Số hiệu tiểu chuẩn | Tên gọi tiêu chuẩn | Hình thức ban hành | Ngày có hiệu lực | Phạm vi áp dụng |
TCVN-1613-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Khái niệm chung. Ký hiệu chung | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1614-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Cuộn cảm, cuộn cản, biến áp | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1615-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các thiết bị đóng mở | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1616-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Điện trở, tụ điện | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1617-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Dụng cụ đo lường | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1618-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây thông tin liên lạc, dây cáp, thanh cái, cách nối | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1619-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện.Máy điện quay | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1620-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện. | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1621-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nguồn điện | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1622-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nguồn sáng | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1623-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Thiết bị phóng điện, cầu chảy | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1624-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Nam châm điện | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1625-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Dụng cụ chân không và cơ khí | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1626-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Dụng cụ bán dẫn | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1627-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Dụng cụ điện thanh | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1628-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Anten | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1629-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy tổng đài và trạm điện thoại | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1630-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy điện báo và sự chuyển tiếp điện báo | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1631-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Phân tích truyền động và điều khiển thông dụng | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1632-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các phần tử áp điện và từ giao. Đường dây tạo trễ | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1633-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các phần tử và thiết bị của kỹ thuật máy tính số | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1634-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Các bộ tạo sóng và khuyếch đại lượng tử | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1635-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Đường dây và những phần tử siêu cao tần | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1636-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Thiết bị cơ học từ xa | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1637-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Thiết bị thông tin | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1638-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Bộ dò bức xạ Ion hoá | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |
TCVN-1639-75 | Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Kích thước ký hiệu hình vẽ | Chính thức áp dụng | 1-1-1977 | Tất cả các ngành, các địa phơng có liên quan |