Văn bản pháp luật: Quyết định 17/2001/QĐ-BNNPTNT

Ngô Thế Dân
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 17/2001/QĐ-BNNPTNT
Quyết định
21/03/2001
06/03/2001

Tóm tắt nội dung

Về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.

Thứ trưởng
2.001
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Toàn văn

C sở dữ liệu văn bn quy phạm pháp luật

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật đượcphép

sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn;

Căn cứ điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bốngày 15/02/1993;

Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghịđịnh số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảovệ và Kiểm dịch thực vật;

Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởngVụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo quyết định này:

1.Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo)gồm:

1.1.Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1.Thuốc trừ sâu: 108 hoạt chất với 337 tên thương mại,

1.1.2.Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 78 hoạt chất với 252 tên thương mại,

1.1.3.Thuốc trừ cỏ: 74 hoạt chất với 191 tên thương mại,

1.1.4.Thuốc trừ chuột: 10 hoạt chất với 15 tên thương mại,

1.1.5.Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 18 hoạt chất với 28 tên thương mại,

1.1.6.Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại,

1.1.7.Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại,

1.1.8.Chất hỗ trợ (chất trải): 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

1.2.Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại.

1.3.Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương mại,

1.4.Thuốc khử trùng kho: 04 hoạt chất với 06 tên thương mại,

2.Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

2.1.Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp:

2.1.1.Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất với 11 tên thương mại,

2.1.2.Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

2.1.3.Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

2.1.4.Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại,

2.2.Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại,

2.3.Thuốc bảo quản lâm sản: 11 hoạt chất với 11 tên thương mại,

2.4.Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương mại,

3.Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

3.1.Thuốc trừ sâu: 18 hoạt chất

3.2.Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất

3.3.Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất

3.4.Thuốc trừ cỏ: 0 1 hoạt chất

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

CácQuyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3.Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thựcvật hạn chế sử dụng ởViệt Nam.

Điều 4. Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởngCục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ - Chất lượng sản phẩm, Thủtrưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nướcngoài quản 1ý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ởViệt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số: 17/QĐ-BNN-BVTV

ngày 06 tháng 03 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn)

TT

TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG MẠI (TRADE NAME)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

 

1. Thuốc trừ sâu:

 

 

1

Abamectin

Alfatin 1.8 EC

Alfa Company Ltd

Taipei, Taiwan ROC.

 

 

Tập Kỳ 1.8 EC

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

Vertimec 1.8 EC/ ND 

Syngenta Vietnam Ltd

2

Acephate (min 97%)

Anitox 50 EC

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ

 

 

Appenphate 75 SP

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH

 

 

Asataf 75 SP

Nichimen Agro Vietnam Corp,

 

 

Lancer 40 EC, 50 SP, 75 SP

United Phosphorus Ltd

 

 

Mace 75 SP

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Monster 40 EC, 75 WP

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn - Quảng Nam

 

 

Mytox 75 SP

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Orthene 97 Pellet

Tomen Agro, Inc, USA

 

 

Pace 75 SP

Nagarjuna Agrichem Ltd, India

 

 

Viaphate 75 BHN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

3

Acetamiprid (99.57 %)

Mospilan 3 EC

Nippon Soda Co., Ltd

4

Acrinathrin (min 99.0%)

Rufast 3 EC

Aventis Crop Science Vietnam

5

Alpha - Cypermethrin

Alfathrin 5 EC

Alfa Company Ltd

 

(min 90 %)

Alpha 5 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Alphacy 5 EC, 10 EC

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Alphan 5 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Anphatox 5 EC

Cty TNHH An Nông

 

 

Bestox 5 EC

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Cyper - Alpha 5 ND

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fastac 5 EC

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Fastocid 5 EC

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Fentac 2 EC

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

 

Fortac 5 EC

Forward Int Ltd

 

 

Motox 5 EC

Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pertox 5 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Sapen - Alpha 5 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Tiper - Alpha 5 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vifast 5 ND, 10 SC

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Visca 5 EC

Cty vật tư BVTV II

6

Alpha - Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 %

Hopfa 41 EC

BASF Singapore Pte Ltd

7

Amitraz (min 97 %)

Mitac 20 EC

Aventis Crop Science Vietnam

8

Azadirachtin

Aza 0.15 EC

Magrow Pte Ltd

 

 

Neem Bond - A EC (1000ppm)

Rangsit Agri - Eco. Ltd

 

 

Nimbecidine 0.03 EC

T. Stanes & Co., Ltd, India

9

Bacillus thuringiensis

Bacterin B.T WP

TT.NC.CNSH Tp. HCM

 

(Var.Kurstaki)

Batik 11500 IUT.ni/mg SC

Sivex (EMC-SCPA)

 

 

Biobit 16 K WP, 32 B FC

Forward Int Ltd

 

 

Biocin 16 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

BTB 16 BTN

Công ty TNHH vật tư nông nghiệp Thăng Long, Hà Nội

 

 

Delfin WG (32 BIU)

SDS Biotech K.K Japan

 

 

Dipel 3.2 WP, 6.4 DF

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Forwabit 16 WP, 32 Past

Forward Int Ltd

 

 

Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg

Kuang Hwa Chem Co., Ltd

 

 

MVP 10 FS

Cali - Parimex Inc

 

 

Thuricide HP, OF 36 BIU

SDS Biotech K.K Japan

 

 

V.K 16 WP, 32 WP

Cty vật tư BVTV I

10

Bacillus thuringiensis (var. aizawai)

Aztron 7000 DBMU

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Xentari 35 WDG

Valent BioSciences Corporation USA

11

Beauveria bassiana

Beauverine

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Muskardin

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

12

Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)

Bulldock 025 EC

Bayer Agritech Sài Gòn

13

Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)

Chix 2.5 EC

ELF Atochem Agri

14

Benfuracarb (min 92 %)

Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G

Otsuka Chemical Co., Ltd

15

Buprofezin (min 98 %)

Applaud 10 WP

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Apolo 25 WP

Cty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Butyl 10 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Difluent 10 WP

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Encofezin 10 WP

Encochem Int. Corp

 

 

Profezin 10 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Viappla 10 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

16

Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 %

Applaud - Bas 27 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

17

Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %

Applaud - Mipc 25 BHN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Apromip 25 WP

Alfa Company Ltd

18

Carbaryl (min 99.0 %)

Carbavin 85 WP

Kuang Hwa Chem.Co., Ltd

 

 

Comet 85 WP

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Forvin 85 WP

Forward Int Ltd

 

 

Para 43 SC

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Saivin 430 SC

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh

 

 

Sebaryl 85 BHN

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Sevin 85 WP, 43 FW, 85 S

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Vibaryl 85 BTN

Zuellig (T) Pte Ltd

19

Carbosulfan (min 93%)

Marshal 200 SC, 5 G

FMC Int., SA

20

Cartap (min 97 %)

Alfatap 95 SP

Alfa Company Ltd

 

 

Cardan 95 SP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Mapan 95 SP, 10 G

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Padan 50 SP, 95 SP, 4 G, 10 G

Takeda Chem Ind Ltd

 

 

Tigidan 95 BHN, 4 G

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vicarp 95 BHN, 4 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

21

Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %

Vipami 6.5 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

22

Chlorfenapyr

Secure 10 EC

BASF Singapore Pte Ltd

23

Chlorfluazuron (min 94%)

Atabron 5 EC

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

24

Chlorpyrifos

Chlorban 20 EC

United Phosphorus Ltd

 

(min 94 %)

Lorsban 30 EC

Dow AgroSciences

 

 

Pyrinex 20 EC

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Sanpyriphos 20 EC, 48 EC

Forward Int Ltd

 

 

Vitashield 40 EC

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

25

Chlorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l

Nurelle D 25/2.5 EC

Dow AgroSciences

26

Cyfluthrin (min 93%)

Baythroid 5 SL, 050 EC

Bayer Agritech Sài Gòn

27

Cypermethrin (min 90 %)

Appencyper 35 EC

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH

 

 

Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Carmethrin 10 EC, 25 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cymbush 5 EC, 10 EC

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Cymkill 10 EC, 25 EC

Forward Int Ltd

 

 

Cyper 25 EC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Cyperkill 10 EC, 25 EC

Mitchell Cotts Chem Ltd

 

 

Cypermap 10 EC, 25 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cypersect 5 EC, 10 EC

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Cyrin 25 EC, 20 EC, 10 EC

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Cyrux 25 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Nockthrin 10 EC, 25 EC

Chiatai Co., Ltd

 

 

Power 5 EC

Imaspro Res. Sdn Bhd M.

 

 

Punisx 5.5 EC, 25 EC

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Pycythrin 5 EC

Forward Int. Ltd

 

 

Ralothrin 20 E

Rallis India Ltd, India

 

 

Sec SaiGon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 30 EC, 50 EC, 5 ME, 10 ME

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Sherbush 5 ND,10 ND, 25 ND

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Sherpa 10 EC, 25 EC

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Shertox 10 EC

Công ty TNHH An Nông, t. Bình Dương

 

 

Southsher 10 EC

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Tiper 25 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Tornado 10 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Ustaad 5 EC, 10 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

Visher 25 ND, 10 EW, 25 EW

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

28

Cypermethrin 2.0 % + Isoprocarb 6.0 %

Metox 809 8 EC

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

29

Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l

Forwatrin C 44 WSC

Forward Int Ltd

 

 

Polytrin C 440 EC / ND

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Polytrin P 440 EC / ND

Syngenta Vietnam Ltd,

30

Cyromazine

Trigard 75 BHN, 100 SL

Syngenta Vietnam Ltd,

31

Deltamethrin (min 98 %)

Decis 2.5 EC, 25 tab

Aventis Crop Science Vietnam

 

(Decamethrin)

Deltaguard 2.5 EC

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Deltox 2.5 EC

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ

 

 

Meta 2.5 EC

Công ty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ

 

 

Toxcis 2.5 EC

Cty TNHH An Nông

 

 

Videci 2.5 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

32

Deltamethrin 6.25 % + Buprofezin 50 %

Dadeci EC

Aventis Crop Science Vietnam

33

Diafenthiuron

Pegasus 500 SC

Syngenta Vietnam Ltd,

 

(min 97 %)

Polo 500 SC

Syngenta Vietnam Ltd,

34

Diazinon (min 95 %)

Agrozinon 60 EC

Agrorich Int. Corp

 

 

Azinon 50 EC

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Basudin 40 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Basudin 50 EC/ND, 5 G, 10 G/H

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Cazinon 50 ND, 10 H

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Diaphos 50EC, 10 G

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Diazol 60 EC

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5 G, 10 G

Nippon Kayaku Co., Ltd

 

 

Phantom 60 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Subaru 10 H

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Tizonon 50 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vibasu 40 ND, 50 ND, 5 H, 10 H, 10 BR

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

35

Diazinon 30 % (6 %) + Fenobucarb 20 %(4 %)

Vibaba 50 ND, 10 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

36

Diazinon 5% + Isoprocarb 5%

Diamix 5/5 G

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

37

Dimethoate (min 95 %)

Bai 58 40 EC

Bailey Trading Co,

 

 

Bi - 58 40 EC, 50 EC

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Bian 40 EC, 50 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Bini 58 40 EC

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Binh - 58 40 EC

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

 

Bitox 40 EC, 50 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Canthoate 40 EC, 50 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Dibathoate 40 EC, 50 EC

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dimecide 40 EC

Kuang Hwa Chem.Co., Ltd

 

 

Dimenat 40 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Dithoate 40 EC

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fezmet 40 EC

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Forgon 40 EC, 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Nugor 40 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

Perfekthion 40 EC

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

Pyxoate 44 EC

Forward Int. Ltd

 

 

Tafgor 40 E

Rallis India Ltd

 

 

Tigithion 40 EC/ND, 50 EC/ND

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vidithoate 40 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

38

Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 %

Bifentox 30 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

39

Dimethoate 8 % + Cypermethrin 2 %

Cypdime (558) 10 EC

Cty TNHH dịch vụ Du lịch - TM Chí Thành

40

Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0 %

Nitox 30 EC

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

41

Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

Dizorin 35 EC

Công ty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ

42

Dimethoate 2 % + Isoprocarb 3 %

BM - Tigi 5 H

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

43

Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 %

BB - Tigi 5 H

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

44

Emamectin (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10 %)

Proclaim 1.9 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,

45

Esfenvalerate

Alphago 5 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

(min 83 %)

Carto - Alpha 5 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Esfel 5 EC

Map Pacific PTe

 

 

Sumi - Alpha 5 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Sumisana 5 ND

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vifenalpha 5 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

46

Etofenprox (min 96%)

Trebon 10 EC

Mitsui Chemicals, Inc

47

Ethoprophos (min 94%)

Mocap 10 G

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Nokaph 10 G, 20 EC

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ

 

 

Vimoca 20 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

48

Fenitrothion

Factor 50 EC

Connel Bros Co, Ltd

 

(min 95 %)

Forwathion 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Sagothion 50 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Suco 50 ND

Cty vật tư BVTV II

 

 

Sumithion 50 EC, 100 EC

Sumitomo Chem. Co, Ltd

 

 

Visumit 50 ND, 5 BR

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Winner 50 EC

Map Pacific PTe

49

Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %

Difetigi 75 EC

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Sumibass 75 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Subatox 75 EC

Cty vật tư BVTV I

50

Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %

Sumicombi - Alpha 26.25 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

51

Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %

Sagolex 30 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Suco - F 30 ND

Cty vật tư BVTV II

 

 

Sumicombi 30 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Sumitigi 30 EC

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vifensu 30 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

52

Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5 %

Danitol - S 50 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

53

Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

Ofatox 400 EC, 400 WP

Cty vật tư BVTV I

54

Fenitrothion 10.5 % + Fenvalerate 1.9 % + Cypermethrin 2.6 %

TP - Pentin 15 EC

Cty TNHH Thành Phương - Hà Nội

55

Fenobucarb (BPMC)

Bascide 50 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

(min 96 %)

Bassa 50 EC

Mitsubishi Chemical Corp

 

 

Bassan 50 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Bassatigi 50 ND

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Excel Basa 50 ND

Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Forcin 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Hopkill 50 ND

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Hoppecin 50 EC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Nibas 50 ND

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Summit 50 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Super Kill 50 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Tapsa 50 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vibasa 50 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitagro 50 EC

Connel Bros Co, Ltd

56

Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %

Caradan 5 H

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vibam 5 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

57

Fenobucarb 30 % + Phenthoate 45 %

Hopsan 75 ND

Cty vật tư BVTV II

58

Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30 %

Fenthomap 75 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Knockdown 75 ND

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

59

Fenpropathrin (min 96 %)

Alfapathrin 10 EC

Alfa Company Ltd

 

 

Danitol 10 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Vimite 10 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

60

Fenpyroximate (min 96%)

Ortus 5 SC

Nihon Nohyaku Co., Ltd

61

Fenthion (min 99.7%)

Encofen 50 EC

Encochem Int. Corp

 

 

Lebaycid 50 EC, 500 EC

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Sunthion 50 EC

Connel Bros Co, Ltd

62

Fenvalerate (min 92 %)

Cantocidin 20 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Encofenva 20 EC

Encochem Int. Corp

 

 

Fantasy 20 EC

Connel Bros Co, Ltd

 

 

Fenkill 20 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

First 20 EC

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Kuang Hwa Din 20 EC

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Leva 10 EC, 20 EC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Pathion 20 EC

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Pyvalerate 20 EC

Forward Int. Ltd

 

 

Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Sanvalerate 200 EC

Forward Int Ltd

 

 

Sudin 20 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Sumicidin 10 EC, 20 EC

Sumitomo Chem. Co., Ltd

 

 

Timycin 20 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vifenva 20 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

63

Fenvalerate 3.5 % + Dimethoate 21.5 %

Fenbis 25 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Fentox 25 EC

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ, TP Cần Thơ

64

Fipronil (min 97 %)

Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG

Aventis Crop Science Vietnam

65

Fipronil 20 g/l + Fenobucarb 160 g/l

Access 180 EC

Aventis Crop Science Vietnam

66

Flufenoxuron (min 98 %)

Cascade * 5 EC

BASF Singapore Pte Ltd

67

Halfenprox (min 94.5%)

Sirbon 5 EC

Mitsui Chemicals., Inc

68

Hexythiazox (min 94 %)

Nissorun 5 EC

Nippon Soda Co.,Ltd

69

Imidacloprid (min 99.6 %)

Admire 050 EC

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Confidor 0.05 EC, 100 SL

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS

Bayer Agritech Sài Gòn

70

Isoprocarb

Capcin 20 EC, 25 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Mipcide 20 ND

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Tigicarb 20 EC, 25 WP

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vimipc 20 ND, 25 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

71

Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 %

B - N 5 H

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

72

Isoxathion

Karphos 2 D

Sankyo Co., Ltd

73

Lambdacyhalothrin (min 81 %)

Karate Zeon 2.5 CS

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Faskill 2.5 EC

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

74

Lufenuron (min 96 %)

Match 050 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,

75

Malathion (min 95 %)

Malate 73 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Malfic 50 EC

Ficom organics Ltd

76

Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %

Malvate 21 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

77

Methidathion (min 96%)

Supracide 40 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Suprathion 40 EC

Makhteshim Chem. Ltd

78

Methomyl (min 98.5%)

Lannate 40 SP

Du Pont Far East Inc

79

Methoxyfenozide (min 95 %)

Prodigy 23 F

Rohm and Haas Co,

80

Naled (Bromchlophos) (min 93 %)

Dibrom 50 EC, 96 EC

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Flibol 50 EC, 96 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

81

Nereistoxin (Dimehypo) (min 90 %)

Binhdan 95 WP, 18 SL

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co, Ltd, China

 

 

Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL, 4 H, 10 H

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Dibadan 95 WP

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn, t.Quảng Nam

 

 

Neretox 95 WP, 18 SL

Cty vật tư BVTV I

 

 

Netoxin 18 DD, 90 BHN, 95 BHN

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL, 5 H

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Sadavi 95 WP

Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc

 

 

Sanedan 95 WP

Cty TNHH Dịch vụ Du lịch - TM Chí Thành

 

 

Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP

Tổng Cty TM Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc

 

 

Taginon 18 SL

Công ty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ

 

 

Sha Chong Jing 95 WP

Công ty TNHH - thương mại Bình Phương, Hà Nội

 

 

Tiginon 90 WP, 95 WP, 18 DD, 5 H

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vi Tha Dan 95 WP

Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

82

NPV (Nuclear polyhedrosis virus)

Vicin - S

Trung tâm NC Bông Nha Hố

 

 

Seba 4.10 9 PIB/ml, 2. 10 10 PIB/g

Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM

83

Omethoate 20 % + Fenvalerate 10 %

(Omethoate + Fenvalerate) 30 EC

Pesticide factory, Jiamakou Administration, Yuncheng Prefecture, Shanxi Province - China

84

Permethrin (min 92 %)

Agroperin 10 EC

Agrorich Int. Corp

 

 

Ambush 50 EC

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Army 10 EC

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

 

Asitrin 10 EC

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Fullkill 10 EC, 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Map -Permethrin 10 EC, 50 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

PER annong 500 EC

Công ty TNHH An Nông, t. Bình Dương

 

 

Peran 10 EC, 50 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Perkill 10 EC, 50 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

Permecide 10 EC

Hoa Kiều PTE Ltd

 

 

Pounce 10 EC, 1.5 G

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Tigifast 10 EC

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

85

Petroleum sprayoil

D - C - Tron Plus 98.8 EC

Caltex Vietnam

86

Pyridaben (min 95 %)

Dandy 15 EC

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

87

Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)

Elsan 50 EC

Nissan Chem. Ind Ltd

 

 

Forsan 50 EC, 60 EC

Forward Int Ltd

 

 

Nice 50 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Phenat 50 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Phetho 50 ND

Cty vật tư BVTV II

 

 

Pyenthoate 50 EC

Forward Int. Ltd

 

 

Rothoate 50 EC, 40 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vifel 50 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

88

Phenthoate 30 % + Fenobucarb 20 %

Viphensa 50 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

89

Phenthoate 48 % + Etofenprox 2 %

ViCIDI - M 50 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

90

Phosalone

Pyxolone 35 EC

Forward Int. Ltd

 

 

Saliphos 35 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Zolone 35 EC

Aventis Crop Science Vietnam

91

Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l

Sherzol EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

92

Profenofos (min 87%)

Selecron 500 EC/ND

Syngenta Vietnam

 

 

Callous 500 EC

Nichimen Corp, Japan

93

Propargite (min 85 %)

Comite(R) 73 EC

Uniroyal Chem. Co, (USA)

94

Pyraclofos (min 92.5%)

Voltage 50 EC

Takeda Chem Ind Ltd

95

Pyridaphenthion (min 95%)

Ofunack 40 EC

Mitsui Chemicals, Inc

96

Quinalphos (min 70 %)

Kinalux 25 EC

United Phosphorus Ltd

97

Cypermethrin 3 % + Quinalphos 20 %

Viraat 23 EC

United Phosphorus Ltd

98

Rotenone

Fortenone 5 WP

Forward Int Ltd

 

 

(Rotenone)

 

 

 

Rotecide 2 DD

Viện Sinh học nhiệt đới, tp HCM

99

Silafluofen

Silatop 20 EW, 7 EW

Aventis Crop Science Vietnam

100

Spinosad (min 96.4%)

Success 25 SC

Dow AgroSciences

101

Tebufenozide (min 99.6%)

Mimic 20 F

Rohm and Haas PTE Ltd

102

Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10 %

Quada 15 WP

Nihon Nohyaku Co, Ltd

103

Thiamethoxam (min 95 %)

Actara 25 WG

Syngenta Vietnam Ltd,

104

Thiodicarb (min 96 %)

Larvin 75 WP

Aventis Crop Science Vietnam

105

Tralomethrin (min 93%)

Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC

Aventis Crop Science Vietnam

106

Triazophos (min 92%)

Hostathion 20 EC, 40 EC

Aventis Crop Science Vietnam

107

Trichlorfon (Chlorophos)(min 97% )

Địch Bách Trùng 90 SP

Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

 

 

Sunchlorfon 90 SP

Connel Bros Co, Ltd

108

Virus + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki)

V - BT

Viện Bảo vệ thực vật

 

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

 

1

Acibenzolar- S - Methyl (min 96 %)

Bion 50 WG

Syngenta Vietnam Ltd,

2

Benomyl (min 95 %)

Bemyl 50 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Ben 50 WP

Hoa Kiều PTE Ltd

 

 

Bendazol 50 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Benex 50 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Benlate 50 WP

Du Pont Far East Inc

 

 

Benofun 50 WP

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Benotigi 50 WP

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Binhnomyl 50 WP

Jiang Union Group Co.,

 

 

Candazole 50 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fundazol 50 WP

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Funomyl 50 WP

Forward Int Ltd

 

 

Plant 50 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Tinomyl 50 WP

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Viben 50 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

3

Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 + MgSO 4

Mimyl 12.5 BHN

Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang

4

Benomyl 17% + Zineb 53 %

Benzeb 70 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

5

Bromuconazole (min 96%)

Vectra 100 SC, 200 EC

Aventis Crop Science Vietnam

6

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

7

Carbendazim (min 98%)

Agrodazim 50 SL

Agrorich Int. Corp

 

 

Appencarb super 50 FL, 75 DF

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH

 

 

Bavisan 50 WP

Chiatai Co., Ltd

 

 

Care 50 SC

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Bavistin 50 FL (SC)

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

Benzimidine 60 WP

Hoa Kiều PTE Ltd

 

 

Binhnavil 50 SC

Union Group Co.,

 

 

Cadazim 500 FL

Cty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Carban 50 SC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Carben 50 WP, 50 SC

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Carbenda 60 WP, 50 SC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Carbenvil 50 SC

Bailey Trading Co.,

 

 

Carbenzim 500 FL, 50 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Carosal 50 SC, 50 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Derosal 50 SC, 60 WP

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC

Forward Int Ltd

 

 

Fungistemic 50 WP

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Glory 50 SC

Map Pacific PTe Ltd

 

 

Ticarben 50 WP

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vicarben 50 BTN, 50 HP

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoom 50 WP

United Phosphorus Ltd

8

Carbendazim 60 % + Sulfur 15 %

Vicarben - S 75 BTN, 70 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

9

Carbendazim 5 % + à - NAA + P2O3 + K2O + N2 + Vi lượng

Solan 5 WP

Cty TNHH - TM Thái Nông

10

Chlorothalonil (min 98%)

Binhconil 75 WP

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

 

Daconil 75 WP, 500 SC

SDS Biotech K.K Japan

 

 

Forwanil 75 WP

Forward Int Ltd

 

 

Thalonil 75 WP

Long Fat Co., (Taiwan)

11

Copper Hydrocide

Champion 77 WP, 57.6 DP, 37.5 FL

Agtrol Chemical Products

 

 

Funguran - OH 50 BHN(WP)

Urania Agrochem GmbH

 

 

Kocide 53.8 DF, 61.4 DF

Griffin Corporation

12

Copper Oxychloride

Đồng oxyclorua 30 WP/BTN, 80 BTN, 50 HP

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

COC 85 WP

Tan Quy Co.,

13

Streptomycin 5.4 % + Copper Oxychloride 6.6 %

Batocide 12 WP

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

14

Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25%

Benlat C 50 WP

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Viben - C 50 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

15

Copper Sulfate

(Copper Sulfate)

 

 

 

Super Mastercop 21 AS

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

16

Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %

Curzate - M8 72 WP

Du Pont Far East Inc

17

Cyproconazole (min 94%)

Bonanza 100 SL, 100 DD

Syngenta Vietnam Ltd,

18

Cytokinin ( Zeatin)

Sincocin 0.56 SL

Cali - Parimex Inc

19

Difenoconazole (min 96%)

Score 250 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,

20

Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l

Tilt Super 300 ND/ EC

Syngenta Vietnam Ltd,

21

Diniconazole (min 94%)

Dana - Win 12.5 WP

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Sumi - Eight 12.5 WP

Sumitomo Chem. Co., Ltd

22

Dimethomorph (min 99.1%) 90 g/kg + Mancozeb 600 g/kg

Acrobat MZ 90/600 WP

BASF Singapore Pte Ltd

23

Edifenphos (min 87 %)

Agrosan 40 EC, 50 EC

Agrorich Int. Corp

 

 

Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Edisan 40 EC, 50 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Hinosan 30 EC, 40 EC

Nihon - Bayer AG

 

 

Hisan 40 EC, 50 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Kuang Hwa San 50 EC

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

New Hinosan 30 EC

Nihon Bayer Agrochem K.K

 

 

Vihino 40 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

24

Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 %

Comerich 70 EC

Nihon Bayer Agrochem K.K

25

Epoxiconazole (min 92%)

Opus 125 SC

BASF Singapore PTE Ltd

26

Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l

Swing 25 SC

BASF Singapore PTE Ltd

27

Flusilazole

Nustar 40 EC

Du Pont Far East Inc

28

Flutriafol

Impact 12.5 SC

Syngenta Vietnam Ltd

29

Folpet  (min 90 %)

Folcal 50 WP

Calliop S.A - France

 

 

Folpan 50 WP

Makhteshim - Chem. Ltd

30

Fosetyl Aluminium (min 95 %)

Aliette 80 WP, 800 WG

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

T - Liette 80 WP

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Vialphos 80 BHN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

31

Fthalide

Rabcide 20 SC, 30 WP

Kureha Chem. Ind. Co.,

32

Fthalide 20 % (15 %) + Kasugamycin 1.2 %

Kasai 21.2 WP, 16.2 SC

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

33

Hexaconazole (min 85 %)

Anvil 5 SC

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Callihex 50 SC

Calliope S.A, France

 

 

T - vil 5 SC

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

34

Imibenconazole (min 98.3 %)

Manage 5 WP, 15 WP

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

35

Iprobenphos (Iprobenfos) (min 94%)

Cantazin 50 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Kian 50 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Kisàigòn 50 ND, 10 H

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Kitazin 50 EC, 17 G

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

 

Tipozin 50 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vikita 50 ND, 10 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

36

Iprodione (min 96 %)

Cantox - D 50 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Hạt vàng 50 WP

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh

 

 

Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WG

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Viroval 50 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

37

Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l

Calidan 262.5 SC.

Aventis Crop Science Vietnam

38

Isoprothiolane (min 96 %)

Đạo ôn linh 40 EC

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Caso one 40 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fuan 40 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Fuji - One 40 EC, 40 WP

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Fuzin 40 EC

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình

 

 

Kontrol 40 ND

Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Vifusi 40 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

39

Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 %

Vifuki 40 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

40

Kasugamycin

Cansunin 2 L

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Kasumin 2 L

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

41

Kasugamycin 0.6 % + Basic Cupric Chloride 16%

New Kasuran BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

42

Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45 %

Kasuran 47 WP

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

 

 

Canthomil 47 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

BL. Kanamin 47 WP

Bailey Trading Co.,

43

Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 %

BL. Kanamin 50 WP

Bailey Trading Co.,

 

 

Kasuran 50 WP

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

44

Mancozeb

Cozeb 45 80 WP

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Dipomate 80 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Dithane M - 45 80 WP

Rohm and Haas PTE Ltd

 

 

Dizeb - M 45 80 WP

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

 

Formanco 80 WP

Agrotrade Ltd

 

 

Forthane 80 WP, 43 SC

Forward Int Ltd

 

 

Man 80 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Manozeb 80 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Manthan M 46 80 WP

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Manzate - 200 80 WP

Du Pont Far East Inc

 

 

Penncozeb 75 DF, 80 WP

ELF Atochem Agri

 

 

Sancozeb 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Thane - M 80 WP

Chiatai Co., Ltd

 

