Văn bản pháp luật: Quyết định 1259/1998/QĐ-BTC

 
Công báo điện tử;
Quyết định 1259/1998/QĐ-BTC
Quyết định
01/10/1998
21/09/1998

Tóm tắt nội dung

Quyết định ban hành mức thu phí sử dụng đường số 14 đoạn Đồng Xoài - Ban Mê Thuột

 
1.998
 

Toàn văn

Quyết định

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1259/1998-QĐ-BTC
NGÀY 21 THÁNG 9 NĂM 1998 BAN HÀNH MỨC THU PHÍ
SỬ DỤNG ĐƯỜNG SỐ 14 ĐOẠN ĐỒNG XOÀI - BAN MÊ THUỘT

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 276/CT ngày 28/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về việc thống nhất quản lý các khoản thu phí và lệ phí;

Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 2685/GTVT ngày 27/8/1998),

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng Đường số 14 đoạn Đồng Xoài - Ban Mê Thuột.

Điều 2.- Đối tượng thu, việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền phí sử dụng đường số 14 đoạn Đồng Xoài - Ban Mê Thuộc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu, đường của Nhà nước quản lý và Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 02/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính.

Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/1998.

Điều 4.- Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí sử dụng Đường số 14 đoạn Đồng Xoài - Ban Mê Thuột và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG SỐ 14
ĐOẠN ĐỒNG XOÀI - BAN MÊ THUỘT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1259/1998/QĐ-BTC
ngày 21 tháng 9 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Số TT

Đối tượng thu phí

Đơn vị tính

Mức thu

1

Xe máy

 

- Vé thông thường

đồng/vé

500

- Vé tháng (áp dụng đối với đối tượng được sử dụng vé tháng)

đồng/vé/tháng

10.000

2

Xe lam, xe máy kéo công nông, bông sen

đồng/vé

4.000

3

Xe ô tô các loại thiết kế để chở người:

 

- Xe dưới 7 ghế ngồi

đồng/vé

7.000

- Xe từ 7 ghế đến 11 ghế ngồi

đồng/vé

10.000

- Xe từ 12 ghế đến 29 ghế ngồi

đồng/vé

15.000

- Xe từ 30 ghế đến 49 ghế ngồi

đồng/vé

20.000

- Xe từ 50 ghế trở lên

đồng/vé

25.000

- Xe buýt công cộng

đồng/vé

10.000

4

Xe ô tô các loại thiết kế dùng để chở hàng hoá:

 

- Xe có trọng tải dưới 2 tấn

đồng/vé

7.000

- Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

đồng/vé

10.000

- Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/vé

15.000

- Xe có trọng tải từ 10 tấn đến 15 tấn

đồng/vé

30.000

- Xe có trọng tải trên 15 tấn

đồng/vé

50.000

- Xe Container 20 fit

đồng/vé

55.000

- Xe Container 40 fit

đồng/vé

100.000

 

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=7504&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận