Căn cứ luật tổ chức HDND và UBND ban hành ngày 21-6-1994.
Căn cứ điều 12 Luật đất đai nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ngày 14-7-1993 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật đất đai ngày 02 tháng 12 năm 1998.
Căn cứ Nghị định 87/CP ngày 17-8-1994 của Chính phủ quy định khung giá đất các loại.
Căn cứ Nghị định số: 17/1998/NĐ-CP, ngày 21 tháng 03 năm 1998 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 4 của Nghị định: 87/CP
Căn cứ Thông tư số 94/TT-LB, ngày 14-11-1994, liên Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng- Tổng cục địa chính - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 87/CP.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1
: Nay ban hành theo quyết định này bản quy định về giá đất và bảng giá đất cho từng vị trí trên phạm vi toàn tỉnh Phú Thọ phân theo địa bàn huyện, thành, thị.
Điều 2: Quyết định này thay thế Quyết định 1782/1998/QĐ-UB ngày 21-8-1998 của UBND tỉnh Phú Thọ và có hiệu lực từ ngày ký, các trường hợp giao đất, cho thuê đất hoàn thành thủ tục giao đất trước ngày ký quyết định, nhưng chưa nộp tiền sử dụng đất, vẫn áp dụng mức giá theo Quyết định số 1782/1998/QĐ-UB.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, Thành, Thị trong tỉnh căn cứ quyết định thi hành.
Quy định
Của Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về giá đất
(Ban hành theo Quyết định số: 1010 ngày 28 tháng 4 năm 2000)
Điều 1:
Bảng giá đất cho từng vị trí trên phạm vi toàn tỉnh Phú Thọ là văn bản cụ thể hoá Nghị định 87/CP ngày 17-8-1994, Nghị định số 17/1998/NĐ-CP, ngày 21 tháng 03 năm 1998 của Chính phủ, Thông tư số 94/TT-LB, ngày 14/11/1994 của Liên Bộ Tài chính - Xây dựng - Tổng cục địa chính và Ban Vật giá Chính phủ.
Bảng giá đất này là căn cứ để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất (đối với các tổ chức trong nước), tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi đất phát sinh từ sau ngày 15/10/1993 trở đi nếu chưa giải quyết được như đã nói trong điều 6 Nghị định 87/CP.
Điều 2: Giá đất được phân thành 4 loại chủ yếu:
1. Giá đất nông lâm nghiệp
2. Giá đất khu dân cư nông thôn
3. Giá đất khu dân cư ven đô, ven đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp không nằm trong đô thị.
4. Giá đất đô thị.
Cơ sở xác định giá đất cho từng vị trí trong bảng giá này như sau:
a. Đối với đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp: Giá đất được xác định theo từng hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp chia theo 3 loại xã: Đồng bằng, Trung du, Miền núi. Mức giá cụ thể của từng hạng đất nằm trong khung giá của Nghị định 87/CP, Nghị định 17/CP.
b. Đối với đất khu dân cư nông thôn giá đất được xác định cho từng hạng đất chia theo 3 loại xã: Đồng bằng, Trung du, Miền núi. Mức giá cụ thể trong khuôn khổ khung giá của Nghị định 87/CP, Nghị định 17/CP. Trong mỗi xã, đất dân cư nông thôn được phân ra đất khu trung tâm hoặc tụ điểm kinh tế, đất 2 bên các đường trục chính và đất còn lại.
- Phân loại biểu xã theo phụ biểu số 1.
c. Phạm vi đất, loại đất khu dân cư ven đô, ven đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp không nằm trong đô thị được xác định như điểm a, b mục 3 phần I Thông tư liên bộ 94/TT-LB và cụ thể hoá ở phụ biểu số 2.
d. Hạng đất để xác định giá đất khu dân cư nông thôn, đất khu dân cư ven đô, ven đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp là căn cứ vào khả năng sinh lợi giá trị sử dụng của từng vị trí và giá đất thực tế ở địa phương. Tiêu chuẩn phân hạng từ 1 đến 6 như quy định tại mục 2 và điểm c mục 3 phần 1 Thông tư 94/TT-LB. Mức giá từng hạng nằm trong khuôn khổ khung giá cho các loại đất này ban hành theo Nghị định 87/CP.
đ. Đối với đất đô thị, giá đất được xác định theo loại đô thị, loại đường và vị trí mỗi loại đường. Tiêu chuẩn phân loại đô thị, loại đường và vị trí đường theo hướng dẫn tại mục 4 điều 3 nghị định 87/CP và mục 4 phần I Thông tư 94/TT-LB và được cụ thể hoá ở phần giá từng huyện thành thị.
e. Đối với những ô đất tiếp giáp với mặt tiền nhiều loại đường trong đô thị (ngã 3, ngã 4) thì giá đất của ô đó được tính theo giá đất mặt tiền của loại đường có mức giá cao nhất mà ô đó tiếp giáp.
Điều 3: Sở Tài chính - Vật giá có trách nhiệm thường xuyên theo dõi sự biến động của giá đất thị trường và hướng dẫn kiểm tra các Huyện, Thành, Thị thực hiện đúng qui định này.
Khi giá đất thị trường biến động cao hơn hoặc thấp hơn giá qui định thì Chủ tịch UBND huyện, thành, thị phải trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài chính-Vật giá thẩm định) để UBND tỉnh quyết định cho từng khu vực, vị trí có biến động cho phù hợp với giá thị trường hoặc tiến hành đấu giá đối với trường hợp giá tăng cao.
Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất thì giá đất được xác định theo kết quả đấu giá, nhưng không được thấp hơn mức giá khởi điểm do UBND Tỉnh quy định cho từng cuộc đấu giá cụ thể.
Điều 4: Phạm vi áp dụng giá đất như đã nêu tại điều 1. Riêng một số trường hợp quy định cụ thể như sau:
1. Đất đang nằm trong hành lang giao thông đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, hành lang đê, hành lang an toàn điện theo thông tư hướng dẫn và qui định của các Bộ, ngành Trung ương. Việc đến bù được xem xét cụ thể tuỳ theo từng trường hợp mà pháp luật quy định do UBND tỉnh quyết định khi Nhà nước thu hồi đất.
2. Đất được Nhà nước giao đang sử dụng khi Nhà nước thu hồi để sử dụng vào mục đích Quốc phòng, An ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng sẽ được đền bù theo quy định tại Nghị định số: 22/1998/NĐ-CP, ngày 24 tháng 04 năm 1998 của Chính phủ và Quyết định số: 564/2000/QĐ-UB, ngày 14 tháng 03 năm 2000 của UBND tỉnh Phú Thọ
Phụ lục biểu số 1
1. Xã Đồng bằng:
- Các xã Cao Xá, Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Kinh Kệ, Sơn Dương, Tứ Xã, Sơn Vi, Hợp Hải, Thạch Sơn, Xuân Huy, Cao Mại (Huyện Lâm Thao)
- Các xã Lương Lỗ, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên (Huyện Thanh Ba)
2. Các xã Miền núi:
Bao gồm các xã được Uỷ ban dân tộc và miền núi có quyết định công nhận.
3. Các xã Trung du: Bao gồm các xã còn lại.
Phụ lục Biểu số 2:
Phân loại đất khu dân cư ở các vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp nằm trong đô thị.
Loại 2: Bao gồm các khu dân cư tiếp giáp với các phường của Thành phố Việt Trì, Thị xã Phú Thọ.
- Đất hai bên đường trục chính các tụ điểm kinh tế: Ngã ba Đền Hùng (Lâm Thao)
- Các xã Sơn Hùng, Thục Luyện (Thanh Sơn)
Loại 3: Đất hai bên đường trục chính các tụ điểm kinh tế xã hội của khu phố mới Chu Hoá, Tiên Kiên (Lâm Thao), Z4 (Phù Ninh), Vũ ẻn (Thanh Ba), Tây Cốc, Sóc Đăng, Chí Đám (Đoan Hùng), Hoàng Xá, Cổ Tiết (Tam Nông), La Phù (Thanh Thuỷ).
Và đất hai bên đường các tụ điểm kinh tế thuộc thôn, xã có giá đất thị trường phù hợp với khung giá đất thuộc vùng dân cư ven đô thị, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính.
Bảng giá Đất thành phố Việt Trì
A. Đất đô thị, đất ven đô, đất dân cư nông thôn theo địa giới phường, xã.
TT
Tên loại đường phố
VT
Giá
(đồng/m2)
1
2
3
3
Phường Gia Cẩm
A
Đường phố loại I
1
Đại lộ Hùng Vương (Từ ngã ba Gia Cẩm đến A9-C9)
- Đoạn từ ngã ba Gia Cẩm đến UBND phường Gia Cẩm
2.240.000
+ Ngõ từ cây xăng Gia Cẩm vào đến chân ruộng
(nhà ông Cao Phiêu)
3
560.000
- Đoạn từ UBND phường Gia Cẩm đến Cty Đô thị ViệtTrì
1
2.100.000
+ Ngõ vào băng 2 từ Điện lực vào KS Công đoàn
3
700.000
+ Hai ngõ từ đường Hùng Vương vào cổng trường C1 Gia cẩm
3
700.000
- Đoạn từ Công ty đô thị đến A9-C9
1
2.240.000
+ Ngõ từ đường Hùng Vương vào cổng XN in Phú Thọ
3
700.000
+ Ngõ từ đường Hùng Vương vào TTBVSKBMTE
3
700.000
+ Ngõ từ đường Hùng Vương vào Cty dược Phú Thọ
3
840.000
2
Đường Trần Phú:
(Đoạn từ Ngân hàng tỉnh đến tiếp giáp phường Tân Dân)
-Đoạn từ Ngân hàng tỉnh đến đường sắt
1
2.240.000
- Đoạn từ đường sắt cắt ngang đến giáp phường Tân Dân
1
1.960.000
B
Đường phố loại II
1
Đường A8-C8 (từ đường Hùng Vương đến đường tầu cắt ngang tiếp giáp phường Tân Dân)
2
1.200.000
2
Đường A9-C9 (từ đường Hùng Vương đến đường tầu cắt ngang)
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Liên khu A8C8-A9C9
2
1.000.000
- Đoạn từ đường liên khu đến đường tầu cắt ngang
2
800.000
+ Ngõ từ đường A9C9 đến cổng sau chợ Gia Cẩm
3
576.000
3
Đường từ Công an Tiên Cát đến Quốc lộ II
-Đoạn từ Công an Tiên Cát đến lối rẽ quán Gia Vượng
2
1.050.000
-Đoạn lối rẽ xóm Gia Vượng đến Quốc lộ II
2
840.000
4
Đường Thanh Xuân đoạn từ đường Trần Phú đến cổng Chi cục QLTT cũ
2
1.050.000
5
Đường Thanh Xuân đoạn từ Chi cục QLTT cũ đến Cty NSTP cũ
2
840.000
6
Đường từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng, Cục thuế, Sở Tài chính, Kho bạc đến đường sắt
2
1.080.000
C
Đường phố loại III
1
Đường Lê Quí Đôn
-Đoạn từ Công ty phát hành sách đến tiếp giáp đường Kim Đồng
1
1.000.000
-Đoạn từ đường Kim Đồng đến cổng trường PTTH Việt Trì
3
560.000
2
Đường Kim Đồng (Từ đại lộ Hùng Vương đến tiếp giáp đường Lê Quí Đôn)
1
840.000
3
Đường từ đại lộ Hùng Vương (Thông tấn xã VN) qua nhà trẻ Hoà Phong đến tiếp giáp đường Liên khu A8C8-A9C9
2
700.000
4
Đường từ đường Hùng Vương (Cty Xổ số) đến TT dậy nghề Sở Lao động-TBXH
2
700.000
5
Đường từ Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Gia cẩm qua bến xe khách cũ đến sau ngân hàng tỉnh (Chi cục thuế VT cũ)
2
600.000
I
Đường phố loại IV
Khu phố 1
1
Đường vành đai xóm Gia Vượng từ tiếp giáp đại lộ Hùng Vương đến đường đi trừ sâu
2
250.000
- Ngõ từ vành đai xóm Gia Vượng qua nhà ông Quy ra ĐL Hùng Vương
2
200.000
- Ngõ từ vành đai xóm Gia Vượng qua nhà ông Viện ra ĐL Hùng Vương
2
200.000
- Ngõ từ tiếp giáp Xưởng bột giặt Vimex vào khu trại chăn nuôi cũ
2
200.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
140.000
II
Khu phố 2
1
Đường từ cổng sau Công an tỉnh cũ đến hết CT-NSTP cũ (nhà bà Thanh)
1
420.000
2
Đường nối từ đường Thanh Xuân đến hết hội trường Ban QLTT
1
420.000
3
Đoạn từ BQLTT đến chân dốc
2
250.000
4
Đường từ đường Thanh Xuân đến đường sắt (nhà ông Yên)
1
420.000
5
Đường từ tiếp giáp sau Chi cục thuế Việt Trì cũ qua sau bến xe khách cũ đến đường sau trạm xăng dầu
1
300.000
- Ngõ từ tường rào sau trạm Xăng dầu chạy ven dọc Trằm đương
3
175.000
6
Đường song song hành lang đường sắt
2
250.000
- Ngõ từ đường Thanh Xuân qua khu tập thể dịch vụ ăn uống cũ xuống ven dọc Trằm đương
3
210.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
III
Khu phố 3
7
Đường từ tiếp giáp đường Trần Phú đến hết TT văn hoá TP
1
420.000
8
Đường từ TT văn hoá TNTP qua TTGD TX Thành phố đến đường đi bệnh viện
2
250.000
- Ngõ từ trạm biến thế Bệnh viện đến đường vành đai xóm Lăng Cẩm
3
140.000
- Ngõ từ Trạm biến thế qua nhà ông Tại ra đồng cận
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
IV
Khu phố 4
9
Hai đường nối từ đường Trần Phú đến cổng bệnh viện Y học dân tộc Phú Thọ
1
560.000
10
đường từ tiếp giáp đường Trần Phú đến sau KS Sông Lô
1
420.000
11
Đoạn từ sau khách sạn Sông Lô đến dốc Chằm Đá
2
200.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
V
Khu phố 5
12
Đường từ tiếp giáp đường Lê Quý Đôn qua CT băng hình đến Đoàn ca múa Vĩnh Phú
1
420.000
13
Đường từ đoàn ca múa Vĩnh Phú (nhà ông Khanh) đến cổng sau Công an tỉnh cũ
1
280.000
- Ngõ từ Công ty chụp ảnh cũ đến Công ty phát hành sách cũ
3
175.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
- Ngõ từ nhà ông Khanh đến đường sắt
3
210.000
- Ngõ từ Toà án cũ đến ven dốc Chằm đến dọc ven dốc đ.sắt
3
175.000
- Ngõ băng hai Toà án, VKS đến đường đi Thanh Xuân
175.000
VI
Khu phố 6
15
Đường từ tiếp giáp đường Lê Quý Đôn đến hết phía sau bên xe khách
2
350.000
- Ngõ tiếp giáp đường Lê Quí Đôn qua dọc Chằm đường đến nhà ông Cao Phiêu
3
175.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
VII
Khu phố 7
16
Đường từ tiếp giáp đại lộ Hùng Vương xuống đồng sắt
1
700.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
140.000
VIII
Khu phố 8
17
Đường từ băng II qua nhà ông Dần đến đường Lê Quý Đôn
2
280.000
- Ngõ từ Băng II qua ven dộc chám
3
175.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
140.000
IX
Khu phố 9
19
Đường từ đường Lê Quí Đôn qua Trung đoàn 834 xuống dốc con sâu
2
250.000
20
Đường từ đường Lê Quí Đôn qua XN khảo sát thiết kế giao thông xuống dốc con sâu
2
280.000
- Ngõ từ Toà án cũ đi ven độc Chằm sào gặp A8C8
3
175.000
- Ngõ từ A8C8 qua ven dộc con sâu tới giáp cổng trường PTTH
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
X
Khu phố 10
21
Đường từ A8C8 đến đường Kim Đồng
1
630.000
22
Đường từ băng II đến hết nhà ông Hưởng công an
2
280.000
- Ngõ từ nhà ông Hưởng đến hết ven dọc Chám
3
175.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
140.000
XI
Khu phố 11
23
Đường từ đường Kim Đồng đến tiếp giáp khu 14
1
700.000
24
Đường từ tiếp giáp đường Kim đồng qua cổng trưởng I Gia Cẩm đến nhà trẻ Hoà Phong
2
280.000
- Ngõ sau trường cấp 2 đến Công ty Lào cũ
3
210.000
- Ngõ từ đường Kim Đồng đến ven đồng lẻ, tổ 21
3
140.00
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
XII
Khu phố 12
25
Đường từ cổng trường PTTH qua ven dộc con sâu đến đường A8C8
2
280.000
- Ngõ từ cổng trường cấp 3 đến dộc Ghẽ
3
140.000
- Ngõ từ cổng trường cấp 3 đến TT hướng nghiệp
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
VIII
Khu phố 13
26
Đường từ giáp đường Lê Quí Đôn tới trường TC thực phẩm
1
350.000
27
Đường từ giáp đường Lê Quí Đôn đến nghĩa trang đồi Lâm nghiệp
2
250.000
- Ngõ chạy song song đường sắt đến nghĩa trang
3
175.000
- Ngõ từ nhà bà Sản tổ 27 đến đường đi nghĩa trang đồi lâm nghiệp
3
175.000
- Ngõ ban quản lý ruộng đất cũ chạy ven đồng lẻ
3
175.000
- Ngõ từ đường đi TC thực phẩm xuống đồng lẻ
3
175.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
XIV
Khu phố 14
28
Đường từ TT dạy nghề (A9C9) đến hết khu 14
1
700.000
29
Đường từ sau nhà trẻ Hoà phong đến trạm biến thế
1
560.000
30
Đường từ A9C9 đến nhà ông Chấn khu 14
1
420.000
31
Đường từ sau NT Hoà Phong qua nhà ông Toàn đến đường liên khu A8C8-A9C9
2
350.000
32
Đường từ sau nhà trẻ Hoà Phong qua nhà ông Tinh (tổ 28) đến đường liên khu
2
350.000
33
Đường từ đường A9C9 qua nhà ông Hà lên công trường 2 Công ty XD1 đến đường liên khu
2
350.000
34
Đường từ đường liên khu chạy ven đồng lẻ đến A9C9
2
280.000
35
Các đường liên kết khu 14 và khu 16
2
280.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
140.000
XV
Khu phố 15
36
Các đường khu vực nhà 5 tầng dệt cũ
1
700.000
XVI
Khu phố 16
37
Đường từ A9C9 qua sau chợ Gia cẩm
1
700.000
38
Đường từ sau chợ Gia cẩm qua nhà ông Nghị đến trạm biến thế giáp khu 14
1
560.000
39
Đường từ nhà ông Hồng đến nhà ông Quyền tổ 28A
1
560.000
40
Đường từ đường A9C9 vào khu dân cư
1
420.000
- Từ tiếp giáp đường sau chợ vào băng dân cư chợ Gia Cẩm
560.000
- Các ngõ hẻm còn lại
2
245.000
XVII
Khu phố 17
41
Đường từ đường Hùng vương vào xóm Thông Đậu
1
420.000
42
Đường từ cổng XN in vào khu tập thể Công ty và Công ty vật tư và khu dân cư Xí nghiệp in
1
420.000
- Ngõ từ ao cá Dệt vào khu dân cư công ty Dược
3
210.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
140.000
Phường Nông Trang
1
Đoạn đường Hùng Vương (từ A9C9 đến chân dốc Công ty ô tô tiếp giáp phường Vân Cơ)
1
- Đoạn từ nút A9C9 đến đường rẽ vào nhà ông Kỷ (khu 2B)
1
1.750.000
- Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Kỷ đến nút A10
1
1.960.000
- Đoạn từ nút A10 đến đường rẽ sau chợ Nông trang
1
2.100.000
+ Ngõ từ đại lộ Hùng Vương qua trước chợ đến cổng sau
2
1.050.000
- Đoạn từ đường rẽ sau chợ Nông trang đến nút A11
1
1.750.000
- Đoạn từ A11 đến đường rẽ phòng khám đa khoa Bắc
2
1.400.000
- Đoạn từ nút đường rẽ Đa khoa đến Công ty ô tô giáp phường V.Cơ
2
1.190.000
B
Đường phố loại II
1
Đường A9C9 (từ đường Hùng Vương đến đường sắt cắt ngang)
1
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ khu 1A,1B
1
1.000.000
- Đoạn từ đường chia khu 1A, 1B đến đường sắt
2
800.000
2
Đường ngã ba trụ sở xã Minh Phương qua cổng nhà máy dệt qua nút A10 đến đường rẽ đi Công ty xây dựng Hạ Tầng
1
- Đoạn từ ngã ba bãi nhôm qua cổng nhà máy Dệt đến nút A10
1
1.000.000
- Đoạn từ nút A10 đến đường rẽ đi Cty XD Hạ Tầng
2
840.000
3
Đường Sông Thao (đường rẽ vào XN đông lạnh đến nút A11)
2
600.000
C
Đường phố loại III
1
Đường từ đường Hùng Vương vào cổng tỉnh đội Phú Thọ
1
840.000
2
Đường tiếp giáp đường Nguyễn Du (A10C10) qua cổng sau chợ Nông trang qua Công ty XD1 đến cổng Cty XD hạ Tầng
- Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Du đến cổng Công ty xây lắp Vĩnh Phú cũ
2
700.000
- Đoạn từ cổng Công ty xây lắp cơ khí đến Cty XD Hạ Tầng
2
350.000
D
Đường phố loại IV
I
Khu phố 1A
1
Đường từ đường Hùng Vương qua Bưu điện Nông trang vào khu 1A (đến đường ngang sau rạp Hoà Phong)
2
350.000
2
Đường từ đường Hùng Vương qua UBND phường Nông trang vào khu 1A (đến đường ngang sau rạp Hoà Phong)
2
350.000
3
Đường từ đường Hùng Vương qua cổng Công ty Ong vào khu 1A đến đường ra trường cấp I Nông trang.
2
350.000
4
Đường ngang khu 1A (Từ rạp Hoà Phong đến Dộc Ngược)
2
280.000
5
Đường từ đường Hoà phong từ nhà (ông Biển) qua nhà ông Thuật (quỹ tín dụng) nhà ông Chúc (trưởng khu 1A) ra đến điểm rẽ trường cấp 1 Nông Trang
2
280.000
Đường khu 1A 1B
280.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
70.000
II
Khu phố 1B
7
Đường C9 từ nút đường sắt đi Hương Trầm (Dữu lâu)
2
280.000
8
Từ nút C9 song song với đường sắt qua XNKSTK thuỷ lợi đến hết khu tập thể xí nghiệp in
2
280.000
- Các ngõ hẻm đồi pháo (sau đường A9C9)
3
140.000
- Các ngõ hẻm đồi mẻ quàng
4
35.000
III
Khu phố 2A
9
Đường tiếp từ A10-C10 (nhà ông Chí) đến hết nhà ông Sơn (tổ 18 khu 2A)
1
560.000
10
Đường từ A10-C10 ven tường rào Bệnh viện dệt đến nhà ông Lưu (thương binh)
2
350.000
11
Đường nối từ A10- C10 và đường vào cổng Tỉnh đội (qua cổng cấp I dệt)
2
350.000
12
Đường từ giáp đường đi Công ty XD Hạ Tầng (nhà ông Viện tổ 17-24) đến gặp đường đi cổng sau Tỉnh đội)
2
350.000
13
Đường từ đại lộ Hùng Vương (nhà ông Hải, Chánh án) đến nhà ông Lư (cả đường trên và dưới)
2
280.000
- Ngõ từ giáp đường đi Cty XD Hạ Tầng qua Bệnh xá Tỉnh đội cũ vòng ra cổng sau chợ Nông Trang
3
140.000
IV
Khu phố 2B
14
Đường từ đại lộ Hùng Vương qua nhà ông Ký đến cổng trường cấp I Nông trang.
2
350.000
15
Đường vào nhà ông Ký qua BHYT đến tiếp giáp đường vào Tỉnh đội
2
350.000
- Ngõ từ sau cổng Tỉnh đội xuống trường cấp I Nông trang vòng ra đường sắt về cổng sau Tỉnh đội
3
140.000
- Ngõ nối đường qua BHYT vào Tỉnh đội và từ Tỉnh đội xuống dốc ngược
3
210.000
- Ngõ từ cổng Tỉnh đội xuống dốc ngược (nhà ông Cơ)
3
210.000
- Các ngõ hẻm cònlại khu 2B
4
35.000
V
Khu phố 3
16
Đường từ tiếp giáp đường đi Cty XD Hạ Tầng vào đến hết nhà trẻ Hoa Sen (khu Lâm thắng)
2
350.000
- Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen ra đường sắt (gianh giới khu 3-4) đến đường rẽ khu 5
3
210.000
- Các ngõ hẻm còn lại khu 3
4
70.000
VI
Khu phố 4
- Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen vòng qua nhà ông Long (trưởng khu 4) ra đường sắt đến tiếp giáp khu 3
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại khu 4
4
70.000
VII
Khu phố 5
- Ngõ từ đường sắt qua cổng nhà ông Thứ đi Dữu lâu
4
70.000
- Ngõ từ đường sắt qua nhà trẻ Hoa Phượng qua nhà ông Bảo (công an khu vực) đến hết đường
4
70.000
- Ngõ từ nhà trẻ Hoa Phượng vòng qua nhà ông Huệ trưởng khu cũ đến hết đường
4
70.000
- Các ngõ, hẻm còn lại khu phố 5
4
30.000
VIII
Khu phố 6A
17
Đường từ cổng Công ty xây lắp cơ khí (ông Uông) đến ngã tư đồi ông To
1
560.000
18
Đường từ đại lộ Hùng Vương vòng sau chợ Nông trang qua nhà ông Cát (trưởng khu A6) đến cổng sau chợ.
2
280.000
IX
Khu phố 6B
19
Đường từ ngã tư đồi ông To đi qua đồi ông To (giáp bờ tường tổng kho Công ty 22 (Băng 1 đồi ông To) đến đường sắt.
1
420.000
- Các ngõ hẻm còn lại khu phố 6B
X
Khu phố 6C
21
Đường từ đại lộ Hùng Vương (Cty lương thực Vân Cơ) qua nhà ông Tân trưởng khu 6C đến ngã tư đồi ông To
1
420.000
22
Đường từ đại lộ Hùng Vương đến đầu phòng khám đa khoa phía Bắc
1
420.000
- Ngõ từ đầu phòng khám đa khoa phía bắc đến tường rào Cty XD Hạ Tầng
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại khu 6C
3
70.000
XI
Khu phố 7
22
Đường từ đại lộ Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Sông Thao
2
280.000
23
Đường nối từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Hồng đến H10
2
280.000
- Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7
3
70.000
XII
Khu phố 8
24
Đường từ đại lộ Hùng Vương qua trạm biến áp vào ao cá Dệt
1
420.000
25
Đường vào đại lộ Hùng Vương (công an cứu hoả) vào đường ven ao cá Dệt ra đường Hùng Vương (đến nhà ông Ngô Đức Thành)
2
280.000
26
Đường từ đại lộ Hùng Vương (điểm đối diện Công ty Ong) vào đến đường ven ao cá dệt
2
280.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
70.000
Phường Tiên Cát
A
Đường phố loại I
1
Đại lộ Hùng Vương (từ tiếp giáp cống Thọ Sơn đến ngã ba Gia Cẩm
- Đoạn từ tiếp giáp cống Thọ Sơn đến lối rẽ nhà máy xay cũ
1
1.540.000
+ Ngõ từ đường Hùng Vương vào cổng nhà máy xay cũ
4
280.000
- Đoạn đường từ lối rẽ nhà máy xay cũ đến đường Âu Cơ
1
1.750.000
- Đoạn đường từ Âu Cơ đến nút A6
1
1.960.000
- Đoạn đường từ nút A6 đến ngã ba Gia Cẩm
1
2.240.000
2
Đường vòng từ Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm đến đường Trần Phú
1
3.000.000
3
Đường Trần Phú (từ ngã ba Gia Cẩm đến tiếp giáp phường Tân Dân
- Đoạn đường từ Ngân hàng tỉnh đến đường sắt cắt ngang
1
2.240.000
- Đoạn từ đường sắt đến tiếp giáp phường Tân Dân
1
1.900.000
B
Đường phố loại II
1
Đường từ Công an phường Tiên Cát ra đường sông Thao (Q.lộ 2)
- Đoạn đường Công an phường Tiên Cát đến lối rẽ xóm Gia Vượng
2
1.050.000
- Đoạn từ lối rẽ xóm Gia Vượng đến QL II
2
840.000
2
Đường Âu Cơ (từ đại lộ Hùng Vương vào đến Tỉnh hội phụ nữ)
- Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến hết cửa hàng thực phẩm cũ
1
1.200.000
- Đoạn từ cửa hàng thực phẩm cũ đến đường rẽ Trường Chính trị Tỉnh
2
800.000
- Đoạn từ đường rẽ vào Trường chính trị đến Hội Phụ nữ
2
700.000
- Đoạn từ UBKH tỉnh cũ đến cổng trường Chính trị
2
700.000
3
Đường Sông Thao : Từ tiếp giáp phường Thọ Sơn đến địa phận xã Minh Nông
2
500.000
C
Đường phố loại III
1
Đường từ UBND phường Tiên Cát đến cổng trụ sở Hội Cựu chiến binh
1
700.000
2
Đoạn đường từ đường Hùng Vương (cổng công ty XNK đến ngã ba Đài truyền thanh Việt Trì cũ)
2
700.000
3
Đường từ trạm Hải quan Hà Nội dọc đường sắt ra chợ TT
1
650.000
4
Đường từ đại lộ Hùng Vương qua Cty Hồng Hà ra đường Sông Thao
2
500.000
5
Đường từ đường Hùng Vương vào cổng Công ty bê tông và VLXD
1
900.000
D
Đường loại IV
I
Phố Cát
- Các ngõ trong đê (tổ 3, tổ 5)
3
140.000
- Các ngõ hẻm ngoài đê (tổ 1 + 2)
4
49.000
II
Phố Hồng Hà
1
Đường Ngọc Hoa (Công viên)
2
350.000
2
Đường song song đường sắt sau công an Thành phố đến đường Ngọc Hoa
2
280.000
- Ngõ từ quốc lộ II qua nhà ông Khoá đến giáp đường sắt
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
70.000
III
Phố Sông Thao
- Ngõ từ Công ty Bia Hồng Hà qua Cty may Hồng Hà vào tổ 7
3
140.000
- Ngõ từ QL2 giáp tường phía đông Cty bê tông và VLXD đến cổng Cty bê tông và VLXD
3
105.000
- Ngõ từ đường sắt qua nhà ông Tạo đến ngã ba nhà ông Trung
4
70.000
- Các ngõ hẻm ngoài đê
4
49.000
IV
Phố Anh Dũng
3
Đoạn từ đường QL2 đi ven tường rào Cty bê tông và VLXD đến cổng Cty bê tông và VLXD
2
280.000
4
Đoạn đường từ tiếp giáp đường vào Cty bê tông và VLXD đến nhà ông Hội
2
280.000
5
Đoạn đường từ đường vào Cty bê tông và VLXD song song đường sắt đến cung đường ngang
2
280.000
6
Đoạn từ đường Hùng Vương qua trạm biến thế Minh Hà đến sân kho phố Anh Dũng
2
280.000
- Các ngõ khu vực tổ 13 phố Anh Dũng
3
210.000
- Ngõ từ tiếp giáp đường vào Cty bê tông và VLXD qua nhà ông Mão vào tổ 11
3
140.000
- Ngõ từ sân kho phố Anh Dũng qua tổ 14 đến QL2
3
105.000
- Các ngõ hẻm còn lại của phố Anh Dũng
4
700.000
V
Phố Đoàn Kết
7
Đoạn từ đường Hùng Vương vào khu tập thể XN VL chất đốt cũ
1
700.000
8
Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết chợ Tiên Cát cũ
1
700.000
9
Đường dân cư khu Xí nghiệp Việt Phú cũ
2
280.000
- Ngõ từ sau Công an Tiên Cát đến nhà thờ họ giáo Đoàn kết
3
210.000
- Ngõ từ nhà thờ đến QL 2
3
140.000
- Ngõ từ ngã ba (ông Quyền) song song tường rào nhà máy trừ sâu đến đường QL2 Gia Cẩm
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại của phố Đoàn Kết
3
105.000
VI
Phố Tiên Phú
10
Đường từ ngã ba đài truyền thanh Việt Trì cũ đến đường Tiên Sơn
2
280.000
11
Đường từ ngã ba Đài truyền thanh Việt Trì cũ qua trường đào tạo qua nhà bà Thu đến trụ sở Phố Tiên Phú
2
350.000
12
Các đường đã có quy hoạch dân cư thuộc TT nhà máy trừ sâu cũ và Công ty xây dựng số 22, XN thiết kế
2
210.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
140.000
VII
Phố thi đua
13
Đường sau UBND phường đến ngã ba
2
280.000
- Ngõ từ ngã 3 qua nhà bà Chững đến đường Tiên Sơn
3
140.000
- Các ngõ còn lại
3
105.000
VIII
Phố Tiên Sơn
14
Đường từ cổng Ban tuyên giáo Tỉnh uỷ đến ngã 3 (nhà thời họ Lưu)
2
280.000
- Ngõ từ ngã 3 sân kho đến nhà ông Lưu Tam giáp
3
210.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
IX
Phố Thành Công
15
Đoạn từ cổng Trung tâm GDTX Tỉnh đến cổng trường VHNT
2
140.000
- Ngõ ven phố Thành Công đến Trung tâm GDTX tỉnh
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
X
Phố Tiền Phong
16
Đường từ đường Hùng Vương đến Đè Nối
1
280.000
17
Đường từ đường Hùng vương đến sân kho Tiền Phong
2
350.000
- Ngõ từ sân kho đến cổng trường cấp I
3
210.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
XI
Phố Âu Cơ
18
Đường từ đường Âu Cơ qua khu tập thể UBND thành phố đến hết nhà trẻ
2
280.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
140.000
XII
Phố Mai Sơn
19
Đường từ cổng Trường Chính trị tỉnh đi quanh đồi ra Đè nối A4B4
2
280.000
- Ngõ từ cổng Trường chính trị tỉnh qua nhà ông Miện đến đường B
3
175.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
XIII
Phố Thọ Mai
21
Đường từ đường Hùng Vương đến hết ngã ba (nhà ông Tàm Hoàn)
2
280.000
- Ngõ từ đường Âu Cơ qua tập thể Bưu Điện ra đến hết nhà bà Phễu
3
210.000
- Ngõ từ nhà bà Phễu qua giếng làng đến ngã ba (ông Tàm Hoà)
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại
3
105.000
Phường Vân Cơ
A
Đường phố loại 1
1
Đại lộ Hùng Vương (từ chân dốc Công ty ô tô tiếp giáp phường Nông trang đến Công ty xăng dầu Phủ Đức)
- Đoạn từ chân dốc tiếp giáp Nông trang đến ao đường bộ
2
1.100.000
- Đoạn từ ao đường bộ đến nút A12
2
900.000
- Đoạn từ nút A12 đến trụ sở UBND phường
2
1.200.000
- Đoạn từ UBND phường đến hết XN 403
2
1.100.000
- Đoạn từ XN 403 đến Công ty xăng dầu Phủ Đức
2
1.300.000
- Đoạn từ tiếp giáp Cty Xăng dầu đến cầu Nang
700.000
B
Đường phố loại 3
1
Đường từ đường tầu cắt ngang (nút A12) đến cổng Công ty xây lắp công nghiệp
2
560.000
2
Đường từ tiếp giáp đường Hùng Vương (công ty xăng dầu Phủ Đức) đến đường tầu cắt ngăng (đi XN ga Thụy Vân)
2
560.000
C
Đường phố loại 4
I
Khu phố I
1
Đường vào khu công nghiệp Thụy Vân
280.000
2
Đường từ đường Hùng Vương vào nhà ông Triệu tổ 1B
2
280.000
- Ngõ từ đường cắt ngang đường sắt đến nhà ông Huân song song với đường sắt, tổ 1B
3
140.000
3
Đường từ nhà ông Quí đến nhà ông Huân tổ 1B
2
280.000
- Ngõ từ nhà ông Chi vào nhà bà Hà tổ 1B
3
210.000
- Các ngõ hẻm còn lại của tổ 1B
3
105.000
- Các ngõ hẻm XN gà từ nhà bà Thu vào xã Minh Phương
3
105.000
- Các ngõ hẻm tổ 2
3
105.000
- Các ngõ hẻm còn lại tổ 1A
4
70.000
- Các ngõ hẻm tổ 3 còn lại, đường vào xã Minh Phương
4
52.500
- Các ngõ hẻm còn lại tổ 4A-4B
4
52.500
II
Khu phố II
5
Đường từ dịch vụ hàng không đến ao cứu hoả xây dựng
1
420.000
- Ngõ từ ao cứu hoả đến trường cấp 1 + 2 Vân Phú
3
210.000
- Các ngõ, hẻm sau bách hoá, xi măng (tổ 6)
4
70.000
- Các ngõ hẻm chi cục dự trữ quốc gia
4
70.000
- Các ngõ hẻm tổ 9 phía sau chi cục dự trữ
4
52.500
- Các ngõ hẻm tổ 9 còn lại
4
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại thuộc tổ 10
4
70.000
III
Khu phố III
- Đoạn từ tiếp giáp Đại lộ Hùng vương vòng quanh ao Công ty đường bộ cũ
2
420.000
9
Đường từ Công ty đường bộ cũ đến tập thể công ty
2
280.000
10
Đường từ đại lộ Hùng Vương vào khu tập thể Công ty ô tô
1
280.000
- Ngõ vào xóm Vân Cơ đi nghĩa trang
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại tổ 15
4
70.000
- Ngõ từ nhà trẻ Công ty đường bộ cũ đến nhà ông Minh dọc đường sắt tổ 14A
3
105.000
- Các ngõ hẻm tập thể Công ty đường bộ (tổ 17)
3
105.000
- Ngõ từ quốc lộ 2 cũ vào trạm biến thế công ty cát sỏi cũ
4
70.000
- Ngõ từ A12 đến nhà ông Hiệp đến đường sắt tổ 14A
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại thuộc tổ 14A, 14B
4
52.500
IV
Khu phố IV
11
Đường từ Công ty xây dựng công nghiệp đến trại giam
2
280.000
12
Đường từ Công ty xây dựng công nghiệp đến đội xe cơ giới 14
2
280.000
13
Đường từ đường vào Trại giam đến trường C1 và C2 Vân cơ
2
280.000
14
Đường từ đường vào trại giam đến nhà ông Thêu
2
175.000
- Ngõ từ công ty Xây lắp thuỷ lợi 2 vào Trường C1 Vân Cơ
3
140.000
- Ngõ từ đội xe cơ giới 14 đến nhà ông Thống
3
140.000
- Các ngõ hẻm sau trường cấp 1 cũ, tổ 11
4
70.000
- Ngõ hẻm Công ty xây dựng công nghiệp
4
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
52.500
Khu phố V
1
Đường từ nút A12 đến dốc đội xe Thuỷ lợi cũ
1
560.000
2
Đường từ đội xe Thuỷ lợi đến kho xăng dầu
2
280.000
3
Các ngõ hẻm còn lại
52.000
Phường Thọ Sơn
A
Đường phố loại I
1
Đại lộ Hùng Vương (từ cống qua đường giáp phường Thanh Miếu đến cống tiếp giáp phường Tiên Cát)
- Đoạn từ cống tiếp giáp phường Thanh miếu đến hết chợ Gát
1
2.100.000
+ Ngõ phố cống trên chợ Gát
2
1.000.000
- Đoạn từ hết chợ Gát đến đường rẽ KS Hoà Bình
1
1.820.000
- Đoạn từ KS Hoà Bình đến ngã tư Long Châu Sa, đến hết sân vận động Việt Trì
1
1.750.000
+ Ngõ từ đường Hùng Vương vào KS Hoà Bình
3
840.000
+ Ngõ từ đường Hùng Vương vào Trạm thú y cũ (đến nhà ông Thoại tổ 17)
3
420.000
+ Ngõ từ nhà ông Phú tổ 7 (cạnh nhà ông Thoại) đến nhà (bà Lâm tổ 7) (giáp khách sạn Hoà Bình)
4
280.000
+ Đường bao quanh sân vận động
3
500.000
+ Ngõ từ đường Hùng Vương vào XN mộc Hùng Vương
3
550.000
+ Ngõ từ đường Hùng Vương vào DN Kim Sơn thuỷ tinh
3
550.00
- Đoạn tiếp giáp sân vận động đến cống tiếp giáp phường Tiên Cát
1
1.610.000
B
Đường phố loại 2
1
Đường Sông Thao (tiếp giáp phường Thanh Miếu) đến tiếp giáp phường Tiên Cát
2
600.000
2
Đường Hai Bà Trưng (từ đường sắt cắt ngang H4 đến CT chè)
- Đoạn từ đường tầu cắt ngang H4 đến ngã tư Long Châu Sa A4 (trừ các bộ mặt tiền quay ra đường Hùng Vương)
1
1.200.000
- Đoạn từ A4 đến hết tường rào Công ty XD 22
1
1.400.000
- Đoạn từ tường rào Công ty XD 22 đến Trường C1 Thọ Sơn
+ Đường bên phải kể từ ngã tư Long Châu Sa vào
1
1.000.000
+ Đường bên trái từ ngã tư Long Châu Sa vào
2
800.000
- Đoạn từ trường cấp I đến đường rẽ vào trường kinh tế
+ Đường bên phải kể từ ngã tư Long Châu Sa vào
2
1.080.000
+ Đường bên trái kể từ ngã tư Long Châu Sa vào
2
960.000
+ Ngõ từ hộ ông Văn tổ 24 đến hộ bà Ty tổ 24
4
280.000
- Đoạn từ đường rẽ vào trường TH kinh tế đến Công ty chè
2
600.000
C
Đường phố loại 3
1
Đường từ ngã tư phường Thọ Sơn qua rạp Long Châu Sa đến giáp trường cấp 2 Thọ Sơn
- Đoạn từ ngã tư qua rạp đến nhà A1
1
700.000
- Đoạn từ nhà A1 đến nhà ông Tiệp (tổ 30 phố Long Châu Sa)
2
500.000
- Đoạn từ họ ông Tiệp đến giáp trường cấp 2 Thọ Sơn
3
350.000
D
Đường phố loại 4
I
Phố Long Châu Sa
Khu vực công ty xây dựng số 22
1
Đường từ hộ bà Ngọc đến hộ ông Khanh
1
490.000
2
Đường từ hộ ông Khanh đến hộ ông Tuyến
2
350.000
3
đường từ hộ ông Khanh đến hộ bà Hới
1
420.000
4
Đường từ hộ bà Hới đến hộ ông Sáu (tổ 12)
1
490.000
5
Đường từ hộ bà Hới đến hộ bà Hằng (tổ 11)
1
420.000
- Ngõ từ hộ ông Lợi đến hộ bà Hoè
3
210.000
6
Đường từ hộ bà Lý đến hộ bà Hải
2
280.000
- Ngõ từ hộ ông Trung đến hộ ông Tường
3
210.000
Khu vực báo Phú Thọ cũ
- Các ngõ thuộc băng 1, 2, 3 (tổ 11)
3
210.000
- Ngõ từ hộ bà Hoả đến hộ ông Diện (tổ 11)
3
140.000
Khu vực rạp Long Châu Sa
7
Đường từ hộ bà Lợi đến hộ ông Vui (tổ 12)
2
280.000
- Ngõ từ hộ giáp ông Vui đến hộ ông Quỳnh (tổ 12)
3
210.000
Khu vực trạm xá nhà máy mỳ chính cũ
- Ngõ các hộ trạm xá đến hộ ông Cẩn
3
210.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
70.000
II
Phố Sông Thao
Khu vực đồi chợ
8
Đường từ hộ bà Loan đến hộ bà Lăm (tổ 8b)
1
420.000
9
Đường từ sau hộ bà Lăm đến hết khu tập thể ngân hàng (tổ 8b)
2
280.000
- Ngõ từ sau chợ Gát đến giáp đường sắt (tổ 4)
3
210.000
Khu hồ hoá chất
10
Đường từ đường Hai Bà Trưng tổ 9b (hộ ông Long đến hộ ông Cường
2
350.000
11
Đường từ hộ Hai Bà Trưng vào tổ 9a (hộ ông Lâm đến hộ ô. Mẫn)
2
350.000
- Các ngõ ven hồ hoá chất (tổ 8b)
3
140.000
*/
Khu đội xe XN 4 (cũ)
12
Đường từ XN mộc Hùng Vương đến hết đội xe XN4 cũ (tổ 9b)
2
280.000
*/
Khu đồi vật tư
- Ngõ từ hộ ông Quỳnh đến đường sắt (tổ 2)
3
140.000
- Ngõ từ hộ ông Trường đến hộ ông Mưu (tổ 3)
3
105.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
70.000
III
Phố Đoàn Kết
Khu vực XN 221
13
Đường từ ngã ba đường Đoàn Kết đến ngã ba đi Trường Công nghiệp (tổ 17, 22)
2
350.000
14
Đường từ hộ ông Mã đến hộ ông Hảo (tổ 22)
2
280.000
- Các ngõ thuộc băng II tổ 17 - 22
3
210.000
- Các ngõ thuộc băng III tổ 17 – 23
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
70.000
IV
Phố Thành Công
A
Khu đồi lắp máy
15
Đường từ đường Hai Bà Trưng đến cổng Tập thể XN lắp máy (hộ ông Chiến tổ 27)
1
420.000
- Các ngõ băng 1,2 đồi lắp máy tổ 2b
3
140.000
Khu đồi A
- Các ngõ thuộc băng 1, 2 tổ 30
3
210.000
- Ngõ từ hộ ông Duy đến hộ ông Thụ tổ 27b
3
210.000
- Các ngõ băng 1, 3 tổ 33
3
140.000
Khu đồi chùa
- Các ngõ băng 1, 2 tổ 34
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
70.000
Phường Tân Dân
A
Đường phố loại I
1
Đường Trần Phú (từ tiếp giáp phường Tiên Cát đến hết trụ sở Công an tỉnh)
- Đoạn từ tiếp giáp phường Gia cẩm đến hết khu A trụ sở Công an Tỉnh mới (bên phía trụ sở UBND phường)
1
1.600.000
- Đoạn từ tiếp giáp phường Tiên Cát đến nút D7 (đường vào Đài phát thanh truyền hình Tỉnh )phía phaỉ đường
2
1.400.000
- Đoạn từ nút D7 đến hết khu B Công an tỉnh
1
1.820.000
2
Đường Nguyễn Tất Thành
- Đoạn từ nút C6 (tiếp giáp Trưng Vương) đến nút C8 (tiếp giáp với phường Gia cầm)
1
1.540.000
B
Đường phố loại II
1
Đường từ trụ sở Công an tỉnh mới đến tiếp giáp xã Dữu Lâu (đường Trần Phú)
2
800.000
2
Đường Châu Phong
- Đoạn từ đường sắt cắt ngang đến hết Bệnh viện mới
2
1.400.000
- Đoạn từ Bệnh viện mới đến Làng S0S
2
1.000.000
- Đoạn từ Làng S0S đến hết nhà bà Thanh
700.000
- Đoạn từ nhà bà Thanh đến nhà ông Khẩn
600.000
- Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Khẩn qua đường Trần Phú đến hồ Tân Dân
2
800.000
3
Đường Tân Bình từ Công ty cấp nước tới Bệnh viện mới
1
1.000.000
C
Đường phố loại III
1
Đường ven khu A bắc dự bị đại học dân tộc (từ giáp đường Trần Phú đến hộ ông Đáp tổ 23 phố Tân Phú)
1
800.000
- Đường từ tiếp giáp bệnh viện mới (nhà ông Điểm đến hết tổ 26b)
2
560.000
D
Đường phố loại IV
I
Khu phố Tân An
1
Đường bao quanh đồi Mâm Sôi
2
250.000
- Ngõ từ đường tầu cắt ngang đến hết khu tập thể trường CNKT thực phẩm
3
150.000
- Các ngõ hẻm của Trường THCN thực phẩm (tổ 22 Tân An)
4
52.500
- Các ngõ hẻm thuộc 26b (phía sau nhà ông Điểm phố Tân An)
3
150.000
- Ngõ từ điểm tiếp giáp đường Tân bình qua nhà ông Kim Minh đồi Mâm Sôi tới điểm tiếp giáp đường bao quanh
3
150.000
- Các ngõ hẻm còn lại khu vực đồi mâm sôi tổ 24+ 25
4
50.000
- Các ngõ hẻm thuộc tổ 20b và GV trường chuyên Hùng Vương
3
250.000
- Các ngõ hẻm còn lại của phố Tân An
4
52.500
II
Khu phố Tân Tiến
2
Các đường nối từ đường Tân Bình thông sang đường Nguyễn Tất Thành
- Loại đường rộng 13m
1
560.000
- Loại đường rộng 11m
1
490.000
- Loại đường rộng 9m
1
420.000
- Đường nối các đường tiếp giáp đường Tân Bình, đường Nguyễn Tất Thành và đường trong khu phố
Loại đường rộng 11m
1
300.000
Loại đường rộng 10m
250.000
Loại đường rộng 8m
200.000
Loại đường rộng 6,5m
2
150.000
- Các ngõ hẻm còn lại thuộc phố Tân Tiến
2
100.000
III
Phố Tân Việt
3
Đường bao quanh bờ rào tỉnh uỷ mới
- Tổ 5b
1
420.000
4
Đường Tân Việt từ chợ Mộ xi đến nhà ông Nhung (tổ 5A + 3)
1
300.000
- Ngõ từ điểm tiếp giáp nhà ông Nhung đến Lữ đoàn 297
3
120.000
- Ngõ từ điểm tiếp giáp nhà ông Nhung đến nhà ông Luận
4
52.500
- Ngõ từ điểm tiếp giáp nhà ông Bao đến nhà ông Tưởng
4
52.500
- Ngõ từ điểm tiếp giáp nhà chị Tích (tổ 9) đi ra đường Nguyễn Tất Thành
4
52.500
- Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Việt
4
35.000
IV
Phố Tân Thành
- Đường từ tiếp giáp đường Trần Phú, qua chợ Tân Dân mới, tới đường Tân Việt
Đoạn từ chợ Tân Dân tới nhà ông Xuân
300.000
đoạn từ nhà ông Xuân tới đường Tân Việt
120.000
- Ngõ từ đường Tân Việt từ điểm tiếp giáp nhà bà Hậu đến nhà ông Bá (phía sau Đài truyền hình tỉnh) tổ 7A7B)
4
52.500
- Ngõ từ điểm tiếp giáp Đài truyền hình đến điểm tiếp giáp nhà ông Thạch (tổ 6 + 7A)
4
70.000
-Các ngõ hẻm còn lại thuộc phố Tân Thành
4
35.000
V
Phố Tân Phú
5
đường ven khu a (Bắc) Trường dự bị đại học (tiếp giáp nhà ông Đáp đến nhà bà Nga giáo viên cấp II)
2
200.000
6
Đường khu trại Công an tỉnh mới
2
200.000
- Các ngõ hẻm còn lại thuộc Trại công an tỉnh mới
4
52.500
- Các ngõ hẻm cònlại thuộc khu vực Gò Cận (tổ 29)
3
210.000
Phường Thanh Miếu
A
Đường phố loại I
1
Đại lộ Hùng Vương (từ cửa hàng bán lẻ xăng dầu đến Cống giáp phường Thọ Sơn)
- Đoạn từ ngã tư Thanh Miếu đến cửa hàng bán lẻ x ăng dầu
2
1.540.000
- Đoạn từ ngã tư Thanh Miếu đến cống giáp phường Thọ Sơn
1
1.820.000
2
Đường A3H3 (từ ngã tư Thanh Miếu đến đường tầu giáp đường Sông thao)
- Đoạn từ ngã tư đến đường rẽ vào cổng chợ Gát (nhà ông Hùng)
1
1.750.000
- Đoạn từ đường rẽ vào cổng chợ Gát đến đường tầu(nút H3)
1
1.540.000
B
Đường phố loại II
1
Đường từ đầu cầu Việt Trì đến cửa hàng xăng dầu Thanh Miếu
- Đoạn từ cầu Việt Trì đến nhà ông Luật (lối rẽ vào tổ 62)
2
840.000
- Đoạn từ lối rẽ vào tổ 62 đến cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thanh Miếu
2
1.120.000
2
Đường QL2 (từ đồn công an số 1 đến cổng nhà máy giấy)
- Đoạn từ Đồn Công an số 1 đến cổng Cty vận tại lâm sản thuỷ
2
800.000
- Đoạn cổng Cty vận tải Lâm sản thuỷ đến cổng XN vật tư đường sắt
2
700.000
- Từ cổng XN vật tư đường sắt đến cổng Nhà máy giấy
2
800.000
- Đường QLII (đoạn từ đồn công an số 1 qua đường sắt đến gặp đường A2A3 đi cầu Việt Trì mới
3
400.000
C
Đường phố loại III
1
Đường từ ngã tư Thanh Miếu đến khu tập thể Ngân hàng Công thương nam cũ
- Đoạn từ ngã tư đến nhà ông Triệu tổ 1A phố Việt Thắng
1
840.000
- Từ nhà ông Triệu đến lối rẽ vào tổ Thanh Hà (hết khu TT Ngân hàng công thương nam)
2
560.000
2
Đường Trần Nguyên Hãn (từ ngã tư Thanh Miếu đến nút C3)
- Đoạn từ ngã tư Thanh Miếu tới ngã ba đi HTX Đồng Lực
1
840.000
- Đoạn từ ngã ba đi HTX Đồng Lực đến nút C3
2
560.000
3
Đường từ điểm bán lẻ xăng dầu Thanh Miếu đến đường vào trạm xá phường Thanh Miếu (đoạn QL 2 cũ)
2
420.000
D
Đường phố loại 4
I
Phố Việt Thắng
1
Từ lối rẽ vào phố Thanh Hà đến trường cấp III công nghiệp
2
280.000
- Đường A3H3 đến cổng sau chợ Gát
+ Đoạn A3H3 đến lối rẽ vào HTX Sao Đỏ
1
840.000
+ Đoạn từ lối rẽ vào HTX Sao Đỏđến Cổng sau chợ Gát
1
750.000
2
Đường từ đường Hùng Vương vào khu tập thể Nhà máy giấy
2
280.000
- Ngõ từ cổng nhà ông San đến khu tập thể Ngân hàng
3
140.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
70.000
II
Phố Thanh Hà
3
Đường từ đường Trần Nguyên Hãn qua cổng trụ sở HTX Đồng Lực tiếp giáp nút C3
2
280.000
- Ngõ từ đường Trần Nguyên Hãn vào trường cấp I Thanh Miếu
4
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
49.000
III
Phố Thanh Bình
- Ngõ từ đường Trần Nguyên Hãn qua phố Thanh Bình đến đường cong đi phố đồi cam
3
16.800
- Các ngõ bao quanh phố
4
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
49.000
IV
Phố Đồi Cam
4
Đường từ lối rẽ vào trạm xá phường qua phố Đồi Cam đến tiếp giáp đường A2A3 (QL2 cũ)
2
350.000
- Ngõ tiếp giáp đường cong đến trạm biến thế HTX Động Lực
3
175.000
- Ngõ băng 2 bãi chuyển dân X1
3
175.000
- Ngõ bao quanh phố
4
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
49.000
V
Phố Hoà Bình
5
Đường từ tiếp giáp A2A3 (đoạn đường QL cũ) qua phố Hoà Bình
2
280.000
- Đoạn từ Quốc lộ 2 cũ vào trạm thực phẩm cấp I cũ
2
280.000
- Ngõ từ tiếp giáp QL2 cũ đến XN quản lý đường sắt
3
140.000
- Ngõ bao quanh phố
3
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
49.000
VI
Phố Kiến Thiết
- Ngõ từ tiếp giáp đường A2N2 qua cổng Công ty than gặp QL2
3
175.000
- Ngõ bao quanh phố
4
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
49.000
VII
Phố Hồng Hà
- Ngõ từ đồn công an số 1 đến trại Thanh Hà
3
175.000
- Ngõ băng 2 khu ga
3
175.000
Ngõ băng 2 khu cảng3
3
175.000
6
Đường từ cửa ga đến bến Gót
2
280.000
-Ngõ từ cửa Bưu điện ga đi đến bến Gót
3
175.000
7
Đường từ XN vật tư đường sắt đi bờ đê
2
280.000
- Ngõ bao quanh phố
4
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
49.000
VIII
Phố Việt Yên
- Ngõ bao quanh phố
4
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
49.000
IX
Khu Đông Nam
- Ngõ bao quanh phố
4
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
49.000
Phường Bạch Hạc
Đường phố loại 4
I
Phố Phong Châu
1
Đường từ cầu mới đến cổng XN Cơ khí GT Phú Thọ
1
400.000
2
Đường từ cổng XN Cơ khí GT Phú Thọ đến hết XN
1
320.000
- Ngõ từ giáp hành lang cầu mới đến nhà ông Khai
3
175.000
- Ngõ từ cầu cũ đi Toa Đen
3
100.000
- Ngõ từ trục chính phường vào hết khu di chuyển cầu
3
100.000
- Ngõ từ trục chính phường vào hết Khu TT XN Cơ khí GT Phú Thọ
3
100.000
- Ngõ từ trục chính vào hết KTT Công ty vận tải thủy
3
100.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
30.000
II
Phố Bạch Hạc
3
- Đường từ giáp XN Cơ khí giao thông đến UBND phường Bạch Hạc
2
250.000
- Ngõ từ trục chính phường đến trường học
4
49.000
- Ngõ từ trục chính phường (nhà ông Hảo) đến nhà bà Thu
4
42.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
30.000
III
Đường phố Đoàn Kết
- Đường từ UBND phường đến hết XN mộc Bạch Hạc cũ
3
150.000
- Đoạn từ XN mộc Bạch Hạc cũ đến đường rẽ vào xóm Lăng Đài
3
120.000
- Ngõ từ trục chính phường vào KTT mộc Bạch Hạc cũ
3
70.000
- Ngõ từ trục chính phường vào khu Lò vôi
4
70.000
- Ngõ từ trục chính phường vào kho phân đạm
4
70.000
- Ngõ từ trục chính phường vào cảng than
4
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
30.000
IV
Khu vực Mộ Thượng
- Ngõ từ trục chính phường qua khu dân cư đến trường học qua xóm mới
4
35.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
30.000
V
Khu vực Lăng Đài
- Ngõ từ trục chính phường qua khu dân cư đến nhà anh Năng
4
35.000
- Ngõ từ Lăng Đài (nhà anh Năng) đi quốc lộ 2
4
70.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
30.000
VI
Khu vực Mộ Hạ
- Ngõ từ đường rẽ Lăng Đài đi bổ sao
3
105.000
- Ngõ từ trục chính phường đến nhà ông Thắng
4
35.000
- Ngõ từ trục chính phường đến nhà ông Phúc
4
35.000
- Các ngõ hẻm còn lại
4
30.000
Xã Phượng Lâu
Đất khu dân cư nông thôn
- Đất thuộc trung tâm xã, khu vực chợ, giá: 35.000đ/m2
- Đất 2 bên đường liên thôn, giá: 15.000đ/m2
- Đất còn lại, giá: 8.000đ/m2
Xã Trưng Vương
I
Đường ven đô thị
1
Đường loại 1
- Đường Nguyễn Tất Thành
2
1.000.000
II
Đất khu dân cư ven đô thị loại 2
(Khu lương thực cũ, thuỷ lợi cũ, thú y cũ và đồi Bình Hải, trung tâm khuyến nông)
- Đường A-B từ đường C đi Trung tâm khuyến nông
2
250.000
- Đường A1-B1 đi đường C đến cổng nhà ông Khắc
1
350.000
- Đường A2-B2 từ đường C đi khu tập thể thuỷ lợi cũ
3
216.000
- Đường Z-H-E từ trụ sở LĐLĐ tỉnh tới cổng Sở lương thực cũ
3
216.000
- Đường E-M-N từ cổng Sở lương thực cũ đến Trường Chính trị Thành phố
4
128.000
- Đường B2C từ cổng ông Khắc đến cổng nhà ông Trò
3
216.000
- Khu dân cư đồi thú y cũ
5
56.000
- Khu dâncưđồi Bình Hải
6
48.000
III
Khu dân cư nông thôn xã Trung du
- Đất thuộc trung tâm xã, chợ
1
35.000
- Đất 2 bên đường liên thôn
3
15.000
- Đất còn lại
4
8.000
Xã Sông Lô
(Khu vực dân cư nông thôn)
- Đất trung tâm xã, khu vực chợ, giá 35.000đ/m2
- Đất 2 bên đường liên thôn, giá 15.000đ/m2
- Đất còn lại, giá : 8.000đ/m2
Xã Vân Phú
I
Đường ven đô thị
Đường loại II
1
Đường QL2 (tiếp giáp Phường Vân Cơ đến ngã ba Đền Hùng)
1
- Đoạn từ tiếp giáp phường Vân Cơ đến hết nhà ông Lân Thắng
2
500.000
- Đoạn từ tiếp nhà ông Lân Thắng đến khu dộc ruộng Cầu Nang
3
200.000
- Đoạn từ khu dộc ruộng Cầu Nang đến Công ty Công trình giao thông Phú Thọ
2
500.000
- Từ Công ty Công trình giao thông Phú Thọ đến ngã ba Đền Hùng
2
850.000
II
Đất khu dân cư ven đô loại II
(Gồm khu 1, 2, 3, 4)
1
Đường bao quanh Đền Hùng, từ QL2 đến xã Hy Cương
4
80.000
2
đường vào trường bắn AL2đến đường bao
6
32.000
3
Đường từ UBND xã vào làng Luông giáp Phượng Lâu
6
28.000
4
Đường từ Trại giam qua San Mai đến Phượng Lâu
6
24.000
5
đường bờ chùm từ nghĩa trang qua Cội đa đến Phượng Lâu
6
24.000
6
Băng 2 từ Công ty công trình giao thông Phú thọ đến Ba hàng thuộc khu I
5
48.000
7
Băng 2 từ Công ty Công trình giao thông Phú Thọ đến Cầu Nang
6
32.000
8
Khu đồi Oa khu 1
6
40.000
9
Khu Thậm Thình khu 1
6
32.000
10
Khu 2
6
32.000
11
Khu 3
6
36.000
12
Khu 4
6
36.000
III
Đất khu dân cư nông thôn
(Xã Trung du)
-Đất thuộc khu Trung tâm xã, khu vực chợ
1
35.000
-Đất 2 bên đường liên thôn
3
15.000
-Đất còn lại
4
8.000
Xã Minh Nông
I
Đường đô thị
Đường loại III
Đường Sông Thao
(Từ ngã ba QL2 đi A7 đến đường rẽ xí nghiệp đông lạnh)
- Đoạn từ ngã ba QL2 đi A7 đến lối rẽ đi XN gạch ngói Minh Khai
2
400.000
- Đoạn từ đường rẽ XN gạch ngói Minh Khai đến đường rẽ XN Đông lạnh
2
500.000
II
Đất khu dân cư ven đô, loại II
1
Xóm Minh Tân
- Từ đường Hùng Vương đến kho xóm Minh Tân
2
240.000
- Từ sân kho Minh Tân ra đến đường Sông Thao
4
96.000
- Từ đường Hùng Vương theo ven đồng đến ngã ba lối đi lên sân kho
2
240.000
- Từ đường Hùng Vương theo ven đồng đến nhà ông Thể
3
200.000
- Các đường còn lại trong xóm
5
64.000
- Đất khu dân cư, trong xóm Minh Tân
6
48.000
2
Xóm Thông Đậu
- Từ kho vật tư đến dốc Thông Đậu
2
240.000
- Từ dốc Thông đậu đến đường Sông Thao
5
72.000
- Từ ngã tư (ông Vân) theo ven đồng đến đường Sông Thao
6
52.000
- Các đường còn lại trong xóm Thông Đậu
6
32.000
- Đất trong khu dân cư thuộc xóm Thông Đậu
6
28.000
3
Xóm Minh Bột
- Từ đường Sông Thao rẽ đến nhà bà Thinh
4
96.000
- Từ nhà ông Đồng theo ven đồng đến nhà ông Dương ven đường Sông Thao
4
120.000
- Các đường còn lại trong xóm Minh Bột
6
36.000
- Đất dân cư trong xóm Minh Bột
6
32.000
4
Xóm Hoà Phong
- Từ đường Sông Thao đến trường cấp I Minh Nông
1
96.000
- Từ đường Sông Thao đến ngã ba (ông Thành)
4
96.000
- Các đường còn lại trong xóm Hoà Phong
6
32.000
- Đất dân cư trong xóm Hoà Phong
6
24.000
5
Xóm Hồng Hải
- Từ đường Sông Thao đến nàh ông Yừn
4
94.000
- Từ đường Sông Thao đến nhà ông Duyên, ra đê
4
96.000
- Từ đường Sông Thao đến máy sát ông Tề ra đê
4
96.000
- Các đường còn lại trong xóm Hồng Hải
6
36.000
- Đất dân cư trong xóm Hồng Hải, đoạn trong đê
6
30.000
- Đất dân cư trong xóm Hồng Hải đoạn ngoài đê
6
25.000
Xã Thụy Vân
(Đất khu dân cư nông thôn)
- Đất thuộc trung tâm xã, khu vực chợ, giá: 35.000đ/m2
- Đất 2 bên đường liên thôn, giá: 15.000 đ/m2
- Đất còn lại, giá: 8.000 đ/m2
Xã Minh Phương
I
Đường ven đô thị
a
Đường loại II
1
- Đoạn từ xí nghiệp Đông lạnh đến A11
600.000
- Đoạn từ đường rẽ XN gạch Minh Khai đến đường rẽ XN Đông lạnh
1
500.000
II
Đất khu dân cư ven đô, loại II
(Gồm các xóm: Trung Phương, Liên Phương, Vân Cơ, Tân Phương)
1
Từ QL2 vào cổng ông Chúc
3
120.000
2
Từ QL2 vào Xí nghiệp Đông lạnh
3
200.000
3
Từ Quốc lộ 2 qua cổng trường đến ngã ba
3
240.000
4
Từ đại lộ Hùng Vương đến đình Vân Cơ
2
128.000
5
Đường bao quanh xóm Tân Phương
6
40.000
- Khu dân cư xóm Tân Phương
6
24.000
6
Đường bao quanh xóm Trung Phương
6
40.000
- Khu dân cư xóm Trung phương
6
24.000
7
Đường bao quanh xóm Liên Phương
6
40.000
- Khu dân cư xóm Liên Phương
6
24.000
8
Đường bao quanh xóm Vân Cơ
6
40.000
- Khu dân cư xóm Vân Cơ
6
24.000
Xã Dựu Lâu
I. Đường ven đô thị
Vị trí
Giá đ/m2
Đường loại II (Đường Trần Phú)
1
Từ tiếp giáp phường Tân Dân đến cây xăng
1
750.000
2
Từ cây xăng đến đê Sông Lô
1
650.000
3
Đường Công chúa Na Uy
700.000
II. Đất khu dân cư ven đô, loại II
Hạng
1
Đường Nguyễn Du
- Đoạn từ cây xăng tới giáp đài Liệt sỹ
2
280.000
- Đoạn từ giáp đài Liệt sỹ tới giáp Ngã tư rừng làng
3
100.000
- Đoạn từ ngã tư rừng làng đến đình làng Hương Trầm
80.000
- Đoạn từ tiếp giáp đình Hương Trầm đến tiếp giáp phường Nông trang
50.000
2
Đường đè mát
- Đoạn từ đường Trần Phú đi qua cánh đồng rau đến chân đê
3
100.000
3
- Đoạn đường từ đường Trần Phú đến hết trụ sở UBND (đường Đè Sòi)
2
120.000
4
Đường băng II Nguyễn Du
4
50.000
5
Đường từ đường xuống bến phà vào xóm Tân Lập
5
30.000
6
Đường từ đồi Cây Mốc đi về Tân Dân
2
250.000
7
Đường đồi mua
- Từ giáp đường Nguyễn Du đến đầu làng thôn Bảo Đà
4
100.000
8
Đất khu dân cư thuộc đội I (Quế Trạo)
6
24.000
9
Đất khu dân cư thuộc đội II (Quế Trạo)
6
24.000
10
Đất khu dân cư thuộc đội 3 + 4
6
24.000
11
Đất khu dân cư thuộc đội 5 + 6 + 7
6
24.000
12
Đường từ đội 4 đến Bệnh viện tỉnh (đồi Ông Vang - Cây mốc)
100.000
B. Đất nông lâm nghiệp
(Kể cả đất nông lâm xen kẽ trong đô thị, ven đô và khu dân cư nông thôn)
ĐVT : đồng/m2
Hạng
Xã phường
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
1
10.200
7.500
2
8.500
6.300
3
6.900
4.600
4
5.200
2.500
5
950
660
Bảng giá đất huyện Thanh Sơn
Giá đất làm căn cứ thu tiền khu giao đất, tính thuế
chuyên quyền sử dụng đất, bồi thường thiệt hại khi thu hồi, và cho thuê đất.
A. Khu vực huyện, khu trung tâm thương mại du lịch trục đường giao thông chính.
Đất hai bên mặt đường
Giá đ/m2
I. Thị trấn Thanh Sơn (đô thị loại 5)
1
Đoạn từ nhà ông Vân Vượng đến hết nhà ông Vượng Cơ
400.000
2
Đoạn từ Ngã tư đến hết nhà ông Sử, đến hết Hạt kiểm lâm, hết bến xe khách, đến hết nhà ông Hùng Kem, đến hết nhà ông Công (khu vực quanh ngã tư)
400.000
3
Đoạn từ ngã ba đến hết bờ rào cuối chợ
400.000
4
Đoạn từ nhà ông Vân Vượng đến hết nhà ông Toàn Vĩnh
350.000
5
Đoạn từ giáp nhà ông Hải Hồng xuống nhà ông Thụ bán xăng, đối diện nhà ông bà Dung
300.000
6
Đoạn từ giáp nhà ông Thụ đến hết nhà ông Châu
250.000
7
Đoạn từ nhà ông Toàn Vĩnh đến giáp bến xe khách
250.000
8
Đoạn từ nhà ông Đạt Mác đến hết nàh ông Quang Vinh xe ca
210.000
9
Đoạn từ nhà ông Nam Sử đến đầu cầu 19/5
210.000
10
Đoạn từ nhà ông Châu đến giáp nhà ông Đạt Mác xe ca
150.000
11
Đoạn từ nhà ông Quang Vĩnh đến hết nhà ông Hiền
150.000
12
Đoạn từ giáp nhà ông Bộ đến hết nhà ông Thuận Lương
150.000
13
Đoạn từ giáp nhà ông Tính Lộc đến hết nhà ông Được Loan
150.000
14
Đoạn từ nhà ông Khải nằm 2 ven đường xuống Cảng
140.000
15
Đất nằm 2 ven đường đi từ nhà ông Bình Nghịm đến nhà Dược BV
140.000
16
Đoạn từ giáp nhà ông Hiền đến đầu Cầu Khánh
140.000
17
Đoạn từ giáp hàng rào cuối chợ đến chân dốc Ba Tăng
140.000
18
Đoạn từ giáp nhà ông Được Loan đến đầu cầu Dòng
100.000
19
Đoạn từ đầu Cầu 19/5 đến hết nhà ông Kết công an
100.000
20
Đoạn giáp nhà ông Thuận Lương đến hết nhà ông Sỹ
100.000
21
Đoạn từ nghĩa trang LS đến cổng Công ty lương thực cũ
100.000
22
Ven các đường xuống sông, vào các cơ quan
50.000
23
Ven các đường từ ngã ba Hồng Nhĩ cắt ra đường TL 316
30.000
24
Ven các đường từ ngã ba Hạt 7 đến đội 13
30.000
25
Các khu dân cư quanh phố Vàng có đường đi lại tốt, thuận tiện
30.000
26
Các khu dân cư quanh phố Vàng có đường đi lại không thuận tiện
10.000
27
Các khu dân cư còn lại nằm trong thị trấn
5.000
28
Các khu dân cư của thị trấn nằm rải rác ven đồi
3.000
II. Khu vực ngoài thị trấn
1
Đường QL 32A
- Đoạn từ giáp huyện Tam Nông đến đầu Cầu Khánh
+ Khu trung tâm: khu Khuân, Đội 4 (đường vào Mỏ Py rít)
80.000
+ Đất các khu vực ven đường còn lại
30.000
- Đoạn từ giáp nhà ông Kết hết xã Thu Cúc
+ Khu trung tâm: Các xã Địch Quả, Tân Phú, Kiệt Sơn, Thu Cúc
50.000
+ Đất các khu vực ven đường còn lại
20.000
2
Đường TL 316
- Đoạn từ giáp nhà ông Sỹ đến hết xã La Phù
+ Khu trung tâm: Các xã Giáp Lai, Thạch Khoán
50.000
+ Đất các khu vực ven đường còn lại
20.000
- Đoạn từ đầu Cầu Dòng đến hết xã Tinh Nhuệ
+ Khu trung tâm: các xã Cự Thắng, Hương Cần, Yên Lương, Yên Sơn, Tinh Nhuệ
50.000
+ Đất các khu vực ven đường còn lại
20.000
III. Đất khu dân cư nông thôn:
1
Đất nằm trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời ngoài khu vực đã tính ở trên
20.000
2
Đất nằm 2 ven đường huyện lộ ngoài khu vực đã tính ở trên
5.000
3
Đất nằm trong khu dân cư nông thôn thuộc các xã: Sơn Hùng, Thực Luyện, Giáp Lai, Thạch Khoán, Địch Quả
3.500
4
Đất nằm trong các khu dân cư nông thôn thuộc các xã miền núi: Cự Thắng, Cự Đồng, Tất Thắng, Thắng sơn, Hương Cần, Yên Lương, Yên Lang, Yên Sơn, Lương Nha, Tinh Nhuệ, Mỹ Thuận, Tân Phú, Thạch Kiệt, Kiệt Sơn, Thu Cúc, Võ Miếu, Minh Đài, Xuân Đài, Kim Thượng, Văn Luông
Đất loại 6 giá:
1.000
5
Đất nằm trong các khu dân cư nông thôn miền núi gồm các xã: Lai Đồng, Tân Sơn, Thu Ngạc, Tân Lập, Tân Minh, Long Cốc, Khả Cửu, Tam Thanh. Giá:
500
B. Đất dùng vào sản xuất nông lâm nghiệp:
(Kể cả đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp xen kẽ trong đó thị đã được quy hoạch
trong khu dân cư nông thôn. Riêng đất nông nghiệp trừ 5 xã vùng cao)
ĐVT: đ/m2
Hạng
Xã miền núi
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
1
0
3.000
2
5.200
2.500
3
3.500
1.700
4
2.600
1.000
5
1.700
200
6
500
0
Bảng giá đất huyện Đoan Hùng
Giá đất làm căn cứ thu tiền khi giao đất,
Tính thuế chuyển quyền sử dụng đất, bồi thường thiệt hại Khi thu hồi, và cho thuê đất.
Đất hai bên đường
Giá đ/m2
I. Đất đô thị
*Thị trấn Đoan Hùng (Đô thị loại 5)
- Đường loại I:
+ Đường quốc lộ 2 : Đoạn từ ngã ba gốc gạo đến hết trạm thú y, vị trí 2: 2 mặt tiền, giá:
420.000
+ Đường quốc lộ 70: Đoạn từ ngã 3 Ngân hàng (QL2) đến cổng Huyện đội, vị trí 2 : 2 mặt tiền, giá:
420.000
II. Đường loại II
+ Đường QL2: Đoạn từ cổng Trường dân tộc nội trú đến ngã 3 gốc gạo. Vị trí 2: 2 mặt tiền, giá:
315.000
+ Đường QL 70:
Đoạn từ cổng Huyện đội đến nhà ông Thêm. Vị trí 3: 2 mặt tiền:
210.000
Đoạn từ nhà ông Thêm đến xã Ngọc Quan. Vị trí 3: 2 mặt tiền
140.000
+ Đường đê từ ngã 3 gốc gạo đi cầu Tê. Vị trí 3: 2 mặt tiền:
140.000
+ Đường từ QL2 vào cổng Bệnh viện
Đoạn từ QL2 vào rạp chiếu bóng. Vị trí 3: 2 mặt tiền giá:
140.000
Đoạn từ Rạp chiếu bóng vào cổng Bệnh viện. Vị trí 4, giá:
70.000
+ Đường từ QL2 vào cổng Huyện uỷ:
+ Đoạn giáp nhà ông Tuấn đến cổng huyện uỷ. Vị trí 4, giá:
+ Đoạn từ QL2 đến hết nhà ông Tuấn Vị trí 13, giá:
140.000
+ Đường từ QL2 đi Tượng đài chiến thắng Sông Lô
70.000
Đoạn từ QL2 đến nhà ông Bao. Vị trí 4, giá
70.000
Đoạn từ nhà ông Bao đến bến phà cũ. Vị trí 4, giá
35.000
+ Đường từ cổng trường PTTH đến đầu cầu Đoan Hùng
Đoạn từ cổng trường PTTH đến đường rẽ đi Phong Phú
300.000
Đoạn từ đường rẽ đi Phong Phú đến đầu cầu Đoan Hùng
210.000
+ Đường từ QL2 đi cầu Hiếu
Đoạn từ tiếp giáp QL2 đến viện kiểm sát. Vị trí 2: 2 mặt tiền
140.000
Đoạn từ Viện kiểm sát đến cầu Hiếu. Vị trí 4, giá
35.000
+ Đoạn từ ngã 3 gốc gạo đi trạm bơm Sóc Đăng (hết thị trấn)
70.000
+ Các đường nhánh còn lại và băng 2 của đường loại 1 kể trên thuộc thị trấn. Vị trí 3, giá
35.000
+ Đường từ trạm thú y đến cổng trường PTTH Đoan Hùng, 2 mặt tiền vị trí 3
210.000
+ Đoạn đường mới mở từ cầu Đoan Hùng đi tượng đài chiến thắng Sông Lô, vị trí 4:
50.000
+ Đất dân cư còn lại thuộc thị trấn. Vị trí 4, giá:
16.000
II. Đất hai bên đường quốc lộ 2A và QL70:
- Đất hai bên đường QL 2A thuộc xã Sóc Đăng:
+ Đoạn từ cổng trường dân tộc nội trú đến trạm biến thế:
Đoạn từ cổng trường nội trú đến Hồ Sóc đăng
280.000
Đoạn từ Hồ Sóc đăng đến trạm biến thế
200.000
+ Đoạn từ trạm biến thế đến trạm kiểm soát liên hợp, thuộc đất loại 3, hạng 2, giá:
150.000
+ Đoạn từ trạm kiểm soát liên hợp đến hết địa phận xã Sóc Đăng, thuộc đất loại 3, hạng 4, giá
70.000
- Đất 2 bên đường quốc lộ 70
+ Đoạn từ cổng nhà ông Cương đến nhà bà Thông thuộc đất loại3, hạng 1
280.000
+ Đoạn từ Trạm thuế đến XN chè Đoan Hùng, loại 3, hạng 1:
280.000
+ Đoạn từ nhà bà Thông đến Km 39 Yên Bái và đoạn từ nhà ông Cương đến cổng Lâm trường Đoan Hùng, đất loại 3, hạng 2:
150.000
+ Đoạn từ Km39 đến hết địa phận xã Tây Cốc và đoạn từ Lâm trường Đoan Hùng đến hết địa phận xã Tây Cốc, đất loại 3, hạng 3, giá
72.000
- Đất 2 bên đường quốc lộ 2 thuộc xã Chi Đám:
+ Đoạn từ đầu cầu Đoan Hùng đến Trạm thuế Chi Đám, thuộc đất loại 3, hạng 1, giá
280.000
+ Đoạn từ Km21 Tuyên Quang đến cổng Sư 316 cũ thuộc đất loại 3, hạng 1, giá
250.000
+ Đoạn từ Trạm thuế Chi Đám đến Km 21 Tuyên Quang và đoạn từ cổng Sư 316 cũ đến hết địa phận xã Chi Đám, thuộc đất loại 3, hạng 3, giá
105.000
- Đất 2 bên đường QL2 thuộc xã Chân Mộng:
+ Đoạn từ Bưu điện cầu 2 đến nghĩa địa xã Chân Mộng, thuộc đất loại 3, hạng 2, giá :
150.000
+ Đoạn tiếp giáp nghĩa địa xuôi Việt Trì đến địa phận xã Chân Mộng và đoạnh từ tiếp giáp Bưu điện cầu 2 ngược Tuyên Quang đến hết địa phận xã Chân Mộng, đất loại 3, hạng 3, giá
70.000
+ Đất 2 ven đường QL 70 thuộc xã Bằng Luân:
Đoạn từ D17 đến nhà ông Bảo, đất loại 3, hạng 3, giá
105.000
+ Đất 2 ven đường QL2 và QL70 còn lại loại 3, hạng 6, giá:
21.000
III. Đất dân cư nông thôn được xác định theo địa giới hành chính:
- Đất khu vực trung tâm xã và khu vực chợ (trừ đất 2 bên đường đã ghi ở mục II),đất hạng 3, giá
10.000
- Đất khu dân cư còn lại của các xã hạng 5, giá
3.000
IV.Đất dùng vào mục đích sản xuất NLN:
ĐVT: đ/m2
Hạng
Xã miền núi
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
1
4.500
3.000
2
3.200
2.500
3
2.000
1.700
4
1.500
1.000
5
500
200
Phụ lục:
Các xã miền núi (27 xã)
Minh Lương, Bằng Luân, Bằng Doãn, Quế Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiên, Hùng Long, Vân Đồn, Tiên Sơn, Minh Tiến, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Đông Khê, Nghinh Xuyên, Vân Du, Chi Đám, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng và thị trấn Đoan Hùng.
Bảng giá đất huyện yên Lập
Giá đất làm căn cứ thu tiền khi giao đất, tính thuế
chuyển quyền sử dụng đất, bồi thường thiệt hại khi thu hồi, và cho thuê đất.
A. Đất khu vực thị trấn yên lập, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính
TT
Đất hai bên đường
Giá
(đồng/m2)
I
Thị trấn Yên Lập (đô thị loại 5) đường loại 3
1
Từ cổng cơ khí đến ngã 3 bến xe vị trí 2
180.000
2
Từ cổng chợ đến cổng anh Chính máy xay xát Tân An vị trí 2
160.000
3
Từ bưu điện đến cổng cơ khí vị trí 2
160.000
4
Từ ngã 3 bến xe đến cống giữa đồng ngã 2 vị trí 2
150.000
5
Từ trường ĐTTX đến Bưu điện vị trí 2
140.000
6
Từ ngã 3 bến xe đến cầu Thuỷ điện vị trí 2
140.000
7
Từ ngã ba hạt 8 đến công trường GDTX vị trí 2
120.000
8
Từ nhà anh ánh đến nhà ông Khai Tân An 2 vị trí 2
100.000
9
Từ cống giữa đồng ngã 2 đến ruộng ông Mậu vị trí 2
130.000
10
Từ cầu bến Sổ đến cổng Bà Sao vị trí 2
100.000
11
Từ nhà ông Khai Tân An 2 đến hạt 8 giao thông vị trí 2
100.000
12
Từ ruộng ông Mậu xóm chùa đến cầu bến sổ vị trí 3
50.000
13
Từ trạm điện xóm chùa đến cổng trường C3 vị trí 4
20.000
14
Từ ngã 3 Công an đến ao cá Bác Hồ xóm T. ngãi vị trí 3
80.000
15
Từ ao cá Bác Hồ đến cổng ông Giới vị trí 4
30.000
16
Từ nhà bà Sao xóm chùa đến trạm điện xóm chùa vị trí
10.000
17
Đường rẽ từ cổng bà Dung đến nhà ông Dần vị trí 3
50.000
18
Từ cổng ông Giới đến nhà ông Thủ đồng cạn vị trí 4
20.000
19
Toàn bộ khu xóm Tân An 1
10.000
20
Từ xưởng cơ khí đến nhà ông Khai đi lò gạch
10.000
21
Toàn bộ khu xóm Tân An 3
10.000
22
Từ xưởng cơ khí đến nhà ông Quang Tân An 3
10.000
23
Từ nhà ông Thủ đến hết đất Tân Long
10.000
24
Khu vực nhà ông Toản, Rộng, Lô - Tân an 2
10.000
25
Khu ông Bính, ông Mão, ông Khánh - Tân An 3
10.000
26
Từ cầu thủy điện đến dốc 3 trăng bến sơn
10.000
27
Từ nhà ông Bách đến nhà ông Giá- Tân An 2
10.000
28
Cây dốc 3 trăng bên kia đến đường rẽ cầu bến Sơn
10.000
29
Từ ngã ba bưu điện đến trường mầm non
120.000
30
Đất các ngõ và đường còn lại của thị trấn
5.000
B. Đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn xã miền núi ngoài đất đã kê ở mục 1 (theo địa giới hành chính:
-Đất trung tâm các xã và đất khu vực chợ thuộc các xã:
Hưng Long, Lương sơn, Đồng thịnh, Mỹ lung, Xuân thuỷ, Ngọc lập, Xuân an, Xuân viên, Mỹ lương, Phúc khánh, Thượng long, Minh hoà, Đồng lạc, giá 16.000đ/m2.
-Đất khu dân cư của các xã: Nga hoàng, Ngọc đồng, Hạng 5, giá 3.000đ/m2.
-Đất khu dân cư còn lại của tất cả các xã: 500đ/m2
C.Đất nông lâm nghiệp (xã miền núi)
ĐVT: đ/m2
Hạng
Xã miền núi
Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
1
0
3.000
2
4.500
2.500
3
3.500
2.000
4
2.000
1.500
5
1.000
500
6
500
0
Bảng giá đất huyện: Sông Thao
Giá đất làm căn cứ thu tiền khi giao đất, tính
thuế chuyển quyền sử dụng đất,bồi thường thiệt hại khi thu hồi, và cho thuế đất.
A. Khu vực thị trấn Sông Thao và đất ven đầu mối giao thông
Đất hai bên đường
Giá
(đ/m2)
I.Đất thị trấn sông Thao (đô thị loại 5)
1.Đường loại 2
-Đường từ ngã tư thị trấn đến bến phà T.Cương (QL 32C)
+ Đoạn từ ngã 4 thị trấn đến nhà ông Phương Cảnh:
Vị trí 1: 2 mặt tiền
400.000
Vị trí 4: Ngõ từ nhà ông Phương Cảnh đến hnh ông Long Thoa
40.000
+ Đoạn từ nhà ông Phương Cảnh đến nhà ông Tuyết Trai:
Vị trí 2: 2 mặt tiền
280.000
Vị trí 4: Ngõ vào băng 2 của Đông y + bệnh viện
25.000
- Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga
+ Đoạn ngã 4 thị trấn đến giếng câu. Vị trí 1: 2 mặt tiền, giá
400.000
- Đường từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập:
+ Đường từ ngã tư thị trấn đến cổng nhà bà Thăng :
Vị trí 1: 2 mặt tiền
400.000
Vị trí 3 : Ngõ vào băng 2 chợ từ nhà Ô.Thược Hằng đến nhà ô.Tâm Ty:
90.000
Vị trí 4: Ngõ vào băng 2 Múc Mả (từ nhà ông Cảnh công an đến nhà ông Hải Nhạc):
40.000
+ Đoạn từ cổng nhà bà Thăng đến cổng trường chuyên :
Vị trí 2: 2 mặt tiền
240.000
Vị trí 4: Ngoc từ cổng trường chuyên đến nhà ông Đoàn ánh
32.000
- Đoạn từ ngã tư đI bến đò Đông viên sang Chí chú
+ Đoạn từ ngã tư thị trấn đến cửa hàng dược
Vị trí 2 : 2 mặt tiền
240.000
Vị trí 4 : Ngõ vào băng 2 UBND huyện + Ngân hàng (nhà ông Dư đến nhà ông Phú Hường):
80.000
+ Đoạn từ cửa hàng dược đến cổng Trường cấp 2:
Vị trí 2: 2 mặt tiền
240.000
Vị trí 4: Ngõ từ trường cấp 2 vào nhà ông Luận Nghiệp:
40.000
2.Đường loại 3:
- Đường 314 từ nhà ông Tuyết Trai đi bến phà
+ Đoạn từ nàh ông Tuyết Trai đến nàh ông Tâm Thêm. Vị trí 1
200.000
+ Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm đến đầu dốc Nghĩa trang:
Vị trí 1: hai mặt tiền
200.000
Vị trí 3: đoạn từ dốc nghĩa trang đến hết thị trấn
60.000
- Đường 313 từ cổng trường chuyên đi Yên Lập đến hết địa phận thị trấn:
Vị trí 1: hai mặt tiền
200.000
Vị trí 4: ngõ vào băng 2 cơ khí
25.000
- Đường QL32C từ giếng câu đi Sai Nga đến hết địa phận thị trấn. Vị trí 2
160.000
- Đường từ trường cấp 2 đi bến đò Đông Viên sang Chí Chủ đến hết đất thị trấn:
+ Đoạn từ cổng trường cấp 2 đến đầu dốc Lâm sản. Vị trí 1
160.000
+ Đoạn từ đầu dốc Lâm sản đến hết đất thị trấn. Vị trí 3
64.000
- Đường liên thôn, liên xóm còn lại. Vị trí 4:
20.000
- Đất còn lại thuộc thị trấn. Vị trí 4
10.000
II. Đất vùng ven đường 313 và QL32C, các tụ điểm giao thông trong huyện
- Đối với xã Phương Xá (kể cả khu trụ sở UBND xã) và xã Phú Lạc thuộc đường QL32C loại 3, hạng 4
80.000
- Đối với xã Hiền Đa và Cát Trù thuộc đường 314, loại 3, hạng 5
64.000
- Đối với xã Sai Nga đường QL 32C, loại 3, hạng 5
48.000
- Đất ao, hồ bám theo đường QL 32C của xã Phương Xá, loại 3, hạng 5
48.000
- Đất hai mặt đường QL32C của các xã: Phú lạc giáp Yên Tập, từ ĐIêu Lương giáp Cát Trù qua Đồng Lương đến sông Bứa, loại 3, hạng 5
40.000
- Dọc theo đường QL32C của các xã: Phùng xã, Sơn Nga, Tuy Lộc, Phú Khê, Yên Tập, Tình cương, Hiền Đa (giáp Tình Cương), đường liên xã Đồng Cam, mặt đường 313 của xã Thanh Nga và ven 2 bên đường đê quai của xã Cát Trù thuộc đất loại 3, hạng 6:
32.000
- Đất ven đường 313 thuộc xã: Sơn tình, Hương Lung và đất liên thôn xã Phương Xá, loại 3, hạng 6
24.000
- Đất 2 ven đường 98 cũ từ Phú Lạc đến Hương Lung và đất hồ ao, thùng đào, ven đường 314 của các xã: Tuy lộc, Sai Nga, Tình Cương, hạng 2
16.000
B. Giá đất áp dụng cho khu dân cư vùng nông thôn
I. Đất khu dân cư các xã trung du (5 xã có phụ lục kèm theo)
"Không kể đất bám theo 2 bên đường 313, 314 và 98 đã tính ở mục A"
1. Đất khu trung tâm trụ sở UBND xã, chợ, ven đường liên thôn (trừ các khu vực đã tính ở mục A) thuộc đất hạng 3, giá 15.000đ/m2.
II. Đất khu dân cư các xã miền núi (26 xã có phụ lục kèm theo): không kể các khu vực đã tính ở mục A
1. Đất khu trung tâm UBND xã, chợ, ven đường liên xã, hạng 2, giá 15.000đ/m2
(Trừ xã Yên Dưỡng xếp vào mục 2 phần II)
2. Đất ven đường liên thôn hạng 5, giá 5.000đ/m2
3. Đất đồi gòm lèo lẻ và các loại đất còn lại, hạng 6, giá: 2.000đ/m2
C. Đất dùng vào mục đích sản xuất nông lâm nghiệp
(Kể cả đất nônglâm nghiệp xem kẽ trong khu vực thị trấn và khu dân cư nông thôn)
ĐVT: đ/m2
Hạng
Trung du
Miền núi
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
1
0
5.600
0
3.700
2
6.400
4.800
5.200
3.200
3
5.200
3.500
3.500
2.300
4
4.000
1.800
2.600
1.200
5
2.500
500
1.700
320
6
700
0
500
0
Phụ lục
1. Xã trung du (gồm 3 xã):
Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù
2. Xã miền núi (gồm 26 xã):
Tiên Lương, Ngô Xã, Phượng Vỹ, Tam Sơn, Thụy Liễu, Vân Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Sơn Tình, Xương Thịnh, Hương Lung, Tạ Xá, Chương Xá, Văn Khúc, Yên Dưỡng, Điêu Lương, Đồng Lương, Sơn Nga, Phùng Xá, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Lập, Phú Lạc, Tình Cương và thị trấn Sông Thao.
Bảng giá đất huyện: Phù Ninh
Giá đất làm căn cứ thu tiền khi giao đất, tính thuế chuyển
quyền sử dụng đất, bồi thường thiệt hại khi thu hồi, và cho thuê đất.
- Khu vực thị trấn, các trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp không nằm trong đô thị
Đất hai bên đường
Giá
(đ/m2)
I.Thị trấn Phong Châu (đô thị loại 5)
1.Đường loại I:
- Đường nam từ giao quốc lộ II đến cổng chính Công ty giấy Bãi Bằng
+ Đoạn từ quốc lộ 2 đến nhà Lan Lịch (đường rẽ đi Mã Thượng). Vị trí 1: 2 mặt tiền đường
700.000
+ Đoạn từ nhà Lan Lịch đến cổng chính Công ty Giấy. Vị trí 1: 2 mặt tiền đường, giá
500.000
2. Đường loại II
- Đường QL II:
+ Đoạn từ cổng khách sạn Bãi Bằng đến nhà ông Hùng Tam
350.000
+ Đoạn từ nhà ông Hùng Tam đến giáp nàh Ban tài chính. Vị trí 1 : 2 mặt đường, giá
450.000
+ Đoạn từ Ban tài chính đến nhà ông Nghĩa Dậu, vị trí 1: 2 mặt tiền đường
550.000
+ Đoạn từ giáp nàh ông Nghĩa Dậu đến nhà bà Thiết. Vị trí 1: 2 mặt tiền
400.000
3. Đường loại III
- Đường từ cầu Lầm đến cổng Khách sạn Bãi Bằng. Vị trí 1: 2 mặt tiền đường, giá:
250.000
- Đường từ giáp nhà Nhà Bà Thiết đến Ngã ba lắp máy. Vị trí 1: 2 mặt tiền đường, giá:
250.000
-Đoạn từ Ngã ba lắp máy đến hết TT Phong Châu. Vị trí 1, 2 mặt đường
200.000
-Đoạn từ cống chính đến đường rẽ sang khu Mã Thượng đến giáp đường ra Cảng. Vị trí 2 mặt tiền
150.000
-Đường trục chính từ giáp cổng chính Công ty giấy đi khu nam tiên. Vị trí 2 mặt tiền
100.000
Đoạn từ nhà khách Công ty giấy qua cổng trường đào tạo đến giáp QL II. Vị trí 2 mặt tiền
200.000
Đoạn từ giáp QLII đến giáp Bệnh xá Công ty giấy. Vị trí hai mặt tiền
150.000
Đoạn từ giáp QLII đến hết nhà thi đấu. Vị trí hai mặt tiền
150.000
Đoạn từ giáp nhà ông Kỳ đến nhà ông Hà. Vị trí hai mặt tiền
200.000
Đoạn từ ngã ba lắp máy đến cổng bắc Cty Giấy. Vị trí hai mặt tiền
150.000
Đoạn từ ngã ba Thương nghiệp qua khu TN đến giáp đường Nam. Vị trí hai mặt tiền
150.000
Đoạn từ QLII qua cổng UBND đến nhà ông Sáng. Vị trí hai mặt tiền
150.000
Đoạn từ ngã ba Phù Lỗ đến nhà trẻ Phù Lỗ. Vị trí hai mặt tiền
100.000
Đoạn từ nhà trẻ Phù Lỗ đến giáp đường ống. Vị trí hai mặt tiền
70.000
Đoạn từ nhà ông Can Lê ra Cảng đến hết thị trấn. Vị trí hai mặt tiền
100.000
Đường trục chính còn lại khu Mã Thượng, Đồng giao, Núi trang, Bãi thơi, đường Nam, Núi miếu, Tầm vông. Vị trí hai mặt tiền
100.000
Đường còn lại khu Mã thương, Đồng giao, Núi trang, Bãi thơi, Đường nam, Núi miếu, Tầm vông (rải nhựa, có đèn đường)
70.000
Đường và Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm
40.000
Đường còn lại và đất còn lại của các ngõ ở xa trung tâm thị trấn (khu 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10)
20.000
II. Thị trấn Phú Hộ
Đường loại II
Đoạn từ giáp ngã Phú Lộc đến nhà Ông Xuyến. Vị trí hai mặt tiền
100.000
Đoạn từ nhà ông Xuyến đến nhà bà Hà. Vị trí hai mặt tiền
150.000
Đoạn từ nhà bà Hà đến nhà ông Phúc Đôi. Vị trí hai mặt tiền
400.000
Đoạn từ nhà ông Phúc Đôi đến trại cá. Vị trí hai mặt tiền
200.000
Đoạn từ trại cá đến nhà ông Hải (Đường đi Tuyên Quang) và từ ngã ba Phú Hộ đến nhà ông Hiền (đường đi thị xã Phú Thọ). Vị trí hai mặt tiền
400.000
Đường loại III
Đoạn từ nhà ông Hiển đến địa phận Phú Hộ. Vị trí hai mặt tiền
200.000
Đoạn từ Trạm Thuế Phú Hộ qua cầu quan đến ngã ba nhà A.Hải. Vị trí hai mặt tiền
100.000
Đoạn từ QL II đến Km 5 giáp Hà Thạch. Vị trí hai mặt tiền
30.000
Đoạn từ QLII đến nhà Biên Cúc. Vị trí hai mặt tiền
25.000
Đoạn từ QLII đến nhà Tài Vân. Vị trí hai mặt tiền
25.000
Đoạn từ QLII đến giáp trường thử (Z121).Vị trí hai mặt tiền
25.000
Đoạn từ QLII Cách (giếng khoan thứ hai 25mét) đến rẽ vào 150 mét. Vị trí hai mặt tiền
25.000
Đoạn từ QLII đi kho KVII vào sâu 200mét. Vị trí hai mặt tiền
25.000
Đất còn lại của trung tâm thị trấn và gần trung tâm thị trấn
20.000
Đất còn lại của các ngõ và nơi xa trung tâm
15.000
Đường quốc lộ và tỉnh lộ khác
III.Khu ngã ba Đền Hùng và quốc lộ II
Đất hai bên QLII từ ngã ba Đền Hùng đến nhà ô.Long cách ngã ba 150m
700.000
Đất hai bên đường từ ngã ba Đền Hùng đi Kim Đức đến nhà ông Lân (60m)
450.000
Đất hai bên đường từ nhà ông Long đến hạt giao thông 6
250.000
Đoạn từ hạt giao thông 6 đến Cầu Mốc
200.000
Đoạn từ Cầu Mốc đến ngã ba Then và đến dốc cao Phù Ninh
250.000
Đoạn từ dốc cao Phù Ninh đến hết cầu Lầm
200.000
Đoạn từ Đất hai bên đường QLII từ giáp TT Phong Châu đến nhà ông Sự Điển (công an Phú Lộc)
250.000
Đoạn từ nhà ông Sự đến nhà ông Quýnh
150.000
Đoạn từ nhà ông Quýnh đến Bưu điện Phú Lộc
300.000
Đoạn từ Bưu điện Phú Lộc đến hết địa phận Phú Lộc
70.000
Đoạn từ cầu quan đến nhà ông Bẩy Đậu
70.000
Đoạn từ giáp nhà ông Bẩy Đậu đến dốc Bò Cày
50.000
Đoạn từ Bò cày đến cách ngã ba Trạm Thản
70.000
Đoạn từ cách ngã ba Trạm Thản 100m về phía đi Việt Trì và 100m phía đi Tuyên Quang
100.000
- Đường tỉnh:
* Đường 310 (từ ngã ba Phù Lỗ đi cầu Phong Châu)
- Đoạn từ ngã ba Phù lỗ đến đường rẽ vào đền Mẫu Âu Cơ, hai mặt tiền
200.000
- Đoạn từ đền Mẫu Âu Cơ đến hết thị trấn
100.000
* Đường 307 từ giáp QLII đi phà Then:
1. Từ giáp QLII đến cách ngã ba chợ An Đạo 50m, loại 3, hạng 6, giá
30.000
2. Khu Trung tâm ngã ba (cách 50m) và khu trung tâm ngã ba ra phía cổng chợ (từ giáp ngã ba ra cổng 200m), từ ngã ba đến UBND xã, loại 3, hạng 4, giá
70.000
3. Từ UBND xã An Đạo đến Phà Then, loại 3, hạng 6, giá
20.000
- Các đường khác
- Đoạn ngã ba trạm Thả đi Liên Hoa đến nhà ông Thân
50.000
- Đường thuộc xã Phú Lộc
+ Đoạn từ QLII đến TT Y tế huyện
40.000
+ Đoạn từ QLII đi Bảo Thanh đến cây đa
30.000
+ Đoạn từ QLII đi Phú Nhan đến hết ngân hàng cũ
20.000
- Giá đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn
(Được xác định theo chỉ giới hành chính)
I. Đất khu dân cư các xã Trung du
(17 xã có phụ lục đính kèm trừ đất hai bên đường đã ghi trong mục A)
1. Đất thuộc trung tâm các xã, khu vực chợ hạng 2, giá
35.000
2. Đất hai bên đường liên thôn
25.000
3. Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã, hạng 5, giá
6.000
II. Đất khu dân cư các xã miền núi
(Gồm 4 xã có phụ lục đính kèm)
1. Đất khu trung tâm các xã và khu vực chợ, hạng 3, giá
25.000
2. Đất hai bên đường liên thôn
10.000
3. Đất các khu dân cư còn lại của các xã, hạng 5, giá
3.000
Đất dùng vào mục sản xuất nông lâm nghiệp
(Kể cả đất nông lâm nghiệp xen kẽ trong khu vực thị trấn và khu dân cư nông thôn)
ĐVT: đ/m2
Hạng
Trung du
Miền núi
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
1
0
5.600
0
3.700
2
6.400
4.800
5.200
3.200
3
5.200
3.500
3.500
2.300
4
4.000
1.800
2.600
1.200
5
2.500
500
1.700
320
6
700
0
500
0
Phụ lục các xã
1.Xã Trung du:
04 xã gồm:
Hùng Lô, Vĩnh Phú, Từ Đà, Bình Bộ
II.Xã miền núi: 17 xã gồm:
Kim Đức, Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du, Phú Nham, Phú Lộc, Tiên Phú, Hạ Giáp, Trung Giáp, Bảo Thanh, Gia Thanh, Trị Quận, Trạm Thản, Liên Hoa, Phú Mỹ, Thị trấn Phú Hộ, Thị trấn Phong Châu.
Bảng giá đất huyện Lâm Thao
Giá đất làm căn cứ thu tiền khi giao đất, tính thuế chuyển quyền sử dụng đất,bồi thường thiệt hại khi thu hồi, và cho thuê đất.
- Khu vực thị trấn, các trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp không nằm trong đô thị
Đất hai bên mặt đường
Giá
(đ/m2)
II. Đất hai bên các trục đường QL, tỉnh lộ
* Khu ngã ba đến Hùng và đường QLII
1. Đất hai bên đường từ ngã ba đi Đền Hùng (đến nhà bà Bùi Thị Hợp cách ngã ba 60m), thuộc loại 2, hạng 1, giá
600.000
2. Đất hai bên đường QLII từ ngã ba Đền Hùng đến nhà ông Nguyễn Tiến Long, cách ngã ba 150m, thuộc loại 2, hạng 1
700.000
3. Đất hai bên đường QLII từ giáp nhà ông Nguyễn Tiến Long đến đường đất mới mở vào Đền Hùng, thuộc loại 2, hạng 2, giá
350.000
4. Từ đường đất mới mở đến Cầu (hạt GT 6), loại 2, hạng 3, giá
250.000
* Đường TL 310
1. Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Phong Châu đến nhà ông Hùng (bán phở), loại 3, hạng 3, giá
70.000
2. Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Hùng (bán phở) đến ngã ba Tiên Kiên
150.000
* Đường TL309
1. Đoạn từ giáp nhà bà Hợp đến nhà ông Huề, loại 3, hạng 3
150.000
2. Đoạn từ giáp nhà ông Huề đến nghĩa trang xã Hy Cương
70.000
* Đường QL 32C đất hai bên đường
1. Đoạn từ giáp địa phận xã Vân Phú đến tiếp giáp đường TL309
30.000
2. Đoạn từ giáp Nghĩa trang LS Hy Cương đến giáp nhà ô.Bình, loại 3, hạng 4
40.000
3. Đoạn từ nhà ông Bình đến giáp nhà trẻ Ngọc Hoa
100.000
4. Đoạn từ nhà trẻ Ngọc Hoa đến giáp nhà ông Lập Thức
150.000
5. Đất hai bên đường từ nhà ông Lập Thức đến đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên- Loại 3, hạng 3, giá :
200.000
Khu vực Super
6. Đất hai bên đường từ giáp đường sắt vào ga Tiên Kiên đến cổng nhà khách công ty Supe- loại 3, hạng 1, giá:
550.000
7. Đất hai bên đường từ giáp cổng nhà khách Côngty Supe đến nhà ông Kế (đường sắt cắt ngang), loại 3, hạng 1, giá:
800.000
8.Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Kế đến nhà Vinh Hoa, loại 3, hạng 1, giá:
600.000
9.Đất hai bên đường nối với QL32C vào các ngõ cách 100m (đoạn QL 32C từ nhà ông Hiền đến nhà ông Kế)
100.000
10.Đất hai bên đường nối với QL32C vào Chợ và bao quanh khu CN Supe
300.000
Đất còn lại khu công nhân Supe
40.000
Khu ắc quy
11. Đất hai bên đường từ giáp nhà Vinh Hoa đến Hóc Thẻm (Thạch Sơn), loại 3, hạng 2, giá:
250.000
12.Đất hai bên đường từ giáp Hóc Thẻm đến đường rẽ vào Nhà máy ắc qui, loại 3, hạng 2, giá:
400.000
13.Đất hai bên đường chuyên dùng từ đường QL 32C vào cổng nhà máy ắc quy, loại 3, hạng 2, giá:
200.000
14.Đất hai bên đường từ đường rẽ vào Nhà máy ắc quy đến hết địa phận xã Chu Hoá, loại 3, hạng 1, giá
550.000
15.Đất hai bên Ngõ nối với QL32C đến UBND xã Chu Hoá
30.000
16.Đất còn lại khu công nhân ắc quy
40.000
Thị trấn Lâm Thao
1.Đất hai bên đường từ giáp địa phận xã Chu Hoá đến ngõ vào nhà ông Tình Hiền, loại 3, hạng 1, giá
400.000
2.Đất hai bên đường từ giáp vào ngõ nhà ông Tình Hiền đến nhà bà Tiết Ngọ, giá:
450.000
3.Đoạn từ giáp nhà bà Tiết Ngọ đến nhà ông Đình Phiên
600.000
4.Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đình Phiên đến phòng ĐD NHNN Lâm Thao, loại 3, hạng 2, giá:
300.000
5.Đất hai bên đường từ giáp Đ D NHNN Lâm Thao đến trạm thuế Cao Mại, loại 3, hạng 1, giá
600.000
6.Đất hai bên đường từ giáp Trạm thuế Cao Mại đến cổng trại giống lợn Hợp Hải, loại 3, hạng 2, giá:
250.000
7.Đất hai bên đường từ trạm giống lợn Hợp Hải đến Cầu Phong Châu, loại 3, hạng 4, giá
100.000
Khu vực thị trấn
1.Đoạn đường nối QL32C từ nhà ông Đình Phiên đến nghĩa trang TT
70.000
2.Đoạn từ giáp Nghĩa trang TT đến hết địa phận TT Lâm Thao
40.000
3.Đất hai bên đường nối với QL32C và các đường mới mở
70.000
4.Đất khu vực chợ và khu Trung tâm xã
70.000
5.Đất hai bên mặt đường liên thôn
30.000
6.Đất các khu vực dân cư còn lại
15.000
*.Đường 308 (Cao Mại đi Việt Trì qua Sơn Vi - Cao Xá)
1.Đoạn từ giáp Trạm thuế TT Lam Thao đến hết địa phận thị trấn Lâm Thao, loại 3, hạng 2, giá
300.000
2.Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Lâm Thao đến giáp đường rẽ đi Tứ Xã, loại 3, hạng 5, giá:
150.000
3.Đường rẽ đi Tứ xã đến nhà ông Tông (chủ tịch Cao Xá), loại 3, hạng 5, giá:
70.000
4.Từ giáp nhà ông Tông (chủ tịch)đến nhà ông Hải (bờ kênh) loại 3, hạng 5, giá:
100.000
5.Từ giáp nàh ông Hải đến chân đê, loại 3, hạng 4, giá :
150.000
Đường khác
-Đường Tớ xã đi Bản Nguyên - Kinh Kệ
60.000
-Đường nối với QL32C đi Sơn Dương, Tứ xã đến cầu Đá
60.000
B.Giá đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn
(Được xác định theo chỉ giới hành chính)
I.Đất khu dân cư các xã Đồng Bằng
(11 xã phụ lục đính kèm trừ đất hai bên đường đã ghi trong mục A)
1.Đất thuộc trung tâm các xã và khu đất khu vực chợ, hạng 1, giá:
70.000
2.Đất hai bên đường liên xã
60.000
3.Đất hai bên đừơng liên thôn của các xã, hạng 2, giá:
30.000
4.Đất các khu vực còn lại của các xã, hạng 3, giá:
15.000
5.Đất khu dân cư nằm rải rác ven đồi
5.000
II.Đất khu dân cư các xã miền núi
(gồm 6 xã có phụ lục đính kèm)
1.Đất khu trung tâm các xã và khu vực chợ, hạng 3, giá :
30.000
2.Đất hai bên đường liên thôn của các xã, hạng 2, giá
15.000
3.Đất các khu dân cư còn lại của các xã, hạng 5, giá:
5.000
C.Đất dùng vào mục đích sản xuất nông nghiệp lâm nghiệp (kể cả đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp xen kẽ trong thị trấn đã được quy hoạch xen kẽ trong khu dân cư nông thôn
ĐVT: đ/m2
Hạng
Đồng bằng
Miền núi
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
1
10.200
7.500
0
3.700
2
8.500
6.300
5.200
3.200
3
6.900
4.600
3.500
2.300
4
5.200
2.500
2.600
1.200
5
3.400
660
1.700
320
6
950
0
500
0
Phụ lục các xã
1.Xã Đồng Bằng:
11 xã gồm:
Cao Xá, Vĩnh Lại, Kinh Kệ, Tứ Xã, Sơn Vi, Sơn Dương, Hợp Hải, Cao Mại, Thạch Sơn, Xuân Huy, Bản Nguyên
II.Xã miền núi: 6 xã gồm:
Hà Thạch, Chu Hoá, Tiên Kiên, Xuân Lũng, Thanh Đình, Hy Cương
Bảng giá đất thị xã Phú Thọ
Giá đất làm căn cứ thu tiền khi giao đất,
tính thuế chuyển quyền sử dụng đất,
bồi thường thiệt hại khi thu hồi,
và cho thuê đất
A. Đất đô thị
-Xác đinh theo loại đô thị, loại đường và loại vị trí
- Theo quyết định số 03 thị xã Phú Thọ thuộc đô thị loại 5 gồm 3 loại đường phân loại theo phụ lục số 6/QĐ 03.
Phường Phong Châu
Đất hai bên đường
Mức giá
(đ/m2)
Đường loại i
I.Đường từ bến xe khách qua chợ Mè ra bờ sông Hồng:
Vị trí 1 : Đất các hộ ở hai bên mặt tiền chia làm hai đoạn
Đoạn 1: Từ bến xe đến UBND thị xã
640.000
Đoạn 2: Từ UBND thị xã đến bờ sông Hồng
840.000
Vị trí 2: Đất mặt tiền cửa ngõ ô tô vào được từ nhà ông Trần Văn Thao đến nhà bà Nguyễn Thị Bích Ngọc
360.000
Vị trí 3: Đất hai mặt tiền xe ô tô và xe ba bánh không vào được xác định từ nhà ông Tạ Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Lân
200.000
2.Đường từ Công an thị xã đến Toà án
Vị trí 1: Đất các hộ hai bên mặt tiền được chia làm hai đoạn
Đoạn 1: Từ công an thị xã đến CTQL đô thị
800.000
Đoạn 2 : Từ Công ty Quản lý đô thị đến toà án
360.000
3.Đường từ Bách hoá đến bến đò
Vị trí 1: Đất các hộ hai bên mặt tiền
800.000
Vị trí 2: Đất nhà bà Nguyễn Thị Khuân
360.000
Vị trí 3: Đất nhà bà Lê Thị Ninh
200.000
4.Đường từ Bưu điện đến ga:
Vị trí 1: Đất các hộ hai bên mặt tiền đường
640.000
Vị trí 2: Đất của các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ ô tô và xe ba bánh vào được từ nhà bà Lan đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh, giá:
360.000
Vị trí 3: Đất của các hộ hai bên mặt tiền ngõ ô tô và xe ba bánh không vào được, từ nhà ông Ma Mộc Lâm đến nhà ông Hữu, giá;
200.000
Đường loại II
1.Đường từ xuất khẩu chuối qua Tiêm kem đến Giếng Thánh
Vị trí 1: Đất mặt tiền của các hộ chia làm hai đoạn
Đoạn 1: Từ nhà ông Ma Như Tuý đến nhà bà Phạm Thị Minh
480.000
Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyễn Như Hồng đến nhà ông Phạm Văn Quang
360.000
Vị trí 2: Đất các hộ hai bên mặt tiền của ngõ ô tô và xe ba bánh vào được xác định từ nhà ông Lê Mười đến nhà bà Lê thị Phúc, giá
280.000
Từ nhà ông Trần Hoan đến nhà ông Đinh Văn Thập
240.000
Vị trí 3: Đất các hộ mặt tiền cửa ngõ ô tô không vào được, được xác định từ nhà ông Ma Văn Tương đến nhà bà Ma Thị Giới, giá:
120.000
2.Đường từ kho mưòi đến bờ sông
Vị trí 3: Đất 2 mặt tiền từ xí nghiệp May điện đến nhà bà Lê Thị Nga
300.000
Vị trí 2: Đất các hộ hai mặt tiền cửa ngõ xe ôtô vào được, được xác định từ nhà ông Nguyễn Văn Hiếu đến nhà bà Nguyễn Thị La
240.00
-Từ nhà ông Thái đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến
240.000
3.Đường từ kho bạc đến nhà trẻ Liên cơ
Vị trí 1: Đất hai mặt tiền đường từ Kho bạc đến nhà trẻ Liên cơ
480.000
Vị trí 2: Đất các hộ mặt tiền cửa ngõ ô tô vào được,được xác định từ nhà ông Bích đến nhà ông Vượng
240.000
4.Đường xưởng thuyền đến bến ôtô
Vị trí 1: Đất các hộ hai bên mặt liền đường
480.000
Vị trí 2: Đất các hộ mặt tiền cửa ngõ ô tô vào được, được xác định từ kho muối đến nhà bà Mai Thị Nghi
280.000
Vị trí 3: Đất trong hèm của các ngõ toàn bộ tổ 15, 16, phố Phù An
50.000
Đường loại III
1.Đường từ Giếng Thánh đến chợ Chùa:
Vị trí 1: Đất các hộ hai bên mặt tiền chia làm hai đoạn
Đoạn 1: Từ nhà ông Nguyễn Văn Sửu đến nhà ông Nguyễn Văn Thái
280.000
Đoạn 2: Từ nhà ông Phạm Đình Thôn đến nhà ông Giác
200.000
Từ nhà ông Phúc đến nhà ông Huy
280.000
Vị trí 2: Đất các hộ hai bên mặt tiền cửa ngõ ô tô vào được đoạn từ nhà ông Phạm Đình Thôn đến hết nhà bà Hải Sơn
160.000
-Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Mỹ đến hết nhà bà Chu Thị Nhân
160.000
2.Đường từ Viện kiểm sát ra ga Phú Thọ
Vị trí 1: Đất các hộ 2 bên mặt tiền đường
240.000
3.Đường xưởng thuyền đến cột mốc giáp Âu Cơ
Vị trí 1: Đất các hộ hai bên mặt tiền
360.000
Vị trí 2: Đất các hộ mặt tiền ngõ ô tô vào được từ nhà ông Nguyễn Văn Thọ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thia
220.000
Vị trí 3: Đất hai mặt tiền cửa ngõ ô tô không vào được, xác định từ nhà ông Phạm Hồng Trường đến nhà ông Nhuế
100.000
Đường từ toà án đến ngã ba sông Hồng
Vị trí 1: Các hộ hai mặt tiền
250.000
Phường Âu Cơ
Đường loại 1
1.Đường từ bên xe khách qua Công an thị xã ra bờ sông:
Vị trí 1: Đất mặt tiền đường được chia làm hai đoạn
Đoạn 1 : từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến nhà bà Lê Thị Thái
640.000
Đoạn 2: từ Công an thị xã đến bờ sông Hồng
800.000
2. Đường từ gốc đa đến Công an thị xã
Vị trí 1: Đất các hộ hai mặt tiền đường
800.000
Vị trí 2: Đất mặt tiền cửa ngõ ô tô vào được (nhà ông Cương)
360.000
3.Đường từ gốc đa lịch sử đến CTPP Lâm sản
Vị trí 1: Đất các hộ hai mặt tiền
640.000
Đường loại II
1. Đường từ đài truyền thanh đến ban giáo dục
Vị trí 1: Đất các hộ hai bên mặt đường
480.000
2. Đường từ cửa hàng sửa chữa xe đạp đến cổng trường y sỹ
Vị trí 1: Đất các hộ hai bên mặt đường từ nhà ông Quế đến hết bờ rào bệnh viện Đa khoa
480.000
Vị trí 2: Đường từ bờ rào Bệnh viện đa khoa đến Trường Y
320.000
3. Đường từ gốc đa lịch sử qua sân bay đến thị đội được chia làm hai đoạn
Vị trí 1: Đất các hộ hai bên mặt tiền đường từ gốc đa lịch sử đến trường Trần Phú
480.000
Đất các hộ hai bên mặt tiền đường từ trường Trần Phú đến thị đội
280.000
Vị trí 2: Đất các hộ hai bên mặt đường ngõ ô tô vào được, được xác định từ nhà ông Vũ Kim Thực đến nhà ông Quý
200.000
Vị trí 3: Đất các hộ cửa ngõ ô tô không vào được, được xác định từ nhà ông Nguyễn Văn Giá đến nhà ông Hải
120.000
4. Đường từ kho bạc đến nhà trẻ Liên cơ
Vị trí 1: Đất các hộ hai bên mặt tiền đường
480.000
Vị trí 3: Đất mặt tiền cửa ngõ ô tô vào được xác định từ nhà ông Hà Hữu Hợi đến nhà ông Trần Văn Khải
200.000
5. Đường xưởng thuyền đi Km6 Phú Hộ
Vị trí 2: Đất các hộ hai mặt tiền đường
360.000
Vị trí 3: Đất các hộ cửa ngõ ôtô không vào được toàn bộ tổ 8 phố Nguyễn Trãi
120.000
Đường loại III:
1. Đường từ chợ phường Âu Cơ đến HTX 2/9
Vị trí 1: Đất các hộ 2 bên tiền đường
200.000
Vị trí 2: Đất các hộ cửa ngõ xe ô tô vào được, xác định từ nhà ông Nguyễn Văn Toàn đến hết nhà ông Long
120.000
2. Đường lương thực qua trạm xá phường:
Vị trí 1: Đất các hộ mặt tiền hai bên đường
240.000
Vị trí 2: Đất mặt tiền cửa ngõ ô tô vào được, xác định từ nhà bà Nguyễn Thị Loan đến nhà ông Nguyễn Văn Long
100.000
Từ cổng trạm xá đến nhà bà Vân
160.000
Vị trí 3: Đất các hộ cửa ngõ ô tô không vào được, được xác định từ nhà bà Nguyễn Thị Tường đến nhà ông Nguyễn Đăng Hải
100.000
3. Đường Bãi Chạp
Vị trí 1: Đất các hộ hai bên mặt tiền đường
360.000
Vị trí 2: Đất các hộ 2 mặt tiền cửa ngõ xe ôtô không vào được, được xác định từ nhà ông Cơ đến nhà ông Tuần
200.000
Vị trí 3: Đất các hộ cửa ngõ ôtô vào được, được xác định từ nhà ông Trần Văn Xây đến nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt phố Cao Du
120.000
4. Đường từ Xưởng thuyền đi rạp chiếu bóng
Vị trí 1: Đất các hộ 2 bên mặt tiền đường
360.000
Vị trí 2: Đất các hộ 2 mặt tiền đường ngõ ô tô vào được, đường vào khu may điện
160.000
Vị trí 3: Đất các hộ trong ngõ ôtô không vào được khu may điện
80.000
Vị trí 4: Đất còn lại trong ngõ hẻm khu phố Tân Bình, Tân Minh, Lê Lợi (vùng giáp gianh dân cư nông thôn)
24.000
Phường Hùng Vương
Đường loại II
1. Đường từ cầu trắng đến trường đoàn cũ
Vị trí 2: Đất các mặt tiền đường
320.000
Vị trí 2: Đất các hộ cửa ngõ ôtô vào được, được xác định từ nhà ông Thắng đến nhà ông Tiến
240.000
Vị trí 3: Đất các hộ cửa ngõ ô tô không vào được, được xác định từ nhà bà Thuý đến nhà bà Trang
120.000
2. Đường xưởng thuyền đến đường bộ
Vị trí 2: Đất các hộ mặt tiền 2 bên đường
360.000
3. Đường từ 27/7 đến cơ quan Phú Thọ
Vị trí 2: Đất các hộ mặt tiền đường từ 27/7 đến nhà ô.Lâm lương thực
280.000
Đoạn từ nhà ông Lâm lương thực đến hết nhà máy cơ khí
220.000
Vị trí 2: Đất các hộ trong ngõ ôtô vào được, được xác định từ nhà ông Thanh đến nhà bà Hà
200.000
Vị trí 3: Đất các hộ trong ngõ ôtô không vào được từ nhà ông Phi đến nhà bà Hân
80.000
Vị trí 4: Đất các hộ còn lại trong ngõ hẻm được xác định từ nhà bà Hồng đến UBND phường cũ
24.000
Đường loại III
1. Đường nhà Dần:
Vị trí 1 : Đất các hộ mặt tiền đường
200.000
Vị trí 4: Đất các hộ trong ngõ hẻm từ nhà ông Lộc đến nhà ông Hưng
24.000
2. Đường từ chợ phường đi Thị uỷ
Vị trí 1: Đất các hộ mặt tiền đường
200.000
Vị trí 2: Đất các hộ trong ngõ hai bên mặt đường ô tô vào được xác định từ nhà bà Đúng đến nhà bà Tiên
120.000
Vị trí 4: Đất các hộ trong ngõ còn lại
50.000
Đường ngã tư 27/7 đến Thị uỷ:
Vị trí 1: Đất các hộ mặt tiền đường
200.000
Vị trí 2: Đất các hộ mặt tiền ngõ ô tô vào được, được xác định từ nhà ông Tá đến nhà ông Chất
120.000
5. Đường từ ngã ba (trường Công an cũ) đến ngã thôn Liêm
Vị trí 1: Các hộ hai mặt tiền
200.000
Vị trí 2: Ngõ có ô tô vào được
160.000
Vị trí 3: Ngõ ô tô không vào được
50.000
B. Đất khu dân cư ven đô
-Xã Trường Thịnh loại II hạng 6 (khu vực xóm Mận, Phú Tiên, Cao Bằng, khu 5 thôn Liêm)
30.000
-Xã Văn Lung loại II hạng 6 (từ cây số 2 đến cầu Địa chất đất các hộ mặt tiền hai bên đường)
30.000
-Xã Hà Lộc loại II hạng 6 (Từ cầu địa chất đến cây số 6 Phú Hộ, đất các hộ mặt tiền 2 bên đường)
30.000
C.Khu dân cư nông thôn
-Xã Thanh Minh khu Thanh Lâu, Trường Thịnh, Văn Lung, Hà Lộc, đất hạng 5, giá
5.000
Riêng khu vực Hạ Mạo xã Thanh Minh hạng 3, giá
10.000
C. Đất dùng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp (kể cả đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp xen kẽ trong thị trấn đã được quy hoạch xen kẽ trong khu dân cư nông thôn)
ĐVT : đ/m2
Hạng
Xã Trung du
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản (Bao gồm các xã, phường: Thanh Minh, Trường Thịnh, Văn Lung, Hà Lộc, Phong Châu, âu cơ, Hùng Vương)
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp (bao gồm các xã: Thanh Minh, Văn lung, Trường Thịnh, Hà Lộc)
1
7.000
5.600
2
6.400
4.800
3
5.200
3.500
4
4.000
1.800
5
2.500
500
6
700
0
Bảng giá đất huyện Thanh Ba
Giá đất làm căn cứ thu tiền khi giao đất, tính thuế
chuyển quyền sử dụng đất,bồi thường thiệt hại khi thu hồi, và cho thuê đất.
A. Khu vực thị trấn, các trục đường tỉnh lộ, huyện lộ, các khu trung tâm- khu công nghiệp thương mại.
Đất hai bên đường
Giá
(đ/m2)
I.Thị trấn Thanh Ba
Đường loạI 3:
-Đường từ cổng XN chè đến hết khu vực chợ Đồng Xuân:
+Đoạn từ cổng XN Chè đến trường Trung cấp cơ điện. Vị trí 1: 2 mặt tiền, giá
160.000
+Đoạn từ giáp trường Trung cấp cơ điện đến hết nhà ông Nhân bán đồ điện. Vị trí 1: 2 mặt tiền, giá
200.000
+Đoạn từ giáp nhà ông Nhân đến hết khu vực chợ Đồng Xuân. Vị trí 1: 2 mặt tiền, giá
240.000
-Đường từ ngã ba Đào Giã đến cổng XN Chè Phú Thọ. Vị trí 2: 2 mặt tiền, giá
130.000
- Đường từ ngã 3 Đồng Xuân đến hết cầu trường chuyên(hết thị trấn). Vị trí: 2 mặt tiền, giá
130.000
-Đường từ cổng phụ chợ Đồng Xuân đến cầu Rượu (hết thị trấn). Vị trí 1 : 2 mặt tiền, giá
130.000
- Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Chân Mộng:
+ Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến hết nhà ông Hội (tài chính). Vị trí 2: 2 mặt tiền, giá
135.000
+ Đoạn từ giáp nhà ông Hội đến cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên. Vị trí 3, giá
40.000
+ Đoạn từ cổng TTGDTX đến hết khu vực thị trấn. Vị trí 4, giá
30.000
- Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Phú Thọ (hết khu vực thị trấn):
+ Đoạn từ giáp nhà ông Thanh Tâm đến cây xăng Ninh Dân. Vị trí 3, giá:
45.000
+ Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến hết nhà ông Thanh Tâm. Vị trí 2, 2 mặt tiền, giá
130.000
+ Đoạn từ cây xăng đến hết khu vực thị trấn. Vị trí 4, giá
38.000
+ Đoạn từ cổng xi măng 100m đến cây xăng Ninh Dân. Vị trí 4, giá
30.000
- Các đất còn lại thuộc khu vực thị trấn. Vị trí 4, giá
16.000
II. Đất 2 bên đường tỉnh lộ tuyến Khải Xuân- Hanh Cù (trừ khu vực thị trấn)
1. Đoạn từ ranh giới huyện(Khải Xuân) đến nhà bà Định (cách chợ mới Khải Xuân 100m) đất loại 3, hạng 6
16.000
2. Đất 2 bên đường tỉnh lộ đoạn từ nhà bà Định đến tượng đài liệt sỹ Khải Xuân, đất loại 3, hạng 6, giá
16.000
3. Đất từ tượng đài liệt sĩ Khải Xuân đến cổng nhà máy M1, đất loại 3, hạng 6, giá
20.000
4. Đoạn từ cổng Nhà máy M1 đến đoạn cách chợ Võ Lao 50m (đường rẽ đi Đông Thành) đất loại 3, hạng 6, giá
16.000
5. Đoạn từ cách chợ Võ Lao 50m đến biến thế Võ Lao (khu vực chợ khoảng 200m) đất loại 3, hạng 6, giá
24.000
6. Đoạn từ biến thế Võ Lao đến nhà ông Hải (cầu Võ Lao) đất loại 3, hạng 6, giá
20.000
7. Đoạn từ nhà ông Hải đến ngã ba Sen (Ninh Dân) đất loại 3, hạng 6, giá
12.000
8. Đoạn từ ngã ba Sen (Ninh Dân) đến biến thế xã Ninh Dân, đất loại 3, hạng 6, giá
28.000
9. Đoạn từ biến thế xã Ninh Dân đến đường rẽ vào hồ đá (đồng xa) đất loại 3, hạng 4, giá :
40.000
10. Đất 2 bên đường đoạn từ đường rẽ vào hồ đá Ninh Dân đến ranh giới với thị trấn (Bệnh viện huyện) đất loại 3, hạng 5, giá
40.000
11. Đoạn từ Trường chuyên Đồng Xuân đến nhà ông Đẫm (làm nghề mộc) Đồng Xuân, đất loại 3, hạng 4, giá
50.000
12. Đoạn từ giáp nhà ông Đẫm làm nghề mộc đến đường rẽ đi Nông hướng Vân lĩnh (khu ngã ba cây thị) đất loại 3, hạng 5
32.000
13. Đoạn từ đường rẽ đi Nông trường đến ranh giới giữa Thanh Vân và Hanh Cù, đất loại 3, hạng 6, giá
24.000
14. Đoạn khu ngã ba Hanh Cù: từ ranh giới với Thanh Vân đến đoạn cách ngã ba Hanh Cù 400m (hướng đi Yển Khê) đến Châu đốc qua chợ Hanh Cù, đất loại 3, hạng 4, giá
50.000
15. Đoạn từ cách ngã ba Hanh Cù 100m (hướng đi Hạ Hoà) đến cổng Trường học Hanh Cù, đất loại 3, hạng 6, giá
24.000
16. Đoạn từ cổng Trường học Hanh Cù đến ranh giới Thanh Ba, Hạ Hoà, đất loại 3, hạng 6, giá :
12.000
III. Đất 2 bên đường tỉnh lộ tuyến Chân Mộng - Vũ ẻn (trừ thị trấn)
1. Đoạn từ Chân Mộng (ranh giới huyện Thanh Ba) đến cầu nhà ông Vạn (xã Đại An) đất loại 3, hạng 6, giá
12.000
2. Đất từ nhà ông Vạn đến nhà ông Sự (mổ lợn) đất loại 3, hạng 5, giá:
20.000
3. Đoạn từ nhà ông Sự đến ngã ba Đồng Lương 50m, đất loại 3, hạng 6, giá
16.000
4. Đất từ đoạn cách ngã 3 Đồng Lương 50m đến ranh giới với thị trấn (bưu điện Thái Ninh) đất loại 3, hạng 5, giá
25.000
5. Đoạn từ cầu Rượu (ranh giới thị trấn) đến nhà bà Nhượng (thuế), đất loại 3, hạng 3, giá
70.000
6. Đoạn từ giáp nhà bà Nhượng (thuế) đến cầu Đen, loại 3, hạng 6, giá
12.000
7. Từ giáp cầu Đen đến cây xăng, đất loại 3, hạng 6, giá
24.000
8. Đoạn từ cây xăng Yển Khê đến nhà ông Tuần (giám đốc phân lân) đất loại 3, hạng 5, giá
40.000
9. Đoạn từ giáp nhà ông Tuần đến cổng Nhà máy phân lân cũ đất loại 3, hạng 6, giá
24.000
10. Đoạn từ giáp cổng nhà máy phân lân cũ đến nhà ông Kiểm xã Vũ ẻn, đất loại 3, hạng 5, giá
32.000
11. Đoan từ giáp nhà ông Kiểm xã Vũ ẻn đến dịch vụ phân lân, đất loại 3, hạng 5, giá
32.000
12. Đoạn từ giáp dịch vụ phân lân đến đường sắt cắt ngang, đất loại 3, hạng 5, giá
32.000
13. Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang đến chân đê Sông Hồng, đất loại 3, hạng 4, giá
50.000
IV. Đất hai bên đường tỉnh lộ 98 tuyến Phú Thọ- Bến phà Sơn Cương
1. Đoạn từ ranh giới Thanh Ba- Thị xã Phú Thọ đến đường sắt cắt ngang (qua ngã 3 tơ tằm) đất loại 3, hạng 3, giá
100.000
2. Đoan từ giáp đường sắt cắt ngang đến HTX mua bán cũ (áp phích xã Thanh Hà) đất loại 3, hạng 4, giá
50.000
3. Đoạn từ giáp HTX mua bán cũ đến chân dốc đê Sông Hồng đất loại 3, hạng 6, giá
28.000
4. Đoạn từ khu vực bến phà Sơn Cương, đất loại 3, hạng 5, giá
28.000
V. Đất hai bên đường huyện lộ tuyến ngã 3 Sen (ninh Dân) đến ngã 3 tơ tằm (Thanh Hà)
1. Đoạn từ ngã 3 Sen Ninh Dân đến cổng trường cấp 3 Thanh Hà, đất loại 3, hạng 6, giá
16.000
2. Đất từ giáp cổng trường cấp 3 Thanh Hà đến ngã 3 tơ tằm (tiếp đường 98) đất loại 3, hạng 6, giá
24.000
VI. Đất 2 bên đường huyện lộ tuyến Yển Khê- Hanh Cù
1. Đất 2 bên đường đoạn từ ngã 3 Yên Khê đất loại 3, hạng 6
24.000
2. Đất 2 bên đường từ giáp UBND xã Yển Khê chân dốc chợ Hanh Cù, đất loại 3, hạng 6, giá
12.000
VII. Đất 2 bên đường huyện lộ tuyến ngã 3 cây thị đi nông trường Vân Lĩnh (cũ)
1. Đoạn từ ngã 3 cây thị đến cách Nông trường bộ 50m, đất loại 3, hạng 6, giá
12.000
2. Đất thuộc khu vực thị trấn Vân Lĩnh cũ (đất khoảng 150m) đất loại 3, hạng 6, giá
20.000
B. Giá đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn được xác định theo chỉ giới hành chính (trừ khu vực đã có trong phần A)
(Thanh Ba không có xã đồng bằng)
I. Khu vực dân cư:
1. Đất 2 bên đường liên thôn còn lại trong khu vực thị trấn Thanh Ba đất hạng 2, giá 12.000đ/m2
2. Đất các khu vực còn lại khu vực thị trấn, đất hạng 3, loại 4, giá 6.000đ/m2
II. Đất khu vực dân cư các xã vùng trung du (phụ lục)
1. Đất thuộc khu vực trung tâm các xã và khu vực chợ đất hạng 3: giá 8.000đ/m2
2. Đất hai bên đường liên thôn các xã, giá 6.000đ/m2
4. Đất các khu vực còn lại của các xã thuộc cả 2 nhóm trên, đất hạng 5, giá 3.000đ/m2
III. Đất các xã thuộc khu vực miền núi
1. Đất thuộc khu vực trung tâm các xã và khu vực chợ đất hạng 4, giá 5.000đ/m2
2. Đất các khu vực còn lại các xã trên, đất hạng 5, giá 2.000đ/m2
C. Đất dùng vào mục đích sản xuất nông nghiệp lâm nghiệp (kể cả đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp xen kẽ trong thị trấn đã được quy hoạch xen kẽ trong khu dân cư nông thôn).
ĐVT: đồng/m2
Hạng
Xã Trung du
Xã Miền núi
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
1
0
5.000
0
3.000
2
5.200
4.000
4.500
2.500
3
4.000
3.000
3.200
1.700
4
2.800
1.500
2.000
1.000
5
1.800
400
1.500
200
6
600
0
400
0
Phụ lục các xã
I.Các xã vùng trung du :
gồm 05 xã
+ Gồm các xã: Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ ẻn
1.Trung tâm các xã (khu vực trụ sở UBND xã) gồm có xã: Đỗ Sơn, Thanh Hà, Đỗ Xuyên, Vũ ẻn.
2.Tụ điểm (là khu vực chợ ngã 3, ngã 4, có khả năng kinh doanh) gồm có chợ Đỗ Xuyên, Vũ ẻn và cổng trường cấp 3 Thanh Hà.
3.Xã : Thanh Hà, trung tâm và tụ điểm đã ghi ở mục IV, V, VI phần A
II.Các xã vùng núi gồm 21 xã:
-Năng Yên, Quảng Nạp, Đại An, Khải Xuân, Võ Lao, Thanh Vân, Đồng Lĩnh, Thái Ninh, Chí Tiên, Đông Thành, Ninh Dân, Hanh Cù, Yún Khê, Đông Xuân, Hòang Cương, Thanh Xá, Mạn Lạng, Yên Nội, Phương Lĩnh, Sơn Cương và thị trấn Thanh Ba.
1.Trung tâm các xã (là khu vực trụ sở UBND xã )có: Xã Quảng Nạp, Đông Thành.
2.Tụ điểm (là khuvực chợ, ngã 3, ngã 4, có khả năng kinh doanh) có ngã ba Thanh Vân, Đông Thành.
3.Các xã : Khải xuân, Đại An, Võ Lao, Trung tâm Ninh Dân, Chí Tiên, Yển Khê, Hanh Cù và tụ điểm đã ghi rõ ở mục II, VI phần A.
Phụ lục các tuyến đường tỉnh lộ, huyện lộ
Tỉnh lộ :
1.Tuyến Khải Xuân- thị trấn Thanh Ba- Hanh Cù
2.Tuyến Chân Mộng- thị trấn Thanh Ba - Vũ ẻn
3.Tuyến đường 98 Thanh Hà - Bến phà Sơn Cương
Huyện lộ:
1.Tuyến Ninh Dân - Đông Thành - Thanh Hà
2.Tuyến thị xã Phú Thọ - Đỗ Sơn
3.Tuyến Võ Lao - Quảng Nạp
4.Tuyến Đại An - Năng Yên
5.Tuyến Ninh Dân - Yên Nội - Thanh Xá - Hoàng Cương
6.Tuyến Ninh Dân - Chi Tiên
7.Tuyến Yển Khê - Hanh Cù
8.Tuyến Đồng Xuân đi Nông trường Vân Lĩnh cũ..
Bảng giá đất huyện Hạ Hoà
Giá đất làm căn cứ thu tiền khi giao đất, tính thuế chuyển quyền sử dụng đất,bồi thường thiệt hại khi thu hồi, và cho thuê đất.
A. Khu vực dân cư thị trấn Hạ Hoà ven trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp
Đất hai bên đường
Mức giá
(đ/m2)
I.Đất khu vực thị trấn Hạ Hoà (đô thị loại 5)
Đường loại II
a. Đất ven đường trục chính
1.Đất khu ngã ba Bưu điện từ nhà ông Bình đến nhà ông Anh, từ ngã ba đến kênh Lửa Việt ven 2 bên đường đất vị trí 2
200.000
2. Đất ven2 bên đường ấm Hạ từ kênh tiêu Lửa Việt đến nhà ông Tài Luận vị trí 2
160.000
3. Đất ven 2 bên đường từ nhà ông Tài Luận đến nhà ông Hải Hiệu loại 3, hạng 2, giá
160.000
4. Đất 2 bên đường đi ấm hạ từ nhà Hải Hiệu đến Kho bạc vị trí 2
150.000
5. Đất ven đường từ Kho bạc (hiện nay) đến giáp nhà ông Nghiêm Cừ vị trí 2
60.000
6. Đất ven đường từ nhà ông Miễn đến ngã ba Lửa Việt vị trí
48.000
7. Đất ven đường đi ấm hạ từ nhà bà Nghiêm Cừ đến quán Anh Hậu đất vị trí 3
80.000
8. Đất ven 2 bên đường đi ấm hạ từ ngã ba rẽ cấp 3 đến nhà bà Hành (Bềnh sút) vị trí 4
32.000
9. Đất ven 2 bên đường đi ấm hạ từ nhà bà Hành đến nhà Dung Tuế đất vị trí 3
64.000
10. Đất ven 2 bên đường đi ấm hạ từ nhà ông Tấn Sùng (Ao Châu) đến nhà Dung Khánh đất vị trí 3
64.000
11. Đất ven 2 bên đường đi ấm hạ từ nhà ông Cơ đến lâm trường Hạ Hoà, đất vị trí 3
56.000
12. Đất ven 2 bên đường từ nhà ông Hậu đến trường cấp III đất loại 3, hạng 6, giá
24.000
13. Đất ven hai bên đường từ ngã ba vào nhà máy giấy (sân bóng) vị trí 4
40.000
14. Đất ven hai bên đường từ Hạt Kiểm lâm đến nhà ông Bình Tồ vị trí 2
200.000
15. Đất ven 2 bên đường khu ngã 3 chợ (từ nhà ông Bình đến nhà ông Hướng và từ ngã 3 rẽ kênh Lửa Việt) đất vị trí 1
280.000
16. Đất ven 2 bên trục đường đi vào ga từ kênh Lửa Việt đến trạm thuế, đất vị trí 2
160.000
17. Đất 2 bên đường trước cửa ga từ nhà trạm thuế đến nhà ông Liềm. Đất vị trí 2
120.000
18. Đất ven 2 bên đường trục đi Minh Hạc từ nhà ông Hướng đến đường rẽ bến xe (nhà Thuỷ nông) vị trí 2
200.000
19. Đất ven 2 bên đường trục đi Minh Hạc từ nhà thuỷ nông đến trạm BVTV quy hoạch - Đất vị trí 2
160.000
20. Đất ven 2 bên trục đường đi Minh Hạch từ trạm BVTV quy hoạch đến đường rẽ đi trường cấp 3- đất vị trí 3
64.000
21. Đất ven 2 bên trục đường đi Minh Hạc từ đường rẽ cấp 3 đến giáp Y sơn - Đất vị trí 3
56.000
22.Đất ven 2 bên trục đường từ đê đi trường cấp 3 (đường quy hoạch) đất vị trí 4
28.000
23. Đất ven 2 bên trục đường đi Y Sơn từ nhà chị Hoa đến đường rẽ bến đò vị trí 3
64.000
24. Đất ven 2 bên trục đường đi Y Sơn từ nhà ông Dư đến nhà ông Biên đất vị trí 3
48.000
25. Đất ven 2 bên trục đường đi Y Sơn từ nhà ông Biên đến đền Miếu- đất loại 3, hạng 6, giá
32.000
26. Đất ven 2 bên đường từ Miếu đến hết nhà bà Tiệp (bến phà), vị trí 4
25.600
27. Đất ven 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà bà Tiệp đến giáp Y Sơn- vị trí 4
20.000
28. Tuyến đường đi vào bệnh viện mới bên phải từ nhà ông Thinh đến hết nhà Huyện đội ven đường vị trí 3
64.000
29. Tuyến đường vào Bệnh viện (bên phải) từ nhà chị Nga đến nhà anh Thông khu lò gạch vị trí 4
50.000
30. Tuyến đường vào bệnh viện (bên trái) từ nhà ông Hậu đến ngã tư đường rẽ ra đường sắt vị trí 4
50.000
31. Tuyến đường từ ngã tư rẽ đường sắt đến đồi lò gạch ven 2 bên trục đường vị trí 4
40.000
32. Tuyến đường từ sau Huyện đội (cũ) đến đầu đường lớn cắt ngang đường sắt song song với đường sắt loại 3 hạng 5
48.000
33. Tuyến đường từ ngã tư rẽ TT Y tế đến nhà ông Quế song song với đường sắt loại 3 hạng 6, giá
100.000
34. Tuyến đường trục 2 bên đường Viện Kiểm sát - Toà án đến chợ vị trí 4
100.000
35. Tuyến đường song giáp đường sắt sau Công an vị trí 4
28.000
36. Ven trục đường song song giáp đường sắt sau Viện Kiểm sát vị trí 4
64.000
37. Đất ven trục đường từ nhà bà Uyển (nhà văn hoá) đến nhà Hoa Phong, vị trí 4
60.000
38. Đất ven 2 bên trục đường từ trạm biến áp (quy hoạch) đến Chùa - Đất vị trí 4
40.000
39. Tuyến đường bên trái nhà bia từ đường rẽ vào Công ty giấy đến nhà bà Tuyết Dùng
54.000
40. Khu vực nhà tập thể uỷ ban vào trường Liên cơ
20.000
41. Tuyến đường nhà bia đến đường vào trường cấp 3
30.000
42. Đất hai bên đường từ chợ(Hiền Lương) đến bến phà
50.000
43. Tuyến đường vào trường cấp 3 (từ trung tâm chính trị) đến đường rẽ vào cấp 3
30.000
44. Tuyến đường đi đập bờ dài
30.000
45. Đất ven hai bên đường từ bến phà đến nàh ông Cần Diện (Hiền Lương)
25.000
46. Ngoài các loại đất hai bên đường trục ở trên giá đất còn lại được áp dụng tuỳ theo từng khu vực
10.000
- Ngoài các loại đất ven 2 bên đường trục ở mục a giá đất còn lại được áp dụng như với giá đất khu dân cư nông thôn
II. Đất ven 2 bên đường quốc lộ, đường tỉnh lộ
a. Đất ven 2 bên đường trục đường quốc lộ
1. Đường quốc lộ 70 đi Yên Bái từ km 19 đến km 22 xã Đại Phạm, đất loại 3, hạng 5, giá
32.000
2. Đường quốc lộ 32C từ Minh Côi đi Hiền Lương
- Đất 2 bên đường giáp huyện Sông Thao đến chợ Minh Côi đất loại 3, hạng 6, giá
16.000
- Đất 2 bên đường từ chợ Minh Côi đến ngòi giáp xã Văn Lang, đất loại 3, hạng 6, giá
16.000
- Đất 2 bên từ Văn lang đến cầu Ngòi Lao, đất loại 3, hạng 6, giá
- Đất 2 bên đường từ cầu Ngòi Lao đến ngã 3 Xuân áng, đất loại 3, hạng 6, giá
16.000
- Đất 2 bên đường từ ngã 3 Xuân áng đến nhà ông Đương (Hiền Lương), loại 3, hạng 6, giá
14.000
- Đất 2 bên từ ngã 3 ông Đương đến nhà ông Nghiệp loại 3, hạng 5, giá
32.000
- Đất 2 bên đường từ nhà ông Nghiệp đến nhà ông Minh Kỳ loại 3, hạng 5, giá
48.000
- Đất 2 bên đường từ nhà ông Kỳ đến nhà ông Thắng, loại 3, hạng 6,giá
12.000
- Đất 2 bên đường từ ngã 3 đi trụ sở UBND xã Hiền Lương đến nhà ông Phương (sửa xe máy) loại 3, hạng 6, giá
25.600
- Đất từ nhà ông Phương đến hết địa phận xã ven 2 bên trục đường- loại 3, hạng 6, giá
12.000
b. Đất ven 2 bên trục đường tỉnh lộ 311 từ Yên Kỳ đi ấm Thượng.
1. Đất ven 2 bên trục đường từ giáp Hanh Cù đến ngã 3 Yên Kỳ, loại 3, hạng 6, giá
12.000
2. Đất ven 2 bên trục đường từ ngã 3 Yên Kỳ đến trường cấp 2 Yên Kỳ, loại 3, hạng 6, giá
16.000
3. Đất ven 2 bên trục đường từ Trường cấp 2 (Yên Kỳ) đi đến đồng Bứa xã Hương Xạ, loại 3, hạng 6, giá
12.000
4. Đất ven 2 bên trục đường từ đồng Bứa (Hương Xạ) đến ngã 3 rẽ trụ sở UBND xã, loại 3, hạng 5, giá :
40.000
5. Đất ven 2 bên đường từ ngã 3 đường rẽ vào trụ sở xã Hương Xạ đến ngã 3 Các Điền, loại 3, hạng 6, giá:
16.000
6. Đất ven 2 bên đường trục từ ngã 3 Cáo Điền đến ngã 3 Phương Viên loại 3, hạng 6, giá:
12.000
7. Đất ven 2 bên đường trục từ ngã 3 Phương Viên đến ngã 3 làng Trầm, loại 3, hạng 6, giá:
12.000
8. Đất ven 2 bên đường trục từ ngã 3 làng Trầm (ấm Hạ) đến nhà anh Toàn (ấm Hạ)- loại 3, hạng 6, giá:
28.000
9. Đất ven 2 bên trục đường từ nhà anh Toàn ấm Hạ đến gò Đầm đàng xã ấm Hạ, loại 3, hạng 5, giá:
32.000
10. Đất ven 2 bên trục đường từ giáp gò Đầm đàng đến trạm biến áp xã ấm hạ, loại 3, hạng 5, giá :
48.000
11. Đất ven 2 bên đường từ giáp trạm biến áp đến xã ấm Thượng loại 3 hạng 6 giá:
16.000
12.Đất ven 2 bên đường từ giáp xã ấm hạ ngã 3 rẽ vào nhà ông Thiệp loại 3, hạng 6, giá:
25.600
13. Đất ven 2 bên trục đường từ ngã ba rẽ vào nhà ông Thiệp đến cổng Lâm trường Hạ Hoà, đất loại 3, hạng 5, giá:
40.000
B.Giá đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn (được tính theo chỉ giới hành chính)
I. Đất khu dân cư xã trung du (01 xã) có phụ lục kèm theo.
1. Đất thuộc Trung tâm xã ven 2 bên đường huyện 1, giá 16.000đ/m2
2. Đất thuộc khu vực chợ loại 3, hạng 6, giá : 20.000đ/m2
3. Đất thuộc khu vực còn lại hạng 3, giá : 5.000 đ/m2
II. Đất dân cư xã miền núi (32 xã có phụ lục kèm theo
1. Đất thuộc trung tâm xã hai bên đường huyện lộ hạng 3 giá 15.000đ/km2.
2. Đất thuộc chợ loại 3 hạng 6 giá 20.000 đ/km2.
3. Đất thuộc khu vực còn lại hạng 4 giá: 3000 đ/km2
C. Đất dùng vào mục đích sản xuất nông lâm nghiệp
Hạng
Xã Trung du
Xã Miền núi
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
1
0
5.000
0
3.000
2
6.000
4.000
5.000
2.000
3
5.000
3.000
3.500
1.500
3.500
1.000
2.000
800
5
2.000
500
1.000
300
6
500
0
300
0
Phụ lục
I. Các trục đường chính
1. Đường quốc lộ:
- Quốc lộ 70 từ Km 19đến Km 22 xã Đại Phạm
- Quốc lộ 32C đường từ Minh Côi - Hiền Lương
2. Đường tỉnh lộ:
- Đường 311- từ Yên Kỳ đi ấm Thượng (15 km)
3. Đường huyện lộ:
a. Đường P1 từ ngã ba Chu Hưng đi K22 Đại Phạm
b. Đường P2 từ Vụ Cầu đi Liên Phương (kết hợp đê)
c. Đường P3 từ Đan Thương đi Đan Hà
d. Đường P4 từ Vĩnh Chân đi Yên Luật
e. Đường P5 từ Cáo Điền đi Tây Cốc
g. Đường P6 từ Bằng Giã đi Mỹ Lung, Mỹ Lương (Yên Lập)
h. Đường P7 từ Xuân áng đi Trại Tân Lập
II. Các xã trong huyện:
A. Xã Trung du: 01 xã (Vụ Cầu)
B. Xã miền núi: (32 xã : ấm Hạ, Phương Viên, Hương Xạ, Yên Kỳ, Cáo Điền, Yên Luật, Hà Lương, Đại Phạm, Phụ Khánh, Lệnh Khanh, Y Sơn, Hậu Bổng, Bằng Giã, Chuế Lưu, Vô Tranh, Lâm Lợi, Động Lâm, Quân Khê, Xuân áng, Hiền Lương, Minh Côi, Mai Tùng, Đan Hà, Đan Thượng, Gia Điền, Minh Hach, Văn Lung, Lang Sơn, Chính Công, Vĩnh Chân, Liên Phương và thị trấn Hạ Hoà)
1. Khu trung tâm xã: ấm Hạ, Vô Tranh, Hiền Lương, Mai Tùng, Đan Thượng, Văn Lung, Đan Hà.
2. Khu tụ điểm: (Chợ ngã ba có khả năng kinh doanh): Chợ ấm Hạ, Chợ Xuân áng, chợ Minh Côi, chợ Đại Phạm, chợ Vô Tranh, chợ Vính Chân, chợ Đan Thượng, chợ Văn Lang.
Bảng giá đất huyện Tam Nông
Giá đất làm căn cứ thu tiền khi giao đất, tính
thuế chuyển quyền sử dụng đất, bồi thường thiệt hại khi thu hồi, và cho thuê đất.
A - Khu vực thị trấn và các trục đường giao thông chính:
Đất hai bên đường
Mức giá (đ/ m2)
I- Thị trấn hưng hoá: (Đô thị loại 5)
Đường loại III
1-Đất hai bên đường quốc lộ 32:từ giáp địa giới xã Dậu Dương đến đá cú, vị trí 3
80.000
2- Đất từ đá cú đến đường rẽ vào lương thực cũ đường 32A, vị trí 2
120.000
3- Đất hai bên đường quốc lộ 32Atừ đường vào lương thực đến nhà trẻ (cổng vào doanh trại quân đội ), vị trí 1
296.000
4- Đất hai bên đường quốc lộ 32A từ cổng Quí Long đến nhà ông Hải (đầu đê Tam Thanh ), vị trí 1
320.000
5- Từ nhà ông Hải theo đường 32A đến bờ hồ Hưng Hoá, vị trí 1
160.000
6- Từ bờ đắp giáp hồ theo đường 32A đến cống tiêu gần Mom đê, vị trí 3
80.000
7- Từ cống tiêu Mom đê theo đường 32A đến địa giới xã. Hương Nộn, vị trí 3
88.000
8- Đất hai bên đường từ UBND huyện (ngã 3 ) đi Đào Xá từ ngã ba đến hết nhà ông Vân Từ, vị trí 1
280.000
9- Đất hai bên đường từ giáp nhà Vân Từ đến ngã 4 nhà anh Dũng, vị trí 2
200.000
10- Đất hai bên đường từ ngã 4 đến giáp nhà chị Thoan, vị trí 2
160.000
11- Đất hai bên đường từ nhà chị Thoan đến cổng Công an huyện, vị trí 1
280.000
12- Đất hai bên đường từ cổng Công an huyện đến nhà anh Thanh, vị trí 2
120.000
13- Đất hai bên đường từ nhà anh Thanh đến cây đa cắm cảnh
80.000
14- Đất hai bên đường liên thôn, các băng phía sau, đi lại thuận lợi, ít thuận lợi ở khu vực huyện ly Hưng Hoá, vị trí 4
28.000
15- Đất khu vực dân cư còn lại ở thị trấn Hưng Hoá
12.000
16- Đất cách ddường 317 cự ly 30 mét đến đường rẽ (Đền nhà bà )
120.000
II- Đất hai bên đường quốc lộ:
A- Đường quốc lộ 32A
1- Đất hai bên đường 32A, từ cổng bến phà hồng đà đến đường rẽ vào chùa Cả, loại 3, hạng 3, giá:
120.000
2- Đất hai bên đường 32A, từ đường rẽ vào chùa đến đường rẽ ra trạm xá xã Hồng Đà, loai 3 hạng 4, giá:
96.000
3- Đất hai bên đường 32A, từ đường ra trạm xá đến trạm biến thế xã Hồng Đà, loại 3, hạng 4, giá
120.000
4- Đất từ đỉnh dốc đê (trạm biến thế ) đến cầu trắng xã Thượng Nông, loại 3, hạng 4, giá:
72.000
5-Từ cầu trắng đường 32A đến đường rẽ vào XN chuối cũ, loại 3, giá
64.000
6- Đất từ đường rẽ Thượng nông đến cống Dậu Dương QL 32, loại 3, hạng 4, giá
80.000
7- Từ cống Dậu Dương đến cổng hạt giao thông, loại 3, hạng 4
88.000
8- Đất từ giáp lò gạch Hưng hoá đến đường rẽ vào gò chùa đường 32A, loại 3, hạng 4, giá
80.000
9-Đất đường 32A từ đường rẽ vào gò chùa đến đường rẽ đi vào Thọ văn, loại 3, hạng 4, giá
88.000
10- Đất từ đường rẽ đi Thọ văn đến cống tiêu Hương nộn, loại 3 hạng 4, giá
80.000
11- Đất từ cống tiêu Hương Nộn, đến đầu đê Tam Thanh (cổng bà Lãm ), loại 3 hạng 5, giá
40.000
12-Đất hai bên đường đi đầu đê Tam thanh đến nhà ông Bồi, loại 3, hạng 4, giá
64.000
13- Đất hai bên đường từ nhà ông Bồi đến đường rẽ đi trạm bơm thuỷ nông, loại 3, hạng3, giá
104.000
14-Đất hai bên đường từ đường rẽ trạm bơm đến cổng nhà ông Chu Điều, loại 3 hạng 4, giá
80.000
15- Đất hai bên đường 32A từ nhà ông Chu Điều đến nhà anh Thường loại 3, hạng 3, giá
120.000
16. Đất hai bên đường 32A từ Ngân hàng nông nghiệp đến đường rẽ đi nghĩa trang, loại 3, hạng 2, giá
160.000
17- Đất hai bên đường 32A từ đường rẽ đi nghĩa trang đến giáp cửa hàng dược phẩm, loại 3, hạng 2, giá
200.000
18- Đất hai bên đường 32A từ cửa hàng dược phẩm đến nhà ông Lực đỉnh dốc Gành, loại 3, hạng 1, giá:
304.000
19- Đất từ giáp thổ cư ông Hải đến cầu Phong châu, loại 3, hạng:
240.000
20- Đất hai bên đường từ quán cắt tóc ông Oanh đến cổng trường trung tâm giáo dục tiếp ra ngân hàng nông nghiệp, loại 3, hạng 4:
64.000
21- Đất từ cổng trường TTDG Đến nhà ông Lộng , loại 3, hạng 5
28.000
22- Đất hai bên đường 32A từ giáp nhà ông Lực đến đường rẽ vào Đức Phong, loại 3, hạng 3, giá:
120.000
23- Đất từ đường rẽ vào xóm Đức Phong đến ngã 4 và theo hướng Phú Thọ, dốc mỏ, dốc sở bán kính giáp ngã 4 100m, loại 3 hạng 2, giá:
150.000
24- Đất hai bên đường 32A từ chân đốc sở đến đường rẽ vào ông Cường (vườn dứa) loại 3, hạng 4, giá:
56.000
25-Đất hai bên đường 32A rẽ vào ông Cường đến hạt giao thông (nhà chị Minh ), loại 3, hạng 4, giá:
72.000
26- Đất hai bên đường 32A từ hạt giao thông đến suối 1, loại 3, hạng 5, giá
48.000
27- Đất hai bên đường 32A từ suối 1 đến nhà anh Cẩn dốc Vừng, loại 3 hạng 6 giá
12.000
28- đất hai bên đường 32A từ nhà anh Cẩn đến lò vôi, chân đồi dứa, loại 3, hạng 6, giá
12.000
29-Đất từ lò vôi đường 32A đến cột thép Hữu Tuyến (ngã 3 khuôn), loại 3, hạng 6, giá:
24.000
B- Đường quốc lộ 32C (từ ngã 4 Cổ Tiết đến cầu sông Bứa)
1- Đất hai bên đường tính từ đường rẽ vào Bưu điện đến chân dốc mỏ, loại 3, hạng 3, giá
96.000
2-Đất hai bên đường từ chân dốc mỏ, đến đường rẽ vào Liên Giang, loại 3 hạng 4, giá
72.000
3- Đất hai bên đường từ đường rẽ vào Liên Giang đến qua cổng phụ doanh trại quân đội 100m, loại 3, hạng 4, giá
80.000
4- Đất hai bên đường từ cách cổng phụ doanh trại 100m đến nhà ông Đảo chân dốc cầu Dát, loại 3, hạng 6, giá
16.000
5- Đất hai bên đường từ nhà ông Đảo đến nhà ông Trực, loại 3, hạng 6, giá
28.000
6- Đất hai bên đường từ nhà ông Trực đến nhà anh Tấn (gò đồn), loại 3, hạng 4, giá
64.000
7- Đất hai bên đường từ nhà anh Tấn đến cầu Tây (Tứ mỹ), loại 3, hạng 6, giá
25.600
8- Đất hai bên đường từ cầu Tây đến cách chân đê sông Bứa 50m, loại 3, hạng 6, giá
25.600
9- Đất hai bên đường cách đê sông Bứa 50m đến cầu Tứ Mỹ, loại 3, hạng 6, giá
28.000
III- Đường tỉnh lộ
+Đường 315 (từ ngã 4 Cổ tiết đến phà vực trường qua các xã: Tam cường, Thanh Uyên, Hiền Quan).
1-Đất hai bên đường cách ngã 4 (100m) đến cầu Tam Cường , loại 3, hạng 5, giá:
64.000
2- Đất hai bên đường từ cầu Tam Cường cách cổng UBND xã 100m và qua chợ 50m, loại 3, hạng 5,
80.000
3- Đất hai bên đường từ cách cổng chợ 50m đến cách hạt 4 giao thông 100m loạI 3, hạng 5, giá:
40.000
4- Đất hai bên đường từ cách hạt 4 giao thông 100m và qua hạt 100m, loại 3, hạng 5, giá:
48.000
5- Đất hai bên đường từ cách hạt 4 giao thông 100m đến đường rẽ đi đường 8, loại 3, hạng 5, giá:
32.000
6- Từ lối rẽ đường 8 đến cách trạm bơm gò Mít 100m, loại 3, hạng 5 , giá:
40.000
7- Từ cách trạm bơm gò Mít 100m đến cổng nhà thờ Hiền Quan, loại 3, hạng 5 giá:
40.000
8- Từ cổng nhà thờ Hiền Quan đến cổng rẽ vào ông Lan, loại 3, hạng 6, giá:
28.000
9- Từ đường rẽ vào cổng ông Lan qua đường rẽ vào trụ sở UBND xã 100m, loại 3, hạng 5, giá:
56.000
10- Từ đường rẽ vào trụ sở UBND 100m đến cách bến phà Vực trường 100m, loại 3, hạng 6, giá
28.000
11- Từ cách bến phà 100m và qua bến phà 50m, loại 3, hạng 5, giá
64.000
IV- Đường Huyện Lộ:
HL1- Đường 8 xã qua các xã (Thanh Uyên, Hiền Quan, Hương Nha, Xuân Quan, Tứ Mỹ, Phượng Thịnh, Quang Húc, Tề Lễ)
1- Tiếp nối đường T315 đến hết gò cây châm loại 3, hạng 6, giá;
12.000
2- Từ chân đồi cây châm đến sân kho giáp đê hương nha loại 3, hạng 6, giá
16.000
3- Từ giáp sân kho đến lò gạch (đồng quán) đến hết địa phận xã Hương Nha, loại 3, hạng 6, giá:
12.000
4- Đất từ đồng quán đến cách trung tâm xã Xuân quang 100m loại 3, hạng 6, giá
12.000
5- Đất hai bên đường từ cách trung tâm xã Xuân quang 100m từ trung tâm đến cổng ông Hiện, loại 3, hạng 6, giá
28.000
6- Đất hai bên đường từ cổng ông Hiện đến đập chỗ nước loại 3, hạng 6, giá
12.000
7- Từ đập chỗ nước đến thổ cư nhà ông Hằng loại 3, hạng 6, giá
12.000
8- Từ giáp đất thổ cư ông Hằng đến thổ cư ông Xiêm San (cách chợ Tứ Mỹ 100m), loại 3,hạng 5 ,giá
28.000
9- Đất từ thổ cư ông Xiêm San qua cổng chợ, qua ngã 4 (cây xanh) đến cổng trường cấp 1,2 Tứ Mỹ, loại 3, hạng 4, giá
64.000
10- Từ cổng trường học Tứ Mỹ đến nhà ông Trại, loại 3, hạng 6, gía
24.000
11- Từ giáp nhà ông Trại hai bên đường đến đường Trần Phương Thịnh , lọại 3, hạng 6, giá:
25.600
12- Đất hai bên đường từ đường Trần Phương Thịnh đến đường tràn (hàng Biềng), loại 3, hạng 6, giá:
28.000
13- Đất từ đường tràn hàng Biềng đến cổng tiêu Chằm gon (Quang húc) loại 3, hạng 6, giá
12.000
14- Từ cống Chằm Gon đến giáp đê (cổng chợ), loại 3, hạng 5,giá:
32.000
15- Từ cổng chợ Quang Húc đến cổng chùa, loại 3, hạng 5, giá:
64.000
16- Từ cổng chùa Quang Húc đến quán (Nguyên Rắn) cách gặp đường 32A, loại 3, hạng 6, giá
12.000
HL2- Đất hai bên đường từ: Hưng Hoá, Đào Xá , Dị Nậu, Thọ Văn, Hương Nộn: 5 xã
1- Tiếp nối từ đường Phương Giao đến đường rẽ trạm chăn nuôi cũ Đào Xá, loại 3, hạng 6
12.000
2- Đường từ đường rẽ đi trại chăn nuôi đến đập Cây lem, loại 3, hạng 6
12.000
HL3- tiếp nối từ đường 32A từ Thượng Nông đến Xuân lộc:
1- Từ đường 32A cách 40m đến sân kho đường lên vườn nhãn, loại 3, hạng 5, giá:
40.000
2- Từ sân kho đến cổng nhà ông Ngạn, loại 3, hạng 6, giá:
24.000
3- Từ cổng nhà ông Ngạn đến ao cá Bác Hồ, loại 3, hạng 5, giá:
64.000
4- Từ ao cá Bác Hồ đến đập nước Sơn Dương, loại 3, hạng 6, giá:
12.000
5- Từ đập nước Sơn dương nối tiếp đường 316, loại 3, hạng 4, giá:
64.000
HL4- Yến Mao đi Đá Cóc: loại 3, hạng 6, giá:
12.000
HL5- Bảo yên đi xã Hoàng Xá
12.000
1- Đường rẽ đi Bảo Yên đến cầu Hoàng Xá, loại 3, hạng 6, giá:
28.000
2- Đất hai bên đường từ cầu Hoàng Xá, loại 3, hạng 6, giá:
104.000
3. Đất hai bên đường từ chợ cũ đến qua cổng UBND xã 100m, loại 3, hạng 2, giá:
240.000
4- Đất hai bên đường từ cách cổng UBND xã 100m đến đường rẽ đi cầu thanh niên, loại 3, hạng 2, giá;
160.000
5- Đất hai bên đường rẽ vào UBND xã trừ băng giáp đường trục (Hoàng Xá đi Thắng Sơn) 20m, từ đó đến hết chợ Hoàng Xá, loại 3, hạng 3, giá:
120.000
6- Đất hai bên đường từ cây đa trạm thuế cũ đến hết ao cá, loại 3, hạng 3, giá
104.000
B- Đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn
(Được xác định theo chỉ giới hành chính)
I- Đất khu dân cư các xã vùng trung du
(Có phụ lục kèm theo trừ đất hai bên đường đã ghi trong mục A,B
)
1- Đất thuộc trung tâm các xã, hạng 3, giá: 10.000đ/m2
2- Đất khu vực chợ hạng 2, giá 15.000đ/m2
3- Đất khu vực dân cư còn lại của các xã hạng 5, giá: 3.000đ/m2
II- Đất khu dân cư các xã vùng núi
(17 xã có phụ lục kèm theo)
1- Đất khu trung tâm các xã và khu vực hạng 4, giá: 7.000đ/m2
2- Đất các khu dân cư còn lại của các xã hạng 5, giá: 1.800đ/m2
C- Đất dùng vào mục đích sản xuất nông lâm nghiệp
(Kể cả đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp xen kẽ
trong huyện lỵ đã được quy hoạch xen kẽ trong khu dân cư nông thôn)
ĐVT: đồng/m2
Hạng
Xã trung du
Xã miền núi
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
1
0
5.000
0
3.500
2
6..400
4.000
4.500
3.000
3
4.000
3.000
3.500
2.000
4
3.500
1.500
2.500
1.000
5
2.000
5000
1.500
300
6
6000
0
500
0
Phụ lục
Các trục đường chính
1.Đường quốc lộ:
- Quốc lộ 32A: từ bến phà Hồng Đà đến hết địa phận xã Tề Lễ qua các xã ( Hồng Đà, Thượng Nông, Dậu Dương, Hưng Hoá, Hương Nộn, Cổ Tiết, Phương Thịnh, Thọ Văn, Tề Lễ) 9 xã .
- Quốc lộ 32 C: Từ ngã tư Cổ Tiết đến cầu sông Bứa qua 3 xã (Cổ tiết, Văn Lương, Tứ Mỹ ).
2- Đường tỉnh lộ:
+ Đường TL315: Từ ngã tư Cổ Tiết đến bến phà xã Vực trường qua 5 Xã (Cổ Tiết, Tam Cường , Thanh Uyên, Hiền Quan, Vực Trường)
3- Đường huyện lộ:
- H1: Hưng hoá đến xã Tu Vũ qua 11xã.
- H2: Thanh Uyên đến Tề Lễ qua 8 xã.
- H3: Đào Xá, Dị Nậu đến Hương Nộn qua 2 xã.
- H4: Thượng Nông đi Xuân Lộc.
Phụ lục các xã
I- Xã trung du: 3 xã
Vực Trường, Hồng Đà, Tam Cường.
1- Trung tâm các xã: (Trừ các xã đã ghi trong phần A+B ) và Vực trường
2- Tụ điểm khu vực chợ, ngã 3, ngã 4 có khả năng kinh doanh
II- Các xã miền núi (gồm có 17 xã ):
Di Nậu, Thọ Văn, Tề Lễ, Quang Húc, Xuân Quang, Thượng Nông, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Văn Lương, Thanh Uyên, Hiền Quang, Hương Nha, Tứ Mỹ, Phượng Thịnh, Hùng Đô và thị trấn Hưng Hoá .
1-Trung tâm các xã:
Khu vực trụ sở UBND xã gồm có: Thọ Văn, Tề Lễ, Quang Húc, Dậu Dương, Văn Lương, Thanh Uyên Hiền Quan, Hùng Đo.
2- Khu vực chợ, ngã ba, ngã tư gồm các xã : Văn Lương, Thanh Uyên, Hương Nha ...
Bảng giá đất huyện thanh thuỷ
Giá đất làm căn cứ thu tiền khi giao đất,
tính thuế chuyên quyền sử dụng đất, bồi thường thiệt hại khi thu hồi , và cho thuê đất
A- Khu vực thị trấn và các trục đường giao thông chính
Đất hai bên mặt đường
Đơn gía
đ/m2
I - Trung tâm huyện lỵ
Đoạn từ ngã ba đường 316 rẽ vào B/V Thanh thuỷ đến chân dốc đường nắn mới mở loại 3, hạng 6
150.000
II- Đất hai bên đường tỉnh lộ:
+Đường 316 : Từ Hồng Đà đi Thanh Sơn qua các xã (Xuân lộc, Thạch Đồng, Tân Phương, La Phù) điểm có quy hoạch được cấp cho thẩm quyền phê duyệt:
1- Đất hai bên đường từ bến phà Hồng đà đến chân đê Tam Thanh, loại 3, hạng 3
112.000
2- Từ dốc lên đê Tam Thanh đến các đường rẽ đi Thượng Nông 50m, loại 3 hạng 5, giá
48.000
3- Từ đường rẽ đi Thượng Nông và qua 50m, loại 3, hạng 4, giá
64.000
4- Từ cách đường rẽ đi Thượng Nông 50m đến nhà ông Tuệ Thạch đồng, loại 3, hạng 5, giá
40.000
5- Từ cổng nhà ông Tuệ 100m loại 3, hạng 3, giá
100.000
6- Đoạn từ cách nhà ô Tuệ 100m đến qua cổng đê Thạch Đồng,
70.000
7- Từ cống qua đê Thạch đồng đến giáp trụ sở HTX Tiền phong, loại 3, hạng 5, giá:
40.000
8-Từ HTX Tiền phong đến cây đa Thực phẩm, loại 3, hạng 4 giá
30.000
9- Từ cây đa Thực phẩm đến đường rẽ vào Bệnh viện La phù, loại 3, hạng 4, giá
40.000
10 - Từ đường rẽ vào bệnh viện đến ngã 3 đi Thanh sơn(Trạm thuế qua 100m, loại 3 hạng 2, giá
200.000
11- Từ cách ngã ba 100m đến hết địa phân La phù, loại 3, hạng 6, giá
30.000
III- Đường huyện lộ:
HI- Từ Hưng hóa đi Tu vũ
1- Từ hai bên đường cách 100m ngã ba đến cống qua đường giáp đình Then, loại 3, hạng 4, giá:
56.000
2- Đất hai bên đường từ cống qua đường đến cách ngã ba rẽ đi Thạch đồng 70m, loại 3, hạng 4, giá:
65.000
3- Đất hai bên đường cách 70m đến ngã ba Thạch Đồng , loại 3, hạng 4, giá:
50.000
4- Đất hai bên đường từ ngã ba đi xã Thạch Đồng đến cây đa Bạch Thạch, loại 3, hạng 5, giá:
30.000
5- Đất từ cây đa Bạch Thạch đến cách ngã ba đường rẽ vào thôn Hữu khách 50m, loại 3, hạng 6:
12.000
6- Đất từ ngã ba rẽ vào thông hưu khánh 50m đến hết quán ông Nghị cách trên đê 50m, loại 3, hạng 4, giá:
56.000
7-Đất hai bên đường từ ngã 3 Trạm thuế La Phù qua chợ đến đường rẽ vào nghĩa trang liệt sĩ xã La phù, loại 3, hạng2, giá
200.000
8- Đất từ đường vào nghĩa trang đến đường rẽ vào xã Sơn Thuỷ, loại 3, hạng 5, giá:
48.000
9- Đất hai bên đường từ đường rẽ vào Sơn Thuỷ đến đường rẽ vào UBND xã Bảo Yên, loại 3, hạng 5 giá:
44.000
10- Đất từ cổng rẽ vào UBND xã Bảo Yên đến hết HTX mua bán cũ đường và UBND xã Đoan Hạ, loại 3, hạng 4, giá:
64.000
11- Đất từ đường vào UBND xã Đoan hạ đến trạm hạ thế xã Đồng luận loại 3, hạng 6, giá:
28.000
12- Đất hai bên đường từ trạm hạ thế xã Đồng luận đến đường rẽ vào nhà ông Luyện, loại 3, hạng 4, giá:
30.000
12B- Đoạn từ nhà ông Luyện đến nhà bia thanh niên
56.000
13- Đất từ bia thanh nỉên Đồng luận đến ao cá đường rẽ vào UBND xã Trung nghĩa, loại 3, hạng 6, giá:
28.000
14- Đất từ ao cá đến ngã 3 rẽ qua cổng chợ cổng trạm xá xã Trung nghĩa loại 3, hạng 5, giá:
48.000
15-Đất từ cách đường rẽ vào cổng chợ Trung nghĩa 50m đến hết địa phận xã Phượng Mao, loại 3, hạng 6, giá:
12.000
16- Đất hai bên đường từ địa phận xã Phượng Mao đến trạm xá xã Yến Mao, loại 3, hạng 6, giá:
20.000
17- Từ trạm xá xã Yến Mao đến trụ sở UBND Xã Yến Mao, loại 3, hạng 5, giá:
40.000
18- Đất từ cách ngã 3(50m) đến đầu cầu Lương Nha, Thanh sơn (hết địa phận xã Tu Vũ ) loại 3, hạng 6, giá:
24.000
HL- Đất hai bên đường từ: Hưng Hoá, Đào Xá, Dị Nậu,Thọ Văn. Hương Nộn: 5 xã
1- Đất hai bên đường từ rẽ đi quán Sải đến hết khu vực chợ chiều Dị nậu, loại 3, hạng 6, giá:
24.000
2-Từ chợ chiều Dị nậu đến hết đất lò Lương Vương, loại 3, hạng 6, giá:
12.000
HL2- Tiếp nối từ đường 32A từ Thượng nông đến Xuân lộc
1- Từ đường 32A cách 40m đến sân kho đường lên vườn nhãn, loại 3 hạng 5, giá:
40.000
2.Từ đập nước Sơn Dương đến nhà ông Lạc, loại 3, hạng 4, giá:
40.000
3- Từ nhà ông Nghĩa đến đường 32A
24.000
HL3- Yến mao đi đá cóc: loại 3, hạng 6, giá:
12.000
HL4- Bảo yên đi xã Hoàng xá (qua Bảo yên, Đoan hạ, Hoàng xá)
1- Từ đường rẽ Bảo Yên đến cầu Hoàng Xá loại 3, hạng 6, giá:
28.000
2- Từ cầu Hoàng Xá đến nhà ông Hai
30.000
3- Từ nhà ông Hai đến nhà thờ
70.000
4- Từ nhà Thờ đến chợ
100.000
5- Đất hai bên đường từ chợ cũ đến qua cổng UBND xã 100m ,loại 3, hạng 2, giá:
240.000
6- Đất hai bên đường cách UBND xã 100m đến nhà thờ Liễu sơn
100.000
7- Đất từ nhà Thờ Liễu sơn đến đường rẽ đi cầu thanh niên
50.000
Trừ băng giáp đường trục (Hoàng xá đi Thắng sơn) 20m, từ đó đến hết chợ Hoàng xá loại 3, hạng 3, giá
120.000
6- Đất hai bên đường từ cây đa trạm thuế cũ đến hết đất ao cá, loại 3, hạng3, giá
104.000
B- Đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn
(Được xác định theo chỉ giới hành chính)
I- Đất khu dân cư các xã vùng trung du
(4 xã có phụ lục kèm theo trừ đất hai bên đường đã ghi trong mục A, B )
1- Đất thuộc trung tâm các xã, hạng 3, giá 10.000đ/m2
2- Đất khu vực chợ hạng 32, giá 15.000đ/m2
3- đất khu vực dân cư còn lại của các xã hạng 5, giá: 3. 000đ/m2
II- Đất khu vực dân cư các xã vùng núi
(11 xã có phụ lục kèm theo)
1- Đất khu trung tâm các xã và khu vực chợ hạng 4, giá: 7.000đ/m2
2- Đất các khu dân cư còn lại các xã hạng 5, giá: 1. 800đ/m2
C- Đất dùng vào mục đích sản xuất nông lâm nghiệp
(Kể cả đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp xen kẽ trong huyện lỵ đã được quy hoạch xen kẽ trong khu dân khu nông thôn)
ĐVT: đồng/m2
Hạng
Xã trung du
Xã miền núi
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp
1
0
5.000
0
3.500
2
6.400
4.000
4.500
3.000
3
4.000
3.000
3.500
2.000
4
3.500
1.500
2.500
1.000
5
2.000
500
1.500
300
6
600
0
500
0
Phụ lục
Các trục đường chính
1- Đường tỉnh lộ:
+ Đường T316: Từ bến phà Hồng Đà đến La Phù qua các xã: (Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tân Phương, La Phù) 4 xã
2- Đường huyện lộ:
H1: Xuân Lộc đến Thượng Nông
H2: Yến Mao đến Đá cóc qua 2 xã
H3: Bảo Yên đến Hoàng Xá qua Đoan Hạ qua ba xã
Phụ lục các xã
I- Xã trung du: 4 xã
Xuân Lộc, Đồng Luận, Bảo Yên Đoan Hạ
1- Trung tâm các xã: (trừ các xã đã ghi trong phần A + B )
2- Tụ đểm khu vực chợ, ngã 3, ngã 4 có khẳ năng kinh doanh
II- Các xã miền núi (gồm có 11 xã ):
Tu Vũ, Yến Mao,Trung Nghĩa, Sơn Thuỷ, La Phù, Tân Phương, Đào Xá, Hoàng Xá Thạch Đồng, Trường Thịnh .
1- Trung tâm các xã:
Khu vực trụ sở UBND xã gồm: Tu Vũ, Phượng Mao, Trường Thịnh.
2- Khu vực chợ, ngã 3, ngã 4 gồm các xã: Tu Vũ, Sơn Thuỷ ...