 

Timan 80 WP

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Tipozeb 80 WP

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Unizeb M - 45 80 WP

United Phosphorus Ltd

 

 

Vimancoz 80 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

45

Mancozeb 37 % + Copper Oxychloride 43 %

Cupenix 80 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

46

Mancozeb 30 % +

Copper Oxychloride 39 %

CocMan 69 WP

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

47

Maneb

Trineb 80 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

48

Metalaxyl (min 95 %)

Alfamil 25 WP

Alfa Company Ltd

 

 

Apron 35 SD

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Binhtaxyl 25 EC

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

 

Foraxyl 25 WP

Forward Int Ltd

 

 

Mataxyl 25 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

No mildew 25 WP

Chiatai Co., Ltd

 

 

Rampart 35 SD

United Phosphorus Ltd

 

 

Ridomil 240 EC / ND, 5 G/H

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Vilaxyl 35 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

49

Metalaxyl 8 % +

Mancolaxyl 72 WP

United Phosphorus Ltd

 

Mancozeb 64 %

Metazeb 72 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Mexyl MZ 72 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Ricide 72 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Ridomil MZ 72 WP / BHN

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Ridozeb 72 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Romil 72 WP

Rotam Ltd

 

 

Vimonyl 72 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

50

Metalaxyl M 40 g/kg + Mancozeb 640 g/kg

Ridomil Gold 68 BHN

Syngenta Vietnam Ltd,

51

Metalaxyl 10 % (8 %) + Mancozeb 48 % (64 %)

Fortazeb 58 WP, 72 WP

Forward Int Ltd

52

Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 %

Viroxyl 58 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

53

Metiram Complex (min 85 %)

Polyram 80 DF

BASF Singapore PTE Ltd

54

Oxadixyl 10.0 % + Mancozeb 56.0%

Sandofan M 66 WP

Syngenta Vietnam Ltd,

55

Oxolinic acid (min 93 %)

Starner 20 WP

Sumitomo Chem. Co., Ltd

56

Pencycuron (min 99 %)

Alfaron 25 WP

Alfa Company Ltd

 

 

Baovil 25 WP

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Forwaceren 25 WP

Forward Int Ltd

 

 

Helan 25 WP, 250 SC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Luster 250 SC

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn, TP Hồ Chí Minh

 

 

Monceren 25 WP, 250 SC

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Moren 25 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Vicuron 25 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

57

Prochloraz (min 97%)

Mirage 50 WP

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Octave 50 WP

Aventis Crop Science Vietnam

58

Propamocarb. HCl (min 97 %)

Proplant 722 SL

Handelsgesellschaft Detlef Von Appen MBH

59

Propiconazole

Agrozo 250 EC

Agrorich Int. Corp

 

(min 90 %)

Bumper 250 EC

Makhteshim Chem Ltd

 

 

Canazole 250 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cozol 250 EC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Fordo 250 EC

Forward Int Ltd

 

 

Lunasa 25 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Tilt 250 EC/ND

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Tiptop 250 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Zoo 250 EC

Map Pacific PTE Ltd

60

Propineb (min 80 %)

Antracol 70 WP

Bayer Agritech Sài Gòn

61

Sai ku zuo (MBAMT) (min 90 %)

Sasa 20 WP

Tổng Cty thương mại Hoa Việt, Quảng Tây, TQ

 

 

Xanthomix 20 WP

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

62

Streptomycine 2.194 % + Oxytetracyline 0.235 % + Tribasic Copper Sulfate 78.520 %

Cuprimicin 500 81 WP

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

63

Sulfur

Kumulus 80 DF

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

Microthiol Special Liquid 58.15 LF

ELF Atochem Agri

 

 

Microthiol Special 80 WP

ELF Atochem Agri

 

 

Sulox 80 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

64

Tebuconazole (min 95 %)

Folicur 250 EW

Bayer Agritech Sài Gòn

65

Thifluzamide (min 96 %)

Pulsor 23 F

Rohm and Haas Co.,

66

Thiophanate - Methyl

Agrotop 70 WP

Agrorich Int. Corp

 

(min 93 %)

Binhsin 70 WP

Union Group Co.,

 

 

Cantop - M 72 WP, 5 SC, 43 SC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cercosin 5 SC

Nippon Soda Co.,Ltd

 

 

Fusin - M 70 WP

Forward Int Ltd

 

 

Kuang Hwa Opsin 70 WP

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Methyate 70 WP

Bailey Trading Co.,

 

 

Thio - M 70 WP, 500 SC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Tipo - M 70 BHN

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Tomet 70 WP

Hoa Kiều PTE Ltd

 

 

Top 50 SC, 70 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Top - Plus M 70 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Topan 70 WP

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Toplaz 70 WP

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

Topnix 70 WP

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Topsimyl 70 WP

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Topsin M 50 WP, 70 WP

Nippon Soda Co.,Ltd

 

 

TSM 70 WP

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Vithi - M 70 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

67

Thiram (TMTD)

Caram 85 WP

Công ty vật tư KTNN Cần Thơ TP Cần Thơ

 

 

Pro - Thiram 80 WP

UCB Chemicals

68

Triadimefon

Bayleton 250 EC

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Coben 25 EC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Encoleton 25 WP

Encochem Int. Corp

 

 

Sameton 25 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

69

Triadimenol

Bayfidan 25 EC, 250 EC

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

Samet 15 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

70

Tricyclazole

Beam 75 WP

Dow AgroSciences

 

(min 95 %)

Binhtin 75 WP

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd              

 

 

Flash 75 WP

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Trizole 20 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

71

Tridemorph (min 86 %)

Calixin 75 EC

BASF Singapore Pte Ltd

72

Validamycin (Validamycin A)

Anlicin 5 WP

Công ty TNHH An Nông, t. Bình Dương

 

(min 40 %)

Duo Xiao Meisu 5 WP

Công ty xuất nhập khẩu Bắc Ninh

 

 

Haifangmeisu 5 WP

Công ty DV KTNN Hải Phòng

 

 

Jing gang meisu 5 SL, 10 WP

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Qian Jiang Meisu 5 WP

Cty TNHH Trường Thịnh, tx. Lạng Sơn

 

 

Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Tidacin 3 SC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vacinmeisu 5 WP, 5 SL

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình, Hà Nội

 

 

Vacocin 3 SL

Cty vật tư BVTV I

 

 

Vali 3 DD, 5 DD

Cty vật tư BVTV II

 

 

Validacin 3L, 5L, 5 SP

Takeda Chem Ind Ltd

 

 

Validan 3 DD, 5 DD

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Valitigi 3 DD, 5 DD

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Vanicide 3SL, 5 SL, 5 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Varison 5 WP

Cty TNHH Sơn Thành

 

 

Vida(R) 3 SC, 5 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Vigangmycin 3 SC

Công ty TNHH Việt Thắng, tx. Bắc Giang

 

 

Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

73

Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %

Vimix 13.1 DD

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

74

Zineb

Ramat 80 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

Tigineb 80 WP

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Guinness 72 WP

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Zin 80 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Zinacol 80 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Zineb Bul 80 WP

Agria SA, Sofia - Bulgaria

 

 

Zodiac 80 WP

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Zinforce 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Zithane Z 80 WP

Cty vật tư BVTV I

75

Zineb 20 % + Copper Oxychloride 30%

Zincopper WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vizincop 50 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

76

Zineb 25 % + Bordeaux 60 %

Copperzine WP

Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ

77

Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %

Copper - B 75 WP

Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ

78

Zineb 40 % + Sulfur 40 %

Vizines 80 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

3. Thuốc trừ cỏ:

 

 

1

Acetochlor (min 93.3%) 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 %

Acenidax 17 WP

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

2

Alachlor (min 90 %)

Lasso 48 EC

Monsanto Thailand Ltd

3

Ametryn (min 96 %)

Amesip 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Ametrex 80 WP

Agan Chem Manuf. Ltd

 

 

Atryl 80 WP

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Fezpax 500 FW

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Gesapax 80 WP/BHN, 500 FW/DD

Syngenta Vietnam Ltd,

4

Anilofos (min 93 %)

Ricozin 30 EC

Aventis Crop Science Vietnam

5

Anilofos 22.89 % + Ethoxysulfuron 0.87 %

Riceguard 22 SC

Aventis Crop Science Vietnam

6

Atrazine (min 96 %)

Atra 500 SC

Map Pacific Pte Ltd

 

 

Atranex 80 WP

Agan Chem Manuf. Ltd

 

 

Co - co 50 50 WP

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Fezprim 500 FW

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Gesaprim 80 WP/BHN, 500 FW/DD

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Maizine 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Mizin 50 WP, 80 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Sanazine 500 SC

Forward Int Ltd

7

Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l

Gesapax Combi 500 FW/ DD

Syngenta Vietnam Ltd,

8

Ametryn 40 % + Atrazine 40 %

Atramet combi 80 WP

Agan Chem Manuf. Ltd

 

 

Gesapax Combi 80 WP / BHN

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Metrimex 80 WP

Forward Int Ltd

9

Bensulfuron Methyl (min 96 %)

Beron 10 WP

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Londax 10 WP

Du Pont Far East Inc

10

Bensulfuron Methyl 2 % + Acetochlor 12 %

Beto 14 WP

Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn

11

Bispyribac - Sodium (min 93 %)

Nominee 10 SC

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

12

Bromacil

Hyvar - X 80 WP

Du Pont Far East Inc

13

Butachlor (min 93 %)

B.L.Tachlor 60 EC

Bailey Trading Co.,

 

 

Butan 60 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Butanix 60 EC

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Butavi 60 EC

Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc

 

 

Butoxim 60 EC, 5 G

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Cantachlor 60 EC, 5 G

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Dibuta 60 EC

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Echo 60 EC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5 G

Forward Int Ltd

 

 

Heco 600 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Kocin 60 EC

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

 

Lambast 60 EC, 5 G

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Taco 600 EC

Công ty TNHH Việt Thắng - tx. Bắc Giang

 

 

Tico 60 EC

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Meco 60 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G

Sinon Corporation

 

 

Niran - X 60 EW

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

14

Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 %

Century 6.85 G

Monsanto Thailand Ltd

15

Butachlor 27.5 % +

Bandit 55 EC

Cedar Chemical Corp.

 

Propanil 27.5 %

Butanil 55 EC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Cantanil 550 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Pataxim 55 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

16

Butachlor 40 % + Propanil 20 %

Vitanil 60 ND

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

17

Chlomethoxyfen(min 93%)

X - 52 7 GR

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

18

Cinmethylin (min 88 %)

Argold 10 EC

BASF Singapore Pte Ltd

19

Clefoxydim (min 99.6%)

Tetris 75 EC

BASF Singapore Pte Ltd

20

Clethodim (min 91.2%)

Select 12 EC

Tomen Agro

21

Clomazone (min 88 %)

Command 36 ME

FMC Int.

22

Cyclosulfamuron (min 98 %)

Saviour 10 WP

BASF Singapore Pte Ltd

23

Cyhalofop - butyl (min 97 %)

Clincher 10 EC

Dow AgroSciences

24

2.4 D (min 96 %)

A.K 720 DD

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Amine 720 DD

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Anco 720 DD

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

B.T.C 2.4D 80 WP

Bailey Trading Co.,

 

 

Baton 960 WSP

Nufarm Singapore PTE Ltd

 

 

Bei 72 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cantosin 80 WP, 600 DD, 720 DD

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP

Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang, t.Tiền Giang

 

 

Co Broad 80 WP

Kuang Hwa Chem. Co., Ltd

 

 

Damin 70 SL

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Desormone 60 EC,70 EC

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

DMA - 6 683 AC, 72 AC

Dow AgroSciences

 

 

Haibon - D 864 DD

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Nufa 825 DF

Nufarm Ltd

 

 

O. K 720 DD, 683 DD

Cty vật tư BVTV II

 

 

Pro - amine 60 AS, 48 SL

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Quick 720 EC

Nufarm (Asia) Pte Ltd

 

 

Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Sanaphen 600 SL,720 SL

Forward Int Ltd

 

 

Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zaap 720 SL

United Phosphorus Ltd

 

 

Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

25

Dalapon

Dipoxim 80 BHN

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Vilapon 80 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

26

Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l

Rafale 350 EC

Aventis Crop Science Vietnam

27

Diuron (min 97 %)

Ansaron 43 F, 80 WP

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

BM Diuron 80 WP

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

D - ron 80 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Go - 900 DF

Nufarm PTE Ltd

 

 

Karmex 80 WP

Du Pont Far East Inc

 

 

Maduron 80 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Sanuron 800 WP, 800 SC

Forward Int Ltd

 

 

Suron 80 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

UPL Diuron 80 WP

United Phosphorus Ltd

 

 

Vidiu 80 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

28

Ethoxysulfuron (min 94 %)

Sunrice 15 WDG

Aventis Crop Science Vietnam

29

Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %)

Whip’S 7.5 EW, 6.9 EC

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Web 7.5 SC

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

30

Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%

Tiller S EC

Aventis Crop Science Vietnam

31

Fentrazamide (min 98%) 6.75 % + Propanil 37.5 %

Lecspro 44.25 WP

Bayer Agritech Sài Gòn

32

Fluazifopbutyl (min 91 %)

Onecide 15 EC

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

33

Glufosinate Ammonium (min 95 %)

Basta 6 SL, 15 SL

Aventis Crop Science Vietnam

34

Glyphosate IPA Salt

B - Glyphosate 41 SL

Bailey Trading Co.,

 

(min 95 %)

BM - Glyphosate 41 AS

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

Burndown 160 AS

Nufarm Ltd

 

 

Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Clean - up 480 AS

Bhurnam Consult, Singapore

 

 

Cosmic 41 SL

Calliop S.A - France

 

 

Dibphosate 480 DD

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dream 360 SC, 480 SC

Cty vật tư BVTV II

 

 

Echosate 16 DD

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Ecomax 41 SL

Crop protection (M) Sdn Bhd

 

 

Encofosat 48 SL

Encochem Int. Corp

 

 

Farm 480 AS

Map Pacific PTe Ltd

 

 

Glialka 360 SC

Medimpex - Hungaria

 

 

Gly - Up 480 SL

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

 

 

Glycel 41 SL

Excel Industries Ltd India

 

 

Glyphadex 360 AS

Sivex ( EMC - SCPA )

 

 

Glyphosan 480 DD

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Glyphoz 450 A

Sanonda Australia PTY, Ltd

 

 

Go Up 480 SC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Helosate 16 SL, 48SL

Helm AG

 

 

Herb - Neat 41 SL

Forward Int Ltd

 

 

Ken - Up 160 SC, 480 SC

Kenso Corp., Sdn Bhd

 

 

Kuang - Hwa la 41 SC

Hoa Kiều PTE Ltd

 

 

Lyphoxim 16 SL, 41 DD

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

MAMBA 41 SL

Dow AgroSciences

 

 

Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS

Mastra Industries Sdn Bhd M.

