Vềviệc phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc
THỦTƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứLuật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứLuật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 19 tháng 8 năm 1991;
Căn cứQuyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998;
Theo đềnghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (công văn số3638/BNN-KH ngày 26 tháng 10 năm 2000 và số 4300/BNN-TCKT ngày 11 tháng 12 năm2000), ý kiến Tổng cục Thống kê số 739/TCTK-NN ngày 01 tháng 11 năm 2000,
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng toàn quốc đếnhết ngày 31 tháng 12 năm 1999: Cả nước có 10.915.592 ha rừng các loại, độ chephủ tương ứng là 33,2% (không tính cây gỗ trồng phân tán và cây công nghiệp lâunăm có tán lớn). Trong đó:
Diện tíchrừng tự nhiên 9.444.198 ha, chiếm 86,5% tổng diện tích rừng cả nước.
Diện tíchrừng trồng 1.471.394 ha, chiếm 13,5% tổng diện tích rừng cả nước.
Điều 2. Giao Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thànhphố trực thuộc Trung ương diện tích rừng đã được kiểm kê đến ngày 31 tháng 12năm 1999 (có danh sách kèm theo Quyết định này).
Chủ tịch Uỷban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chứcquản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy định của Thủ tướng Chính phủtại Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998 về thực hiện tráchnhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp.
Điều 3. Giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônchịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc triển khai bảo vệ rừng; phối hợp vớicác Bộ, ngành liên quan hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ cho các địa phương trongcông tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng; phối hợp với Uỷ ban nhân dân cáctỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương định kỳ điều tra, đánh giá diễn biến tàinguyên rừng để làm căn cứ phục vụ cho việc hoạch định các chính sách phát triểnkinh tế xã hội của đất nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từngày ký. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chínhphủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DIỆNTÍCH RỪNG KIỂM KÊ CỦA CÁC TỈNH ĐẾN 31 THÁNG 12 NĂM 1999
Kèmtheo Quyết định số ngày tháng năm 2000
Số thứ tự
Diện tích
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
Tỷ lệ
VÙNG LÃNH THỔ, TỈNH
tự nhiên
(ha)
Tổng số (ha)
Tự nhiên
(ha)
Trồng
(ha)
che phủ
(%)
A
1
2
3
4
5=2/1
TOÀN QUỐC
32.894.398
10.915.592
9.444.198
1.471.394
33,2
I.
Đông Bắc
6.746.293
2.368.982
1.890.595
478.387
35,1
1
Bắc Kạn
479.554
235.247
224.114
11.133
49,1
2
Bắc Giang
382.265
97.975
64.441
33.534
25,6
3
Bắc Ninh
79.972
567
567
0,7
4
Cao Bằng
669.072
208.586
199.673
8.913
31,2
5
Hà Giang
788.437
284.537
262.957
21.580
36,1
6
Lạng Sơn
818.725
243.331
184.017
59.314
29,7
7
Lao Cai
804.400
240.184
202.589
37.595
29,9
8
Phú Thọ
350.634
115.106
56.511
58.595
32,8
9
Quảng Ninh
611.081
221.815
170.827
50.988
36,3
10
Thái Nguyên
356.639
139.421
99.796
39.625
39,1
11
Tuyên Quang
582.002
297.128
235.635
61.493
51,1
12
Vĩnh Phúc
135.220
26.167
9.605
16.562
19,4
13
Yên Bái
688.292
258.918
180.430
78.488
37,6
II
Tây Bắc
3.572.365
963.441
884.409
79.032
27,0
1
Hòa Bình
474.942
167.320
123.403
43.917
35,2
2
Lai Châu
1.691.923
485.986
473.845
12.141
28,7
3
Sơn La
1.405.500
310.135
287.161
22.974
22,1
III.
Đồng bằng sông Hồng
1.266.254
83.638
45.333
38.305
6,6
1
Hà Nam
84.238
8.012
6.652
1.360
9,5
2
Hà Nội
91.846
4.166
4.166
4,5
3
Hà Tây
219.296
14.104
4.393
9.711
6,4
4
Hải Dương
166.078
9.867
3.104
6.763
5,9
5
Hải Phòng
151.369
8.580
6.493
2.087
5,7
6
Hưng Yên
89.084
0
0,0
7
Nam Định
167.800
5.541
1.125
4.416
3,3
8
Ninh Bình
142.763
26.853
23.566
3.287
18,8
9
Thái Bình
153.780
6.515
6.515
4,2
IV.
Bắc Trung Bộ
5.130.454
2.135.649
1.835.633
300.016
41,6
1
Thanh Hóa
1.116.833
405.713
322.003
83.710
36,3
2
Nghệ An
1.638.233
684.398
623.086
61.312
41,8
3
Hà Tĩnh
605.574
206.505
169.367
37.138
34,1
4
Quảng Bình
803.760
486.688
447.837
38.851
60,6
5
Quảng Trị
465.134
138.161
103.097
35.064
29,7
6
Thừa Thiên Huế
500.920
214.184
170.243
43.941
42,8
V.
Duyên hải miền Trung
3.301.624
1.139.291
969.316
169.975
34,5
1
Quảng Nam
1.040.514
425.921
388.803
37.118
40,9
2
Đà Nẵng
124.837
52.132
37.066
15.066
41,8
3
Quảng Ngãi
511.534
126.605
91.933
34.672
24,8
4
Bình Định
602.555
196.067
151.760
44.307
32,5
5
Phú Yên
503.512
156.776
135.813
20.963
31,1
6
Khánh Hòa
518.672
181.790
163.941
17.849
35,0
VI
Tây Nguyên
4.464.472
2.373.116
2.339.167
33.949
53,2
1
Gia Lai
1.549.571
742.672
728.372
14.300
47,9
2
Kon Tum
961.440
612.489
602.530
9.959
63,7
3
Đắk Lắk
1.953.461
1.017.955
1.008.265
9.690
52,1
VII
Đông Nam Bộ
4.447.622
1.581.000
1.416.643
164.357
35,5
1
Lâm Đồng
976.150
618.537
591.210
27.327
63,4
2
Bình Thuận
784.859
367.469
342.489
24.980
46,8
3
Ninh Thuận
335.227
157.415
151.838
5.577
47,0
4
Đồng Nai
586.035
150.353
110.678
39.675
25,7
5
Bình Dương
271.744
11.304
4.101
7.203
4,2
6
Bình Phước
685.393
164.959
153.986
10.973
24,1
7
Bà Rịa - Vũng Tàu
196.232
35.452
16.026
19.426
18,1
8
Tây Ninh
402.783
40.215
34.463
5.752
10,0
9
TP Hồ Chí Minh
209.199
35.296
11.852
23.444
16,9
VIII
Đồng bằng sông Cửu Long
3.965.314
270.475
63.102
207.373
6,8
1
Đồng Tháp
323.530
9.059
9.059
2,8
2
An Giang
340.623
9.186
583
8.603
2,7
3
Bạc Liêu
248.927
4.149
2.291
1.858
1,7
4
Bến Tre
228.715
3.414
1.009
2.405
1,5
5
Cà Mau
521.070
99.304
9.753
89.551
19,1
6
Cần Thơ
296.423
1.908
1..908
0,6
7
Kiên Giang
624.565
86.753
44.064
42.689
13,9
8
Long An
444.866
35.925
1.554
34.371
8,1
9
Sóc Trăng
320.027
8.476
1.686
6.790
2,6
10
Tiền Giang
232.609
4.282
368
3.914
1,8
11
Trà Vinh
236.585
8.019
1.794
6.225
3,4
12
Vĩnh Long
147.374
0
0,0
Ghi chú : Diện tích tự nhiên lấy theo tài liệu của Tổngcục Địa chính ban hành tháng 6 năm 1999./.