Văn bản pháp luật: Quyết định 105/2001/QĐ-BTC

Vũ Văn Ninh
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 105/2001/QĐ-BTC
Quyết định
12/10/2001
10/10/2001

Tóm tắt nội dung

Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

Thứ trưởng
2.001
Bộ Tài chính

Toàn văn

Bộ tài chính Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàngthuộc nhóm 2710

trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH 

Căn cứ Nghị định số15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quảnlý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máyBộ Tài chính;

Căn cứ khung thuếsuất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế banhành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của y ban thường vụ Quốc hội khóaX;

Căn cứ điều 1 Nghịđịnh số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hànhLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Theo đề nghị củaTổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuếnhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số83/2001/QĐ/BTC ngày 30/8//2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suấtthuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

 

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xăng các loại:

 

2710

00

11

- - Xăng máy bay

15

2710

00

12

- - Xăng dung môi

10

2710

00

19

- - Xăng loại khác

50

2710

00

20

- Diesel

15

2710

00

30

- Madut

0

2710

00

40

- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)

25

2710

00

50

- Dầu hoả thông dụng

0

2710

00

60

- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

50

2710

00

70

- Condensate và các chế phẩm tương tự

25

2710

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thihành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ12/10/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=23029&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận