Văn bản pháp luật: Quyết định 2943/1996/QĐ-UB

Nguyễn Văn Lâm
Vĩnh Phú
STP tỉnh Phú Thọ;
Quyết định 2943/1996/QĐ-UB
Quyết định
28/12/1996
28/12/1996

Tóm tắt nội dung

"Về việc phân chia biên chế HCSN năm 1996 của tỉnh Vĩnh Phú cho các Sở ban ngành, UBND các huyện thị thuộc tỉnh Vĩnh Phúc"

Chủ tịch
1.996
UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Toàn văn

ubnd tỉnh

QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VĨNH PHÚ

"Về việc phân chia biên chế HCSN năm 1996 của tỉnh

Vĩnh Phú cho các Sở ban ngành, UBND các huyện thị thuộc tỉnh Vĩnh Phúc"

 

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚ

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân (sửa đổi) ngày 21/6/1994.

Căn cứ NQ của Quốc hội khoá IX kỳ họp thứ 10 về việc phân chia tỉnh Vĩnh Phú thành 2 tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ.

Căn cứ Chỉ tiêu biên chế HCSN năm 1996 Ban TCCB Chính phủ giao cho tỉnh Vĩnh Phú.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay phân chia biên chế HCSN năm 1996 của tỉnh Vĩnh Phú - quỹ lương do NSNN cấp cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện thị thuộc tỉnh Vĩnh Phúc. Tổng số 11.259 người (chỉ tiêu cho từng đơn vị đính kèm quyết định này).

Điều 2: Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban tổ chức chính quyền tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Thủ trưởng các sở ban ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị căn cứ quyết định thi hành.

S

T

T

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế 1996 (Cả cấp dưỡng)

Ghi chú

Kế hoạch

Có mặt (Thực chuyển)

Thừa: +

Thiếu: -

 

1

2

3

4

5 = 3 - 4

6

 

Tổng số:

11.259

10.562

- 697

 

A

Quản lý Nhà nước

869

777

- 92

 

I

Cấp tỉnh

454

393

- 61

 

 

Văn phòng HĐND

6

6

0

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

22

19

 

 

 

Ban Tổ chức chính quyền

10

5

 

 

 

Thanh tra

14

14

 

 

 

Uỷ ban DS và KHHGĐ

18

14

 

 

 

Uỷ ban BV và CSTE

4

1

 

 

 

Sở Kế hoạch & Đầu tư

18

12

 

 

 

Sở Tài chính - Vật giá

23

23

 

 

 

Sở Công nghiệp

19

19

 

 

 

Sở Xây dựng

16

13

 

 

 

Sở Giao thông vận tải

17

11

 

 

 

Sở Khoa học CN & MT

15

10

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

18

18

 

 

 

Sở Địa chính

18

15

 

 

 

Sở thương mại - Du lịch

15

5

 

 

 

Sở Lao động TB - XH

17

17

 

 

 

Sở Tư pháp

12

9

 

 

 

Sở Giáo dục - Đào tạo

21

22

 

 

 

Sở Y tế

12

10

 

 

Sở Văn hoá TT - TT

14

12

Chi cục Kiểm lâm

46

46

Ban Kinh tế đối ngoại

8

6

*

Đơn vị trực thuộc sở

Phòng CCNN số II

5

5

Chi cục Quản lý thị trường

34

30

Chi cục thú y

23

22

Chi cục Bảo vệ thực vật

27

27

Chi cục Phòng chống LB&QLĐĐ

2

2

II

Cấp huyện

415

384

- 31

Vĩnh Yên

60

58

Yên Lạc

60

54

Vĩnh Tường

70

61

Tam Đảo

80

76

Lập Thạch

75

68

Mê Linh

70

67

B

Sự nghiệp

10.390

9.785

- 605

I

Y tế - BHXH - TDTT

961

890

- 71

1

Y tế tỉnh

381

352

- 29

- Trung tâm Y tế dự phòng

40

19

- Trung tâm BVBMTE - KHHGĐ

16

9

- Trung tâm Da liễu

13

9

- Trung tâm Kiểm nghiệm DP

8

2

- Hội đồng Giám định Y khoa

4

1

- Bệnh viện Vĩnh Yên

175

165

- Bệnh viện Y học Dân tộc

65

59

- Bệnh viện Điều dưỡng - PHCN

60

53

- Bệnh viện tỉnh

-

31

- Ban bảo vệ sức khoẻ

-

2

- Trung tâm cứu trợ TETT

-

2

2

Y tế huyện

574

532

- 42

- Vĩnh Yên

25

20

- Yên Lạc

70

48

- Vĩnh Tường

80

89

- Tam Đảo

135

129

- Lập Thạch

100

84

- Mê Linh

164

162

3

Thể dục - Thể thao:

6

6

0

II

Sự nghiệp văn hoá

142

116

- 26

1

Cấp tỉnh

87

69

- 18

- Đài PT - TH

32

21

- Thư viện KH - TH

6

2

- Nhà bảo tàng

4

5

- Nhà Văn hoá - Triển lãm

5

1

- Đoàn Cải lương

40

40

2

Cấp huyện

55

47

- 8

Vĩnh Yên

9

9

Yên Lạc

5

1

 

Vĩnh Tường

5

2

 

 

 

Lập Thạch

7

7

 

 

 

Mê Linh

24

24

 

 

III

Sự nghiệp khoa học

76

65

- 11

 

1

Cấp tỉnh

51

48

- 3

 

 

- Đội đo đạc bản đồ

14

11

 

 

 

- Trung tâm khuyến nông

6

6

 

 

 

- Trung tâm lưu trữ địa chính

4

4

 

 

 

- Chương trình Nước sinh hoạt NT

1

1

 

 

 

- Đội quản lý đê

16

16

 

 

 

- Trạm Nông hoá thổ nhưỡng

10

10

 

 

2

Cấp huyện

25

17

- 8

 

 

Yên Lạc

5

4

 

 

 

Vĩnh Tường

5

2

 

 

 

Tam Đảo

5

5

 

 

 

Lập Thạch

5

2

 

 

 

Mê Linh

5

4

 

 

IV

Sự nghiệp khác (hội)

14

10

- 4

 

 

- Hội chữ thập đỏ

6

6

 

 

 

- Hội Văn học - nghệ thuật

5

2

 

 

 

- Hội Nhà báo

1

0

 

 

 

- Hội đồng Liên minh các HTX

1

1

 

 

 

- Hội Y học dân tộc

1

1

 

 

V

Phục vụ công cộng

15

15

0

 

VI

Sự nghiệp giáo dục - Đào tạo

9.182

8.689

- 493

 

1

Cấp tỉnh

901

819

- 82

 

 

- Trường PT Dân tộc NT Tam Đảo

19

18

 

 

 

- 6 Trung tâm giáo dục T.Xuyên

114

92

 

 

 

- 17 Trường cấp 3 + Cấp 2, 3

708

654

 

 

 

- Trường dạy nghề nông nghiệp

20

20

 

 

 

- Trường trung học Văn hóa NT

40

35

 

 

2

Cấp huyện:

8.281

7.870

- 411

 

 

Vĩnh Yên

347

364

 

 

 

Yên Lạc

996

924

 

 

 

Vĩnh Tường

1.188

1.186

 

 

 

Tam Đảo

1.957

1.813

 

 

 

Lập Thạch

1.842

1.666

 

 

 

Mê Linh

1.951

1.917

 

 

 uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh phú

Biên chế HCSN năm 1996

phân chia cho vĩnh phú

S

T

T

Phân theo ngành Kinh tế quốc dân

Biên chế HCSN - 1996

Ghi chú

Biên chế 1996 phân cho Vĩnh Phú

Biên chế thực chuyển về Vĩnh Phú

Thừa: +

Thiếu: -

1

2

3

4

5 = 3 - 4

6

 

Tổng số:

11.259

10.562

- 697

 

I

Quản lý Nhà nước

(Có cả cấp dưỡng)

869

777

- 92

 

 

- Cấp tỉnh

454

393

 

 

 

- Cấp huyện

415

384

 

 

II

Sự nghiệp

10.390

9.785

- 605

 

 

- Cấp tỉnh

901

819

 

 

 

- Cấp huyện

8.281

7.870

 

 

2

Sự nghiệp Y tế - BHXH - TDTT

961

890

- 71

 

 

- Y tế tỉnh

381

352

 

 

 

- Y tế huyện

574

532

 

 

 

- Thể dục - Thể thao

6

6

 

 

3

Sự nghiệp khoa học

76

65

- 11

 

 

- Cấp tỉnh

51

48

 

 

 

- Cấp huyện

25

17

 

 

4

Sự nghiệp văn hoá - NT

142

116

- 26

 

 

- Cấp tỉnh

87

69

 

 

 

- Cấp huyện

55

47

 

 

5

Sự nghiệp khác (Hội)

14

10

- 4

 

6

Phục vụ công cộng

15

15

0

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=5404&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận