Về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách nhànước
áp dụng cho ngân sách cấp xã
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước đã được công bố theo Lệnh số 47L-CTN ngày 03/04/1996 của Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân sách nhà nướcsố 06/1998/QH10 ngày 20/5/1998 và Nghị định số 51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 củaChính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1996của Chính phủ quy định chi tiết việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyếttoán ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy địnhnhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách xã,phường, thị trấn (gọi chung là ngân sách cấp xã) bao gồm:
Mãsố danh mục Chương;
Mãsố danh mục Loại, Khoản;
Mãsố danh mục Nhóm, Tiểu nhóm;
Mãsố danh mục Mục, Tiểu mục;
Mãsố danh mục các Mục tạm thu, tạm chi chưa đưa vào cân đối ngân sách;
Điều 2:Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2001. Những quy định và hướngdẫn trước đây về mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho ngân sách cấp xã tráivới Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3:Ủy ban nhân dân, cơ quan tàichính các cấp có trách nhiệm chỉ đạo triển khai và hướng dẫn thực hiện Quyếtđịnh này.
Điều 4:Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vịthuộc và trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyếtđịnh này./.
BỘ TÀI CHÍNH
Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước áp dụng cho ngânsách cấp xã
(Ban hành kèm theo Quyết định số 209/2000/QĐ - BTC
ngày 25 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tháng 12/2000
I - MÃ SỐ DANH MỤC CHƯƠNGD
(Phân loại tổchức)
STT
Mã số
Tên chương
Ghi chú
1
005D
Văn phòng UBND xã
Để hạch toán số thu nộp NS xã và chi cho hoạt động của HĐND xã, Văn phòng UBND xã, Ban Tài chính xã, Ban công an xã, Ban quân sự xã.
2
022D
Trường mầm non
Để phản ánh số chi hỗ trợ cho nhà trẻ mẫu giáo, trường mầm non
3
023D
Trạm y tế xã
Để phản ánh số thu nộp NS xã, chi hoạt động của trạm y tế xã
4
109D
Đảng uỷ xã
Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Đảng uỷ xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có).
5
110D
Ủy ban Mặt trận tổ quốc xã
Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của UB mặt trận tổ quốc xã
6
111D
Đoàn thanh niên xã
Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Đoàn TNCS xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)
7
112D
Hội Liên hiệp phụ nữ xã
Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội liên hiệp phụ nữ xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)
8
113D
Hội nông dân xã
Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội nông dân xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)
9
114D
Hội cựu chiến binh xã
Để phản ánh các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của Hội cựu chiến binh xã sau khi đã trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)
STT
Mã số
Tên chương
Ghi chú
10
150D
Các đơn vị khác
Để hạch toán số thu nộp NS xã, số chi từ NS xã cho các đơn vị sự nghiệp do xã quản lý nhưng chưa được quy định trong danh mục mã số chương của mục lục ngân sách xã, như: thu chênh lệch từ các hoạt động sự nghiệp có thu, chi hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp có thu và các tổ chức sự nghiệp kinh tế khác (ban quản lý điện, nước, chợ, thắng cảnh du lịch, lễ hội, sự nghiệp quy hoạch, địa chính, giao thông, thuỷ lợi... của xã).
11
154D
Kinh tế hỗn hợp ngoài QD
Để hạch toán số thu nộp NS xã của các đơn vị kinh tế được thành lập trên cơ sở liên doanh của các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh (ở trong nước) thuộc cấp xã quản lý do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D).
12
155D
Kinh tế tư nhân
Để hạch toán các khoản thu nộp NS xã của các DN tư nhân được thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp thuộc cấp xã quản lý do ngành thuế thu (nếu Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D).
13
156D
Kinh tế tập thể
Để hạch toán các khoản thu nộp NS xã của các HTX nông nghiệp, HTX tiểu thủ công nghiệp, HTX vận tải, HTX xây dựng, HTX mua bán, các tập đoàn sản xuất như đơn vị kinh tế liên doanh, liên kết giữa các đơn vị kinh tế tập thể hoặc trên cơ sở góp vốn của các hộ và tổ chức hiệp hội do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D).
14
157D
Kinh tế cá thể
Để hạch toán các khoản thu nộp NS xã của các hộ sản xuất kinh doanh nhỏ trực tiếp tham gia lao động chưa đủ điều kiện thành lập doanh nghiệp tư nhân do ngành thuế thu (nếu do Ban Tài chính xã quản lý thu nộp NS xã, hạch toán Chương 160D).
15
160D
Các quan hệ khác của ngân sách cấp xã
Để hạch toán các khoản thu, chi của ngân sách xã mang tính chất chung, không thể hạch toán vào danh mục mã số Chương nêu trên như: thu hoa lợi công sản theo mức thầu, khoán từ quỹ đất 5% và quỹ đất công do xã quản lý; thu tiền đền bù thiệt hại do Nhà nước thu hồi đất; thu tiền phạt; thu các
STT
Mã số
Tên chương
Ghi chú
khoản phí, lệ phí và các khoản thu khác của NS xã do Ban Tài chính xã trực tiếp thu; thu viện trợ không hoàn lại từ các tổ chức phi Chính phủ, cá nhân kiều bào nước ngoài trực tiếp cho xã; thu viện trợ không hoàn lại của các Chính phủ, các tổ chức phi Chính phủ và cá nhân kiều bào ở nước ngoài do ngân sách cấp trên chuyển về cho ngân sách cấp xã bằng hình thức bổ sung có mục tiêu; thu bổ sung cân đối NS và bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp xã; thu kết dư ngân sách xã năm trước; thu các khoản không xác định được chủ sở hữu; chi trả các khoản thu của năm trước cho đối tượng đã nộp ngân sách cấp xã theo các quyết định của cấp có thẩm quyền; chi trả các khoản thu do thực hiện tỷ lệ điều tiết sai cho NS cấp trên; chi tiền thưởng theo quyết định của UBND xã; chi hỗ trợ các đơn vị không thuộc cấp xã quản lý đóng trên địa bàn xã.
II - MÃ SỐ DANH MỤCLOẠI - KHOẢN
(Phân theo ngànhKTQD)
Loại
Khoản
Tên gọi
Ghi chú
01
Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thuỷ Sản
01
Trồng trọt
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động trồng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu, rau, đậu, gia vị, hoa, cây cảnh và các loại cây khác.
02
Chăn nuôi
Phản ánh các khoản thu, chi NS cho các hoạt động chăn nuôi các loại gia cầm, gia súc, khoanh nuôi, đánh bắt thuỷ hải sản ở tất cả các nguồn nước.
04
Các hoạt động dịch vụ liên quan đến trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
Phản ánh các hoạt động bảo vệ chăm sóc các loại thực vật, động vật; kích thích tăng trưởng; bảo quản giống cây trồng; bảo vệ giống gia súc, gia cầm; phân loại sản phẩm; chế biến thuỷ hải sản ngay trên tàu thuyền, hoạt động khuyến nông, khuyến ngư, điều tra bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản; cho thuê máy móc thiết bị và các hoạt động khoán thầu quỹ đất công ích 5% của xã; khoán thầu quỹ đất công của xã quản lý và thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất.
07
Lâm nghiệp và các hoạt động dịch vụ có liên quan lâm nghiệp
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động trồng và quản lý rừng: công tác khuyến lâm, điều tra, chăm sóc, bảo vệ rừng, các sản phẩm rừng, đánh giá ước lượng cây trồng, phòng cháy rừng, khai thác, sơ chế gỗ, lâm sản tại rừng, vận chuyển gỗ ra bãi 2.
Loại
Khoản
Tên gọi
Ghi chú
10
Thuỷ lợi và các hoạt động dịch vụ liên quan đến thuỷ lợi
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động liên quan đến các công trình thuỷ lợi, tưới tiêu phục vụ nông nghiệp và các hoạt động điều tra, bảo dưỡng, sửa chữa các tuyến đê, kè, cống kênh mương thuộc công trình thuỷ lợi.
04
Công nghiệp - Xây dựng
01
Công nghiệp khai thác
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động khai thác: đá, cát, sỏi, đất sét, cao lanh, muối... và các hoạt động dịch vụ điều tra, thăm dò, khảo sát phục vụ cho hoạt động khai thác.
02
Công nghiệp chế biến
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động xay xát, chế biến các sản phẩm từ bột, sản xuất các sản phẩm dùng trong xây dựng, các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu dân sinh như: hoạt động cưa, xẻ, sản xuất bàn ghế, giường, tủ, dệt vải, thảm, chăn, đệm, dây bạt, đan, móc lưới, giấy, nến, hương vàng mã và các sản phẩm khác..
03
Các hoạt động khác có liên quan đến điện, nước
Phản ánh các hoạt động dịch vụ có liên quan đến điện, nước thuộc xã quản lý.
04
Xây dựng công trình và hạng mục công trình
Phản ánh các khoản thu, chi hỗ trợ các hợp tác xã xây dựng, tổ xây dựng do xã quản lý và các dịch vụ khác có liên quan đến hoạt động xây dựng
Loại
Khoản
Tên gọi
Ghi chú
07
Giao thông, Thương nghiệp và dịch vụ
01
Giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
Phản ánh các khoản thu ngân sách từ các hoạt động về kinh doanh các loại phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá; dịch vụ phục vụ giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
Phản ánh các khoản chi của ngân sách về xây dựng mới, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đường xá, cầu cống, sông, ngòi và các tài sản, phương tiện giao thông vận tải khác do xã quản lý.
02
Khách sạn, nhà hàng và du lịch
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của các hoạt động của khách sạn, nhà hàng, bar, căng tin, nhà nghỉ trọ, điểm cắm trại, cung cấp thông tin về du lịch, hướng dẫn, sắp xếp các chuyến du lịch về ăn, ở, vé... cho khách du lịch thuộc xã quản lý.
03
Các hoạt động liên quan đến KD tài sản, và hoạt động tư vấn
Phản ánh các khoản thu nộp ngân sách của các hoạt động mua bán, cho thuê bất động sản, kinh doanh bến, bãi, đất công của xã và họat động tư vấn khác.
07
Bán buôn, bán lẻ và đại lý
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động bán buôn, bán lẻ và bán đại lý các sản phẩm: nông, lâm, thuỷ hải sản (kể cả các nguyên liệu tươi sống, lương thực, thực phẩm, thuốc lá, thuốc lào...), đồ dùng cá nhân, gia đình và đồ phế thải, phế liệu...
Loại
Khoản
Tên gọi
Ghi chú
14
Sửa chữa đồ dùng cá nhân, gia đình và dịch vụ khác
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho các hoạt động dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng các loại xe có động cơ, các thiết bị máy móc khác, các đồ dùng cá nhân, gia đình và các dịch vụ khác
10
Tài chính tín dụng
05
Các biện pháp tài chính
Phản ánh thu các khoản phí, lệ phí và các khoản thu khác của NS xã do Ban Tài chính xã thu các khoản thu về huy động, đóng góp của các tổ chức cá nhân (bằng tiền hoặc hiện vật) theo quyết định của nhà nước; thu thanh lý tài sản công do xã quản lý; các khoản của cá nhân không hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nộp NSNN như: nộp thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ và các khoản phí, lệ phí khác theo chế độ quy định (trừ nộp tiền phạt, tịch được hạch toán ở loại 10 khoản 10).
06
Quan hệ giữa các cấp ngân sách
Phản ánh các khoản thu bổ sung cân đối ngân sách xã, các khoản bổ sung có mục tiêu của cấp trên cho ngân sách cấp xã và các khoản thu khác của ngân sách cấp trên chuyển về (trừ thu tạm ứng quỹ dự trữ của tỉnh được hạch toán ở mục thu tạm ứng ngoài cân đối ngân sách, không hạch toán ở khoản này).
Phản ánh các khoản chi của ngân sách cấp xã trả NS cấp trên, các khoản thu thuộc niên độ ngân sách các năm trước (nếu có) (trừ chi trả tạm ứng vay quỹ dự trữ TC của tỉnh, khi trả được hạch toán giảm thu tạm ứng quỹ dự trữ TC của tỉnh ở mục thu ngoài cân đối ngân sách).
07
Kết dư ngân sách
Phản ánh số kết dư NS xã năm trước vào thu NS năm hiện hành
Loại
Khoản
Tên gọi
Ghi chú
09
Quan hệ tài chính với các tổ chức và các nhân nước ngoài
Phản ánh các khoản thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân và kiều bào ở nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền cho phép.
10
Quan hệ tài chính khác
Phản ánh các khoản thu về tiền phạt, chi thưởng theo quyết định của UBND xã; thưởng cho các đối tượng phát hiện các trường hợp vi phạm pháp luật, các khoản chi để xử lý các vụ vi phạm pháp luật nhưng không có thu hoặc thu không đủ chi theo quyết định của chính quyền cấp xã theo phân cấp của tỉnh; chi hỗ trợ bầu cử HĐND cấp xã; chi trả các khoản thu năm trước cho các đối tượng đã nộp ngân sách xã theo các quyết định của cấp có thẩm quyền, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc cấp trên quản lý đóng trên địa bàn xã (kể cả hỗ trợ trường tiểu học, trung học cơ sở, dạy nghề, hướng nghiệp....)
Các khoản thu, chi khác chưa được quy định hạch toán ở các khoản 05, 06, 09 nói trên của Loại 10.
13
Quản lý nhà nước và an ninh - quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc
01
Hoạt động quản lý hành chính nhà nước cấp xã
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động của các đơn vị quản lý Nhà nước về lĩnh vực hành chính thuộc cấp xã quản lý như: HĐND xã, UBND xã, Ban Tài chính xã...
Loại
Khoản
Tên gọi
Ghi chú
04
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực địa chính
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động khảo sát đo đạc địa chính
06
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực quốc phòng
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của Ban quân sự xã như: chi đảm bảo hoạt động của Ban quân sự xã để thực hiện nhiệm vụ tuyển quân, huấn luyện quân sự, dân quân tự vệ... thuộc nhiệm vụ cho của ngân sách xã.
07
Hoạt động quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực trật tự an ninh - xã hội
Phản ánh các khoản thu, chi bảo đảm hoạt động của Ban công an xã để thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an ninh, xã hội tại xã (thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách xã).
14
Giáo dục và đào tạo
01
Giáo dục mầm non
Phản ánh chi hỗ trợ các hoạt động nhà trẻ, mẫu giáo, trường mầm non của xã quản lý.
02
03
Giáo dục tiểu học
Giáo dục phổ thông trung học cơ sở
Phản ánh chi mua sắm, sửa chữa xây dựng trường tiểu học, phổ thông trung học cơ sở bằng nguồn vốn đóng góp được hạch toán vào thu ngân sách xã (chi hỗ trợ hoạt động của trường được hạch toán ở Loại 10 - Khoản 10
05
Giáo dục thường xuyên và hoạt động phục vụ cho giáo dục
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách hỗ trợ cho hoạt động giáo dục chống mù chữ, bổ túc văn hoá, đại hội cháu ngoan Bác Hồ.
11
Đào tạo lại và bồi dưỡng cán bộ xã
Phản ánh chi đào tạo lại và bồi dưỡng cán bộ cấp xã.
Loại
Khoản
Tên gọi
Ghi chú
15
Y tế và các hoạt động XH
01
Hoạt động của các trạm xá xã
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách cho hoạt động trạm xá xã.
04
Chương trình quốc gia dân số kế hoạch hoá gia đình
Phản ánh các khoản chi hỗ trợ cho hoạt động của chương trình quốc gia về dân số kế hoạch hoá gia đình.
05
Hoạt động y tế khác
Phản ánh các khoản thu, chi hỗ trợ cho hoạt động y tế thôn bản,
tiêm chủng mở rộng, phòng bệnh, phòng dịch...
08
Hoạt động thực hiện chính sách, người có công
Phản ánh các khoản chi ngân sách, để hỗ trợ thực hiện công tác ưu đãi thương binh liệt sĩ và người có công (nếu có) do ngân sách xã chi
09
Hoạt động xã hội khác
Phản ánh các khoản chi ngân sách để cứu trợ XH cho các đối tượng xã hội do chính quyền cấp xã quyết định theo quy định hiện hành: cứu đói, trợ cấp cho người gặp khó khăn; chi hỗ trợ sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc trẻ em và các đối tượng XH không tập trung khác.
23
Chương trình 135
Phản ánh các khoản chi của ngân sách xã hỗ trợ chương trình 135
16
văn hoá và thể thao
03
Hoạt động phát thanh, truyền thanh
Phản ánh các khoản thu, chi NS của đài phát thanh, truyền thanh xã.
04
Hoạt động truyền hình
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của hoạt động truyền hình xã.
11
Hoạt động thể dục, thể thao
Phản ánh các khoản thu, chi NS về thể dục, thể thao do xã tổ chức
12
Hoạt động văn hoá khác
Phản ánh các khoản thu, chi NS của các hoạt động như: thư viện, lưu trữ, bảo tồn, công trình văn hoá, di tích lịch sử, triển lãm, nhà văn hoá, nghệ thuật và các hoạt động văn hoá khác của xã tổ chức và quản lý.
Loại
Khoản
Tên gọi
Ghi chú
17
Hoạt động đảng, đoàn thể và hiệp hội
01
Hoạt động của Đảng CSVN
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của Đảng uỷ xã.
02
Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách của UB mặt trận Tổ quốc, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp phụ nữ xã, hội nông dân, hội cựu chiến binh.
03
Hoạt động của các tổ chức xã hội
Phản ánh các khoản chi hỗ trợ hoạt động của các tổ chức xã hội và các tổ chức xã hội nghề nghiệp như: Hội chữ thập đỏ, hội người cao tuổi, hội nuôi ong, hội làm vườn...
18
Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng
01
Kiến thiết thị chính
Phản ánh các khoản thu, chi ngân sách để duy tu, bảo dưỡng vỉa hè, đường giao thông, chiếu sáng công cộng, cấp thoát nước và các hoạt động sự nghiệp thị chính khác.
03
Hoạt động dịch vụ khác
Phản ánh các khoản chi ngân sách về xây dựng, sửa chữa chợ, dọn dẹp vệ sinh công cộng, bảo vệ môi trường, nhà tang lễ...
III - DANH MỤC MÃ SỐ NHÓM, TIỂU NHÓM, MỤC VÀ TIỂU MỤC
(Phân theo nộidung kinh tế)
A/ PHẦN THU
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
01
Thu thường xuyên
01
Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
002
Thuế thu nhập doanh nghiệp
02
Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành
Không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các hoạt động xổ số kiến thiết
99
Khác
03
Thuế sử dụng tài sản nhà nước
007
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
01
Đất trồng lúa
02
Đất trồng cây hàng năm
03
Đất trồng cây lâu năm
99
Đất nông nghiệp khác
008
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
01
Đất ở
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
02
Đất xây dựng
03
Đất nông nghiệp
04
Đất ngư nghiệp
99
Đất dùng cho mục đích khác
009
Thu tiền sử dụng đất
01
Đất ở
02
Đất xây dựng
03
Đất nông nghiệp
04
Đất ngư nghiệp
99
Đất dùng cho mục đích khác
010
Thu giao đất trồng rừng
01
Thu giao đất trồng rừng
99
Khác
011
Thuế nhà, đất
01
Thuế nhà
02
Thuế đất ở
99
Thuế đất khác
012
Thuế tài nguyên
06
Thuỷ, hải sản
07
Sản phẩm rừng tự nhiên
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
99
Tài nguyên, khoáng sản khác
04
Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ
014
Thuế giá trị gia tăng
01
Thuế GTGT hàng SX trong nước
99
Khác
015
Thuế tiêu thụ đặc biệt
04
Hàng hoá sản xuất kinh doanh và dịch vụ trong nước điều tiết giữa các cấp ngân sách của chính quyền địa phương theo Luật NSNN.
Phản ánh số thu được phân cấp cho NS xã từ nguồn thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước thu vào các mặt hàng: Bài lá, hàng mã, vàng mã, và các dịch vụ kinh doanh vũ trường, mát xa, karaokê, kinh doanh gôn, bán vé hội viên, vé chơi gôn, kinh doanh casinô, trò chơi bằng máy giắc pốt, kinh doanh vé đặt cược, đua ngựa, đua xe.
99
Khác
016
Thuế môn bài
02
Từ bậc 4 đến bậc 6
99
Khác
06
Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế
021
Thu sự nghiệp
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
01
Thu sự nghiệp
Phản ánh khoản chênh lệch thu lớn hơn chi từ các hoạt động sự nghiệp và các hoạt động sinh lời khác của xã, như: các hoạt động quản lý đò, chợ, đầm hồ, đất đai, tài nguyên, bến bãi, các cơ sở văn hóa, y tế, thể dục thể thao...
99
Khác
028
Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
02
Tiền thuê quầy bán hàng
99
Khác
029
Thu từ quỹ đất công ích và đất công
01
Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích 5%
Phản ánh số thu từ giá trị sản phẩm ngành trồng trọt, chăn nuôi từ việc khoán thầu quỹ đất công ích 5%.
02
Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công
Phản ánh số thu từ giá trị sản phẩm ngành trồng trọt, chăn nuôi từ việc khoản thầu sử dụng quỹ đất công do xã quản lý
03
Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất
Phản ánh số thu tiền đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất theo Nghị định 22/1998/NĐ ngày 24/4/1998 của Chính phủ.
99
Khác
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
08
Thu phí và lệ phí
032
Phí giao thông
02
Phí qua cầu, đường, đò
99
Khác
033
Lệ phí trước bạ
01
Nhà, đất
99
Tài sản khác
041
Phí khai thác
05
Khai thác đánh bắt hải sản
06
Khai thác vật liệu xây dựng
99
Khác
046
Lệ phí hành chính
11
Lệ phí hộ tịch
99
Khác
Phản ánh các khoản: Lệ phí chứng thư, khai sinh, khai tử, đăng ký kết hôn, nhận con nuôi...
049
Lệ phí thắng cảnh, bảo tồn di tích
01
Thắng cảnh và bảo tồn di tích
99
Khác
050
Phí và lệ phí khác
99
Khác
Phản ánh các khoản phí, lệ phí do xã thu nộp trực tiếp vào ngân sách (không qua khoán, thầu)
09
Thu tiền phạt và tịch thu
051
Thu tiền phạt, tịch
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
02
Phạt trật tự đô thị
05
Phạt vi phạm chế độ kế toán thống kê
06
Phạt vi phạm tệ nạn xã hội
09
Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
10
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá
11
Phạt vi phạm hành chính về trật tự an ninh, quốc phòng
14
Phạt vi phạm KD trái pháp luật
99
Phạt, tịch khác
10
Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp
053
Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước
Phản ánh các khoản thu ngân sách của các tổ chức, cá nhân theo các Pháp lệnh, quyết định của Chính phủ, Quốc hội (kể cả huy động lao động nghĩa vụ công ích).
01
Xây dựng kết cấu hạ tầng
99
Khác
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
054
Các khoản đóng góp tự nguyện
Phản ánh các khoản thu đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân được HĐND các cấp quyết định đưa vào thu ngân sách cấp xã.
01
Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương
99
Khác
11
Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách
055
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
01
Bổ sung cân đối ngân sách xã
02
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
99
Khác
12
Các khoản thu khác
057
Thu kết dư ngân sách năm trước
01
Thu kết dư ngân sách năm trước
062
Thu khác
02
Thu hồi các khoản chi năm trước
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
03
Thu ngân sách cấp trên trả các khoản thu năm trước của NS xã được hưởng.
99
Khác
Phản ánh các khoản thu khác của ngân sách xã chưa được hạch toán ở các Mục và Tiểu mục thu cụ thể nào, kể cả các khoản thu phân chia được phân cấp theo quy định của Khoản 2 - Điều 30 - Luật NSNN.
2
Thu về chuyển nhượng quyền sử dụng và bán tài sản nhà nước
13
Thu tiền bán tài sản nhà nước
068
Thu tiền bán tài sản khác
01
Mô tô
02
Ô tô con, ô tô tải
03
Xe chuyên dùng
04
Tầu thuyền
05
Đồ gỗ
99
Tài sản khác
Bao gồm cả thu tiền thanh lý nhà làm việc, thiết bị kỹ thuận chuyên dùng, máy tính, máy phô tô, điều hoà nhiệt độ, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, tài sản vô thừa nhận, di sản khảo cổ trong lòng đất...
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
3
thu viện trợ không hoàn lại
14
Thu viện trợ không hoàn lại
073
Viện trợ cho đầu tư phát triển
03
Của các tổ chức phi Chính phủ
04
Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài
99
Của các tổ chức khác
074
Viện trợ cho chi thường xuyên
03
Của các tổ chức phi Chính phủ
04
Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài
99
Của các tổ chức khác
B/ PHẦN CHI
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
6
Chi thường xuyên
20
Chi thanh toán cho cá nhân
101
Tiền công
01
Tiền công lao động hợp đồng theo vụ việc
Phản ánh chi tiền thuê lao động theo hợp đồng vụ việc như: tạp vụ, bảo vệ, lao công, thủ quỹ, giữ kho...
99
Khác
104
Tiền thưởng
01
Thưởng thường xuyên, đột xuất
Phản ánh các khoản tiền thưởng thường xuyên, đột xuất cho cán bộ xã, phường, thị trấn đương chức theo quyết định của HĐND xã theo chế độ quy định hiện hành.
99
Khác
105
Phúc lợi tập thể
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
01
02
Trợ cấp khó khăn thường xuyên
Trợ cấp khó khăn đột xuất
Phản ánh các khoản trợ cấp khó khăn thường xuyên, đột xuất theo quyết định của cấp có thẩm quyền cho cán bộ xã đương chức.
99
Khác
106
Các khoản đóng góp
01
02
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Phản ánh các khoản đóng góp BHXH, BHYT của đơn vị sử dụng lao động cho cán bộ xã, đương chức.
99
Khác
107
Chi cho cán bộ xã, thôn, bản, đương chức
01
Sinh hoạt phí cán bộ xã đương chức
Bao gồm cả lương cán bộ y tế xã
02
Các khoản phụ cấp khác
Bao gồm cả phụ cấp đại biểu dân cử
03
Hoạt động phí của phó các đoàn thể
99
Khác
Bao gồm cả chi hoạt động phí của bí thư chi bộ, cán bộ trưởng thôn, bản, dân phố, phụ cấp y tế thôn bản và các chức danh khác.
109
Chi thanh toán dịch vụ công cộng
01
Thanh toán tiền điện
02
Thanh toán tiền nước
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
03
Thanh toán tiền nhiên liệu
Phản ánh các khoản chi để thanh toán tiền dầu, xăng, củi, than
99
Khác
Bao gồm các khoản chi để thanh toán tiền vệ sinh môi trường
110
Vật tư văn phòng
01
Văn phòng phẩm
Phản ánh các khoản chi mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng
99
Khác
111
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
01
Cước điện thoại trong nước
03
Cước phí bưu điện
06
Tuyên truyền
10
Sách, báo, tạp chí thư viện
11
Chi tuyên truyền giáo dục pháp luật
Phản ánh chi tuyên truyền giáo dục pháp luật theo quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 7/01/1998 của Chính phủ
12
Chi tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn
Phản ánh chi mua thành lập tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn theo quyết định số 1067/QĐ-TTg ngày 25/11/1998 của Chính phủ.
99
Khác
112
Hội nghị
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
01
Tài liệu
Phản ánh kinh phí in, mua, phô tô tài liệu cho hội nghị
02
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên
06
Các khoản thuê mướn khác
Phản ánh các khoản thuê mướn: Hội trường, phương tiện vận chuyển và thuê mướn khác phục vụ hội nghị
07
Chi bù tiền ăn
Phản ánh các khoản chi bù tiền ăn hội nghị theo chế độ quy định hiện hành
99
Khác
113
Công tác phí
01
Tiền vé máy bay, tàu, xe
02
Phụ cấp công tác phí
03
Tiền thuê phòng ngủ
04
Khoán công tác phí
99
Khác
114
Chi phí thuê mướn
01
Thuê phương tiện vận chuyển
02
Thuê nhà
99
Chi phí thuê mướn khác
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
117
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng
01
Mô tô
06
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng
09
Nhà cửa
11
Công trình v.hoá, công viên, thể thao
12
Đường điện, cấp thoát nước
13
Đường xá, cầu cống
14
Đê điều, hồ đập, kênh mương
99
Các TSCĐ và công trình hạ tầng cơ sở khác.
118
Chi sửa chữa lớn TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn và sữa chữa lớn các công trình hạ tầng cơ sở
01
Mô tô
09
Nhà cửa
11
Công trình văn hoá, công viên, thể thao
12
Đường điện, cấp thoát nước
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
13
Đường xá, cầu cống
14
Đê điều, hồ đập, kênh mương
99
Các TSCĐ và công trình hạ tầng cơ sở khác.
119
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
01
Chi mua hàng hoá, vật tư dùng cho công tác chuyên môn của từng ngành
02
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (không phải là TSCĐ)
03
Chi mua, in, photo (sách, tài liệu, ấn chỉ) dùng cho chuyên môn của ngành
99
Chi phí khác phục vụ công tác chuyên môn ngành
22
Chi hỗ trợ và bổ sung
120
Hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư
03
Chi trợ cấp dân cư
99
Khác
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
122
Chi công tác người có công cách mạng và công tác xã hội
01
Trợ cấp hàng tháng
Phản ánh chi trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ hiện hành (không kể trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc và trợ cấp thôi việc 1 lần cho cán bộ xã nghỉ việc từ 1/1/1998 trở về sau do tổ chức BHXH Việt Nam chi)
07
Công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ
Phản ánh chi quản trang và sửa chữa nghĩa trang
09
Hỗ trợ nhà ở cho các đối tượng ưu đãi
10
Chi quà lễ tết cho các đối tượng chính sách
99
Chi cứu tế XH và công tác XH khác
Phản ánh các khoản chi mai táng phí, cứu đói, cứu tế, khắc phục thiên tai cho dân cư sống trong xã
23
Các khoản chi khác
132
Chi trả các khoản thu năm trước
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
01
02
99
Hoàn trả các khoản thu về thuế
Hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí
Hoàn trả các khoản thu khác
Phản ánh chi hoàn trả của ngân sách cấp xã cho các đối tượng đã nộp ngân sách theo các quyết định của cấp có thẩm quyền của ngân sách cấp xã; các khoản thu về thuế, phí, lệ phí... thuộc ngân sách các năm trước.
133
Chi nộp ngân sách cấp trên
01
Chi nộp ngân sách cấp trên
Phản ánh các khoản ngân sách xã chi trả ngân sách cấp trên các khoản thu được hưởng thuộc niên độ ngân sách năm trước theo chế độ quy định (các khoản thu NS cấp trên thuộc năm hiện hành thì hạch toán giảm thu C.L.K.M và TM đã thực nộp NS)
99
Khác
134
Chi khác
03
Chi bầu cử HĐND cấp xã
04
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn
05
Chi khắc phục hậu quả thiên tai bão lụt cho các đơn vị thuộc cấp xã q.lý
09
Các khoản chi về phí và lệ phí của đơn vị thuộc cấp xã quản lý
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
10
Chi bảo hiểm tài sản, phương tiện của các đơn vị dự toán cấp xã
11
Chi hỗ trợ khác
14
Chi tiếp khách
99
Chi khác
7
Chi đầu tư phát triển
26
Chi đầu tư vào tài sản vô hình và hữu hình
144
Mua tài sản vô hình
03
Mua phần mềm máy tính
99
Khác
145
Mua sắm TSCĐ dùng cho công tác chuyên môn
05
Mua đồ gỗ, sắt, mây, tre, nhựa cao cấp
06
Trang bị TB kỹ thuật chuyên dụng
09
Nhà cửa
Phản ánh chi NS xã để mua nhà, trụ sở làm việc...
99
Các TSCĐ khác
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
27
Chi đầu tư XDCB
Phản ánh chi XD các công trình kết cấu hạ tầng KT-XH từ nguồn NS xã và nguồn đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân cho từng dự án, mục tiêu nhất định
147
Chi xây lắp
01
99
Chi XD các hạng mục công trình
Chi khác
148
Chi thiết bị
01
Chi mua sắm thiết bị
Chi mua thiết bị kèm theo dự án, mục tiêu đã được phê duyệt trong dự toán của dự án, mục tiêu công trình
02
Chi phí gia công, lắp đặt thiết bị
99
Chi khác
Nhóm
tiểu
nhóm
mục
tiểu
Mục
Tên gọi
Ghi chú
149
Chi phí khác
99
Chi phí khác
Phản ánh các khoản chi khác trong đầu tư xây dựng của các dự án, công trình như: Chi theo tỷ lệ đơn giá quy định nhà nước, chi phí điều tra, khảo sát, lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng, đền bù giải phóng mặt bằng (đất đai, hoa màu và di chuyển dân cư), chi thẩm định dự án, thiết kế kỹ thuật tổng dự toán và quyết toán công trình và các khoản chi phí khác theo chế độ quy định.
150
Chi quy hoạch
02
Chi quy hoạch xây dựng đô thị, nông thôn
99
Khác
IV - MÃ SỐ DANH MỤCMỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI
(Chưa đưa vàocân đối ngân sách xã)
A. MÃ SỐ DANHMỤC TẠM THU
STT
Mã số mục
Tên gọi
Nội dung hạch toán
01
801
Tạm thu
Phản ảnh các khoản tạm thu chưa nộp vào ngân sách hoặc chưa xác định được MLNSNN.
02
809
Vay từ ngân sách cấp trên
Phản ảnh tiền NS xã vay quỹ dự trữ tài chính của tỉnh; khi hoàn trả ngân sách cấp tỉnh, NS xã hạch toán giảm thu Mục 809 không hạch toán chi ngân sách xã.
B. MÃ SỐ DANHMỤC TẠM CHI:
STT
Mã số mục
Tên gọi
Nội dung hạch toán
01
02
901
902
Tạm ứng chi thường xuyên
Tạm ứng chi XDCB
Phản ảnh các khoản NS xã tạm ứng cho các đơn vị để chi thường xuyên hoặc chi XDCB... khi các đơn vị hoàn trả, NS xã hạch toán giảm chi Mục 901 hoặc Mục 902 không hạch toán tăng thu NS cấp xã. Trường hợp khoản tạm ứng được cấp có thẩm quyền cho chuyển sang cấp phát ngân sách thì hạch toán giảm chi Mục 901 hoặc Mục 902 và tăng chi ngân sách xã theo L.K.M.TM đã được duyệt chi.
PHỤ LỤC
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤPXÃ
(Theo hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho ngân sách cấpxã ban hành theo Quyết định số 209 /2000/QĐ-BTC
ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Nội dung của các khoản thu, chi ngân sách xã
Hạch toán theo MLNS
Chương
Loại
Khoản
Mục
Tiểu mục
A/ VỀ THU NGÂN SÁCH XÃ:
I/ Các khoản thu NS xã hưởng 100%:
1/ Thuế môn bài thu từ các cá nhân, hộ SXKD, dịch vụ từ bậc 4 - 6, kể cả số thu khoán (không áp dụng đối với ngân sách phường)
tương ứng
tương ứng
tương ứng
016
02
2/ Các khoản phí, lệ phí thu vào NS xã theo chế độ quy định:
- Do ngành thuế thu:
tương ứng
tương ứng
tương ứng
tương ứng
tương ứng
- Do Ban Tài chính xã thu:
160D
10
05
tương ứng
tương ứng
3/ Chênh lệch thu lớn hơn chi từ các hoạt động sự nghiệp có thu của xã
tương ứng
tương ứng
tương ứng
021
01
4/ Thu đấu thầu, thu khoán theo mùa vụ từ quỹ đất công ích 5% và hoa lợi công sản khác do xã quản lý
160D
01
tương ứng
029
tương ứng
5/ Các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân:
- Các khoản đóng góp theo pháp luật quy định (kể cả lao động công ích) được đưa vào thu NS xã.
160D
10
05
053
tương ứng
- Các khoản đóng góp tự nguyện để xây dựng cơ sở hạ tầng và các khoản đóng góp khác do HĐND xã quyết định đưa vào ngân sách xã quản lý (không áp dụng đối với phường)
160D
10
05
054
tương ứng
6/ Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và cá nhân ở ngoài nước trực tiếp cho ngân sách xã
160D
10
09
tương ứng
tương ứng
7/ Thu kết dư ngân sách xã năm trước
160D
10
07
057
01
8/ Thu các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật:
160D
10
05
tương ứng
tương ứng
II/ Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) với ngân sách cấp trên:
1/ Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp (tối thiểu để lại cho xã 20%) tương ứng.
tương ứng
01
01
007
tương ứng
2/ Thu chuyển quyền sử dụng đất, thuế nhà đất, tiền cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân có hoạt động SXKD và dịch vụ (không áp dụng đối với ngân sách phường).
tương ứng
tương ứng
tương ứng
tương ứng
tương ứng
3/ Thu chuyển quyền sử dụng đất, thuế nhà đất, tiền cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân không hoạt động SXKD và dịch vụ (không áp dụng đối với ngân sách phường)
tương ứng
10
05
tương ứng
tương ứng
4/ Thu thuế GTGT (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu), thuế TNDN (không kể thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành và xổ số kiến thiết), thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao, thu sử dụng vốn ngân sách, thuế tài nguyên, lệ phí trước bạ (nhà, đất), thuế TTĐB hàng hoá sản xuất trong nước thu vào các mặt hàng bài lá, hàng mã, vàng mã và các dịch vụ kinh doanh vũ trường mát xa, karaokê, kinh doanh gôn, casinô, trò chơi bằng máy giắc pốt, kinh doanh vé đặt cược đua ngựa, đua xe.
tương ứng
tương ứng
tương ứng
tương ứng
tương ứng
III/ Thu bổ sung của NS cấp trên
1/ Thu bổ sung cân đối ngân sách cấp xã
160D
10
06
055
01
2/ Thu bổ sung có mục tiêu (nếu có)
160D
10
06
055
tương ứng
B/ VỀ CHI NGÂN SÁCH XÃ:
I/ Chi đầu tư phát triển:
Chi đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từ nguồn thu của NS xã và nguồn thu huy động đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân cho từng dự án, công trình nhất định theo phân cấp của tỉnh
160D
tương ứng
tương ứng
tương ứng
tương ứng
II/ Chi thường xuyên:
1/ Chi hoạt động của các cơ quan Nhà nước xã:
005D
tương ứng
tương ứng
tương ứng
tương ứng
2/ Chi các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của cơ quan Đảng cộng sản Việt nam của xã sau khi đã trừ đi khoản thu Đảng phí và các khoản thu khác (nếu có).
109D
17
01
tương ứng
tương ứng
3/ Chi các khoản sinh hoạt phí và kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội của xã (bao gồm: Mặt trận tổ quốc, Đoàn thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội nông dân, Hội cựu chiến binh) sau khi trừ đi các khoản thu theo điều lệ và các khoản thu khác (nếu có)
tương ứng
17
02
tương ứng
tương ứng
4/ Chi đóng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế cho cán bộ xã và các đối tượng khác theo chế độ hiện hành
tương ứng
tương ứng
tương ứng
106
01,02
5/ Chi công tác dân quân tự vệ (huấn luyện dân quân tự vệ, các khoản phụ cấp huy động dân quân tự vệ và các khoản chi khác về dân quân tự vệ thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách xã theo quy định về pháp lệnh dân quân tự vệ), tuyển quân (đăng ký nghĩa vụ quân sự, tiễn đưa thanh niên đi nghĩa vụ quân sự)
005D
13
06
119
tương ứng
6/ Chi công tác trật tự an toàn xã hội (tuyên truyền, vân động và tổ chức phong trào bảo vệ an ninh, trật tự và an toàn xã hội trên địa bàn xã).
005D
13
07
119
tương ứng
7/ Chi công tác văn hoá, thông tin, TDTT do xã quản lý
005D
16
tương ứng
119
tương ứng
8/ Chi công tác xã hội do xã quản lý như: trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ hưu theo chế độ hiệu hành (không kể trợ cấp hàng tháng và trợ cấp thôi việc 1 lần cho cán bộ xã nghỉ việc từ 01/01/1998 trở về sau do tổ chức BHXH chi), chi thăm hỏi gia đình người có công, cứu tế xã hội và công tác xã hội khác.
160D
15
08,09
122
tương ứng
9/ Chi hỗ trợ các lớp bổ túc văn hoá, trợ cấp nhà trẻ, lớp mẫu giáo kể cả trợ cấp cho giáo viên mẫu giáo, mẫu giáo và cô nuôi dạy trẻ do xã, thị trấn quản lý (phường do ngân sách cấp trên chi)
022D
14
01
tương ứng
tương ứng
10/ Chi hỗ trợ hoạt động của các trường tiểu học trung học cơ sở trên địa bàn xã
160D
10
10
134
11
11/ Chi sự nghiệp y tế (sự nghiệp y tế phường do ngân sách cấp trên chi)
023D
15
tương ứng
tương ứng
tương ứng
12/ Chi quản lý sửa chữa, cải tạo các công trình hạ tầng do xã quản lý như: trường học, trạm y tế, nhà trẻ, lớp mẫu giáo, nhà văn hóa, thư viện, đài tưởng niệm, cơ sở thể dục thể thao, chợ, cầu, đường giao thông, công trình cấp thoát nước công cộng, điện...
150D
tương ứng
tương ứng
117,118
tương ứng
13/ Chi hỗ trợ khuyến khích phát triển các sự nghiệp kinh tế như: khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và nuôi dưỡng phát triển nguồn thu của ngân sách xã và các hoạt động sự nghiệp có thu của xã.
150D
tương ứng
tương ứng
134
11
14/ Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn trường giáo dục tiểu học, trường giáo dục phổ thông trung học cơ sở bằng nguồn huy động, đóng góp được đưa vào thu ngân sách xã theo quy định của cấp có thẩm quyền
160D
14
02,03
tương ứng
tương ứng
15/ Chi các khoản khác theo quy định của pháp luật