 

 

Newsate 41 DD

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Niphosate 160 SL, 480 SL

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

Nufarm Glyphosate 360 AC

Nufarm Ltd

 

 

Perfect 480 DD

Cty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

PinUp 41 AS

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

 

 

Ridweed RP 41 SL

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Roundup 480 SC, 74 DF

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Spark 160 SC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Tiposat 480 SC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vifosat 480 DD

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Weedmaster 750 DF

Nufarm Ltd - Australia

35

Glyphosate Dimethylamine

Rescue 27 AS

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

36

Glyphosate IPA Salt 180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba 90 g/l

Wallop 34.7 WSC

Monsanto Thailand Ltd

37

Glyphosate IPA Salt 242 g/l + Picloram 26.5 g/l

Empire 27 AS

Monsanto Thailand Ltd

38

Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 %

Bimastar 240 / 120 AS

Nufarm (Asia) PTE Ltd

39

Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4 D 13.8 %

Gardon 27.6 SL

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

40

Haloxyfop - R Methyl Ester (min 94 %)

Gallant Super 10 EC

Dow AgroSciences B.V

41

Isoxaflutole (min 98%)

Merlin 750 WG

Aventis Crop Science Vietnam

42

Lactofen (min 97 %)

Cobra 24 EC

Aventis Crop Science Vietnam

43

Linuron (min 94 %)

Afalon 50 WP

Aventis Crop Science Vietnam

44

MCPA (min 85 %)

Agroxone 80 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

45

Metolachlor (min 87%)

Dual 720 EC/ ND

Syngenta Vietnam Ltd,

43

S -Metolachlor (min 98.3 %)

Dual Gold 960 ND

Syngenta Vietnam Ltd,

47

Metribuzin (min 95 %)

Sencor 70 WP

Bayer Agritech Sài Gòn

48

Metsulfuron Methyl (min 93 %)

Ally 20 DF

Du Pont Far East Inc

 

 

Super - Al 20 DF

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

49

Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10 %

Almix 20 WP

Du Pont Far East Inc

50

Metsulfuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 %

Sindax 10 WP

Du Pont Far East Inc

51

Molinate (min 95 %)

Ordram 8 E

Syngenta Vietnam Ltd,

52

Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 %

Prolinate 65.4 EC

Forward Int. Ltd

53

Oxadiargyl (min 96 %)

Raft 800 WP, 800 WG

Aventis Crop Science Vietnam

54

Oxadiazon (min 94%)

Canstar 25 EC

Công ty TNHH ADC

 

 

Ronstar 25 EC, 12 L

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Binhoxa 25 EC

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

55

Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l

Fortene 400 EC

Aventis Crop Science Vietnam

56

Pendimethalin (min 90 %)

Accotab 330 E

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Prowl 330 EC

BASF Singapore Pte Ltd

57

Pretilachlor

Rifit 500 EC / ND, 2 G

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Venus 300 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

58

Pretilachlor 170 g ai/l + Propanil 330 g ai/l

Profit 500 ND

Syngenta Vietnam Ltd,

59

Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l

Sofit 300 EC / ND

Syngenta Vietnam Ltd,

60

Propanil (min 95 %)

Propatox 360 EC

Forward Int Ltd

 

(DCPA)

Map - Prop 50 SC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Caranyl 48 SC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Wham 80 DF

Cedar Chemical Corp.

 

 

Wham EZ 48 SC

Cedar Chemical Corp.

61

Pyrazosulfuron Ethyl

Sirius 10 WP, 10 TB

Nissan Chem. Ind Ltd

 

(min 97 %)

Star 10 WP

LG Chemical Ltd

 

 

Silk 10 WP

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

62

Pyribenzoxim (min 95 %)

Pyanchor 3 EC

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

63

Quinclorac (min 99 %)

Facet(R) 25 SC

BASF Singapore PTE Ltd

64

Quinclorac 28 % + Bensulfuron Methyl 4 %

Quinix 32 WP

Công ty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

65

Sethoxydim (min 94 %)

Nabu S 12.5 EC

Nippon Soda Co.,Ltd

66

Simazine (min 97 %)

Gesatop 80 WP/BHN, 500 FW/DD

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Sipazine 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Visimaz 80 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

67

Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l

Gesatop Z 500 FW/ DD

Syngenta Vietnam Ltd,

68

Sulfosate (min 95 %)

Banish 16 SL

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Touchdown 48 SL

Syngenta Vietnam Ltd,

69

Terbuthylazine 345 g/l + Glyphosate IPA Salt 180 g/l

Folar 525 FW

Syngenta Vietnam Ltd,

70

Thiobencarb

Saturn 50 EC

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

(Benthiocarb)

Saturn 6 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

71

Thiobencarb 40 % + Propanil 20 %

Satunil 60 EC

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

72

Triclopyr butoxyethyl ester

Garlon 250 EC

Dow AgroSciences

73

Triasulfuron (min 92 %)

Logran 20 WG

Syngenta Vietnam Ltd,

74

Trifluralin (min 94 %)

Triflurex 48 EC

Agan Chem Manuf. Ltd

 

4. Thuốc trừ chuột:

 

 

1

Brodifacoum (min 91%)

Klerat 0.05 %

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

Forwarat 0.05 %, 0.005 %

Forward Int Ltd

2

Bromadiolone

Killrat 0.005 Wax block

Forward Int Ltd

 

(min 97% )

Musal 0.005 %

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Lanirat 0.005 % G

Syngenta Vietnam Ltd,

 

 

CAT 0,25 WP

Công ty TNHH ADC

3

Coumatetralyl (min 98 %)

Racumin 0.75 TP

Bayer Agritech Sài Gòn

4

Diphacinone (min 95 %)

Yasodion 0.005 G

Otsuka Chemical Co., Ltd

5

Flocoumafen (min 97.8%)

Storm 0.005 % block bait

BASF Singapore Pte Ltd

6

Warfarin Sodium + Samonella var.I 7 F - 4

Biorat

Labiofam Cuba

7

Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4

Bả diệt chuột sinh học

Viện BVTV

8

Warfarin

Ars rat killer 0.05 % viên

Công ty TNHH Thương mại Viễn Phát, tp HCM

 

 

Rat K 2 % D

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

9

Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam

10

Sulfur 33 % + Carbon

Woolf cygar 33 %

Tesco Intenational Technical &Sciencific Cooperation Ltd, Budapet - Hungary

 

5. Kích thích sinh trưởng cây trồng:

 

1

Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax

Vimogreen 1.34 DD

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

2

Alpha - Naphthyl acetic acid

HQ - 301 Fructonic 1 % DD

Cơ sở ND sinh nông,

Tp. Hồ Chí Minh

3

ANA, 1- NAA + ò - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3

Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông

Cty hoá phẩm Thiên Nông

4

Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic

Kelpak SL

Forward Int Ltd

5

Cytokinin ( Zeatin)

Agrispon 0.56 SL

Cali - Parimex Inc

6

Ethephon

Callel 2.5 Past

Nichimen Corp.,

 

 

Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past

Forward Int Ltd

7

Gibberellic

Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3

Cty hoá phẩm Thiên Nông

 

 

Gibgro T 20 tablets, 10 powder

Agtrol Chemical Ltd USA

 

 

Progibb T 20 tablet, 10 SP

Valent BioSciences Corporation USA

8

Gibberellic acid + NPK + Vi lượng

Lục diệp tố 1 lỏng

Viện BVTV

9

Oligo - sacarit

T & D 4 DD

Viện Nghiên cứu Hạt nhân

10

6 - Furfurylaminopurine + 6 - Benzylaminopurine + a - Naphthalone Acetic Acid

Biofa - 1290 VL

Trung tâm triển khai CNSH (RDA) Vinatest, tp HCM

11

 

 

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK

Vipac 88

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

12

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK

Viprom

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

13

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK

Vikipi

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

14

b - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước

ViTĐQ 40

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

15

NAA + a - Naphthyl acetic acid

HQ 101

Cơ sở SXKD Thiên Hải Ngọc, tp HCM

16

NAA

Flower - 95 0.3 DD

Cơ sở TÔBA - Tp. HCM

 

 

HD 207 1 lỏng

Cty TNHH - TM Thái Nông

17

Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium - O - Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate

Atonik 1.8 DD, 5 G

Asahi chemical MFG Co.,Ltd

 

 

Ausin 1.8 EC

Forward Int Ltd

 

 

Canik 1.8 DD

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Better 1.8 DD

Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá nông, tp. HCM

18

Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium -O -Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D

Aron 1.95 lỏng

Cty TNHH Nông Thịnh, TP. HCM

 

 

Litosen 1.95 EC, 0.59 G

Forward Int Ltd

 

 

Dekamon 22.43 L

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

6. Chất dẫn dụ côn trùng:

 

1

Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %

Ruvacon 90 L

Cơ sở TÔBA, Tp. HCM

 

 

Vizubon D

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

7. Thuốc trừ ốc sên:

 

1

Metaldehyde

Deadline - 40 4 % cream line

Nufarm Ltd

 

 

Deadline Bullets 4 %

Nufarm Ltd

 

 

Yellow - K 4 BR

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

8. Chất hỗ trợ (chất trải)

 

1

Poly (oxyethylene) 14 % + Poly (oxypropylene) 12 %

Greemax 26 EC

Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long

II. THUỐC TRỪ MỐI:

1

Chlorpyrifos (min 94 %)

Lentrek 40 EC

Dow AgroSciences B.V

2

Deltamethrin (min 98 %)

Kordon 250 TC

Aventis Crop Science Vietnam

3

Fipronil (min 97 %)

Termidor 2.5 EC

Aventis Crop Science Vietnam

4

Imidacloprid (min 99.6%)

Confidor 100 SL

Bayer Agritech Sài Gòn

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

1

Cypermethrin (min 90 %)

Antiborer 10 EC

Koppers - Hickson Timber Protection (M) Sdn Bhd

 

 

Celcide 10 EC

Celcure(M) Sdn Bhd

2

CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 )

CH G

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

3

Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5

M1

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

4

Deltamethrin (Decamethrin) (min 98%)

Cislin 2.5 EC

Aventis Crop Science Vietnam

IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1

Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024 %

Gu chung jing 25 DP

Viện BVTV

2

Fenitrothion (min 95%)

Sumithion 3 D, 5 D

Sumitomo Chem. Co., Ltd

3

Pirimiphos - Methyl (min 88 %)

Actellic 2 D, 50 EC

Syngenta Vietnam Ltd,

 

Deltamethrin (min 98 %)

Crackdown 10 SC

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

K - Othrin 10 ULV

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

K - Obiol 25 WP

Aventis Crop Science Vietnam

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/QĐ-BNN-BVTV

ngày 06 tháng 3 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn)

TT

TÊN HOẠT CHẤT (COMMON NAME) - NGUYÊN LIỆU

TÊN THƯƠNG MẠI (TRADE NAME)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

 

1. Thuốc trừ sâu:

 

 

1

Carbofuran

Furadan 3 G

FMC

 

 

Vifuran 3 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

2

Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 %

Sát Trùng Linh 15 EC

Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

3

Dichlorvos (DDVP)

Demon 50 EC

Connel Bros

4

Dicofol (min 95 %)

Kelthane 18.5 EC

Rohm and Haas PTE Ltd

5

Dicrotophos (min 85 %)

Bidrin 50 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

6

Endosulfan (min 93 %)

Cyclodan 35 EC

Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình

 

 

Endosol 35 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài gòn

 

 

Thiodan 35 EC

Aventis Crop Science Vietnam

 

 

Thasodant 35 EC

Công ty TNHH ADC

 

 

Thiodol 35 ND

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

 

1

MAFA

Dinasin 6.5 SC

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

3. Thuốc trừ cỏ:

 

 

1

Paraquat (min 95 %)

Gramoxone 20 SL

Syngenta Vietnam Ltd,

 

4. Thuốc trừ chuột:

 

 

1

Zinc Phosphide

Fokeba 20 %

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

(min 80 %)

QT - 92 18 %

Hội chăn nuôi Việt Nam

 

 

Zinphos 20 %

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

II. THUỐC TRỪ MỐI:

1

Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 %

PMC 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

2

Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %

PMs 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

3

Na2SiF6 75 % + C6Cl5ONa 15 %

PMD 4 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm

4

Pentachlorophenyl 1 % + Fenvalerate 0.2 %

Dầu trừ mối M - 4 1.2 lỏng

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

1

Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %

Celbrite MT 30 EC

Celcure (M) Sdn Bhd

2

Sodium Pentachlorophenate monohydrate

Copas NAP 90 G

Celcure(M) Sdn Bhd

3

Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36 %

Celbor 90 SP

Celcure(M) Sdn Bhd

4

Tribromophenol

Injecta AB 30 L

Moldrup System PTE Ltd

5

Tributyl tin naphthenate

Timber life 16 L

Jardine Davies ins (Philippines)

6

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

7

ZnSO4.7H2O 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 %

LN 5 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

8

C6Cl5ONa 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 %

P - NaF 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

9

C6Cl5ONa 50 % + Na2B4O7 25 % + H3BO4 25 %

PBB 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

10

SO4 (NH4)2 92 % + NaF 8 %

PCC 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

11

C6Cl5OH 5 % + C6H4O5N2 2 %

CMM 7 dầu lỏng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1

Aluminium Phosphide

Celphos 56 % tablet

Excel Industries Ltd India

 

 

Gastoxin 56.8 GE

Helm AG

 

 

Fumitoxin 55 % tablets

Vietnam Fumigation Co.,

 

 

Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt

Vietnam Fumigation Co.,

 

 

Quickphos 56 viên

United Phosphorus Ltd

2

Magnesium phosphide

Magtoxin 66 tablet, pellet

Detia Degesch GmbH

3

Methyl Bromide

Brom - O - Gas 98 %

Vietnam Fumigation Co.,

 

 

Dowfome 98 %

Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông, tp. HCM

 

 

Meth - O - gas 98 %

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/QĐ - BNN - BVTV

ngày 06 tháng 3 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn)

 

TÊN CHUNG (COMMON NAMES) - TÊN THƯƠNG MẠI (TRADE NAMES)

Thuốc trừ sâu - Insecticides

 

Aldrin (Aldrex, Aldrite...)

 

BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G... )

 

Cadmium compound (Cd)

 

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)

 

DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...)

 

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox...)

 

Eldrin (Hexadrin... )

 

Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)

 

Isobenzen

 

Isodrin

 

Lead compound (Pb)

 

Methamidophos: (Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)

 

Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC...)

 

Monocrotophos: (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...)

 

Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos... )

 

Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/DD...)

 

Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor...)

 

Strobane (Polychlorinate of camphene )

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng - Fungicides

1

Arsenic compound (As) except Dinasin

2

Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)

3

Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... )

4

Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )

5

Mercury compound (Hg)

6

Selenium compound (Se)

Thuốc trừ chuột - Rodenticide

1

Talium compound (Tl)

             Thuốc trừ cỏ - Herbicide

1

2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon... )

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=23471&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận