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
2.501,00
30,59
2.344,33
30,62
2.346,23
34,41
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
527,00
6,05
1.655,92
17,78
2.839,37
29,19
1.2
Đất lâm nghiệp
51.420,00
81,34
60.947,83
86,42
60.340,15
86,00
1.2.1
Đất rừng sản xuất
21.953,00
42,69
31.105,45
51,04
24.353,24
40,36
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
13.600,00
26,45
12.851,05
21,09
16.949,40
28,09
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
15.867,00
30,86
16.991,33
27,87
19.037,51
31,55
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
234,00
0,37
189,05
0,26
40,00
0,06
1.4
Đất nông nghiệp khác
2.785,00
4,41
73,32
0,12
128,46
0,18
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
44.295,00
35,28
48.007,39
38,21
51.875,94
41,29
2.1
Đất ở
3.079,00
6,95
5.513,50
11,48
5.534,46
10,67
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
1.152,00
37,41
2.921,58
52,99
2.319,09
41,90
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1.927,00
62,59
2.591,92
47,01
3.215,37
58,10
2.2
Đất chuyên dùng
6.934,07
15,65
38.308,22
79,80
11.892,54
22,92
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
96,63
1,39
160,70
0,42
111,63
0,94
2.2.2
Đất an ninh quốc phòng
2.352,00
33,92
32,961,08
86,04
2.305,49
19,39
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông ngiệp
1.291,00
18,62
1,788,88
4,67
4.337,66
36,47
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
796,77
61,72
942,22
52,67
2.423,50
55,87
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
408,23
31,62
602,49
33,68
1.648,16
38,00
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
39,00
3,02
188,25
10,52
119,00
2,74
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
47,00
3,64
55,92
3,13
147,00
3,39
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
3.194,44
46,07
3.397,56
8,87
5.137,76
43,20
2.2.4.1
Đất giao thông
1.530.00
47,9
2.107.29
62,02
2.660,82
51,79
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
671,00
21,01
404,89
11,92
712,98
13,88
2.2.4.3
Đất xây dựng các công trình công cộng còn lại
957,44
29,97
848,74
24,98
1.727,96
33,63
2.2.4.4
Đất có di tích, danh lam
36,00
1,12
36,64
1,08
36,00
0,70
2.3
Đất tôn giáo tín ngưỡng
55,93
0,13
108,25
0,23
55,93
0,11
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
805,00
1,82
784,42
1,63
675,94
1,30
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
2.647,00
5,98
3.293,00
6,86
2.627,34
5,06
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
30.774,00
69,47
-
31.089,73
59,93
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
18.115,00
14,43
7.115,74
5,66
3,601,57
2,87
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
2.654,00
14,66
2.110,80
29,66
390,59
10,84
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
15.183,00
83,81
4.720,86
66,35
2.932,98
81,43
3.3
Núi đá không có rừng cây
278,00
1,53
284,08
3,99
278,00
7,73
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Cả
thời kỳ
Năm 2005 (đã thực hiện)
Giai đoạn 2006-2010
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYÊN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
3.785,34
1.353,39
2.431,95
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.648,77
704,77
944,00
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.617,32
673,32
944,00
trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.203,25
623,15
580,10
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
31,45
31,45
1.2
Đất lâm nghiệp
1.429,85
412,35
1.017,50
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.149,76
252,26
897,50
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
150,60
30,60
120,00
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
129,49
129,49
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
194,00
94,00
100,00
1.4
Đất nông nghiệp khác
512,72
142,27
370,45
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.143,82
750,03
1.393,79
2.1
Đất nông nghiệp khác chuyển qua đất trồng cây lâu năm
2.143,82
750,03
1.393,79
3
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
329,13
119,99
209,14
3.1.
Đất chuyên dùng
75,70
20,42
55,28
3.1.1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
23,04
10,04
13,00
3.1.2
Đất có mục đích công cộng
52,66
10,38
42,28
3.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
150,37
61,16
89,21
3.3
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
16,14
16,14
3.4
Đất phi nông nghiệp khác
86,92
22,27
64,65
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Cả
thời kỳ
Năm 2005 (đã thực hiện)
Giai đoạn 2006-2010
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.785,34
1.353,39
2.431,95
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.648,77
704,77
944,00
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.617,32
673,32
944,00
trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.203,25
623,15
580,10
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
31,45
31,45
1.2
Đất lâm nghiệp
1.429,85
412,35
1.017,50
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.149,76
252,26
897,50
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
150,60
30,60
120,00
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
129,49
129,49
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
194,00
94,00
100,00
1.4
Đất nông nghiệp khác
512,72
142,27
370,45
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1.205,81
433,57
772,24
2.1
Đất ở
396,17
142,05
254,12
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
114,38
48,12
66,26
2.1.2
Đất ở tại đô thị
281,79
93,93
187,86
2.2
Đất chuyên dùng
247,21
103,23
143,98
2.2.1
Đất an ninh quốc phòng
46,51
25,00
21,51
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
120,25
40,08
80,17
2.2.3
Đất ở mục đích công cộng
80,45
38,15
42,30
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
349,06
116,36
232,70
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
19,66
19,66
2.5
Đất phi nông nghiệp khác
193,71
52,27
141,44
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
LOẠI ĐẤT
Cả
thời kỳ
Năm 2005 (đã thực hiện)
Giai đoạn 2006-2010
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
10.809,30
1.444,30
9.365.00
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
459,30
119,30
340,00
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
259,30
79,30
180,00
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
200,00
40,00
160,00
1.2
Đất lâm nghiệp
10.350,00
1.325,00
9.025,00
1.2.1
Đất rừng sản xuất
3.550,00
540,00
3.010,00
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
3.500,00
400,00
3.100,00
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
3.300,00
385,00
2.915,00
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
3.795,60
949,49
2.846,11
2.1
Đất ở
1.225,17
404,20
820,97
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
904,23
216,16
688,07
2.1.2
Đất ở tại đô thị
320,94
188,04
132,90
2.2
Đất chuyên dùng
2.222,45
456,60
1.765,85
2.2.1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.198,00
262,50
936,45
2.2.2
Đất có mục đích công cộng
1.023,50
194,10
829,40
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
70,00
20,00
50,00
2.4
Đất phi nông nghiệp khác
277,98
68,69
209,29
(Vị trí các loại đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 thành phố Đà Nẵng, tỷ lệ 1/100.000 do Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng xác lập ngày 28 tháng 02 năm 2005).
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm:
1. Lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) trình Chính phủ xét duyệt.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 3. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.