QUYẾT ĐỊNH CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trongngành Ngân hàng
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 88/NĐ-CP ngày 2/11/1998 của Chính phủ quy địnhvề chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ngân hàng Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 28/5/1997về triển khai thực hiện đợt Tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản quy phạm phápluật trong hai năm 1997-1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Bãi bỏ 67 văn bản do Ngân hàng Nhà nước ban hành liệt kê tại "Danh mục vănbản bị bãi bỏ" kèm theo Quyết định này.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ngân hàng nhà nước, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởngcác Vụ, Cục trực thuộc Ngân hàng nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng nhà nướccác Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, TổngGiám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày./.
DANH MỤC VĂN BẢN BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10ngày 27/10/1999
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
I. QUYẾT ĐỊNH.
Quyếtđịnh 144/QĐ-NH1 ngày 30/6/1994 quy định về Điều kiện thanh toán không dùng tiềnmặt đối với các Quỹ Tín dụng nhân dân.
Quyếtđịnh 86/QĐ-NH2 ngày 15/5/1992 quy định hệ thống tài khoản kế toán áp dụng choHợp tác xã tín dụng.
Quyếtđịnh 269/QĐ-NH2 ngày 4/12/1992 quy định về hệ thống tài khoản kế toán của Ngânhàng Nhà nước.
Quyếtđịnh 41/QĐ-NH2 ngày 6/3/1993 quy định về hệ thống tài khoản của TCTD.
Quyếtđịnh 225/QĐ-NH2 ngày 30/11/1993 quy định về hệ thống tài khoản kế toán của Quỹtín dụng nhân dân.
Quyếtđịnh 238/QĐ-NH2 ngày 13/12/1993 bổ sung, sửa đổi một số tài khoản trong hệthống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyếtđịnh 74/QĐ-NH2 ngày 4/5/1994 bổ sung, sửa đổi một số tài khoản trong hệ thốngtài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyếtđịnh 169/QĐ-NH2 ngày 17/8/1994 bổ sung tài khoản vào hệ thống tài khoản của Tổchức tín dụng.
Quyếtđịnh 226/QĐ-NH2 ngày 31/10/1994 bổ sung tài khoản vào hệ thống tài khoản củaquỹtín dụng nhân dân.
Quyếtđịnh 288/QĐ-NH2 ngày 15/11/1994 bổ sung hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàngNhà nước.
Quyếtđịnh 75/QĐ-NH2 ngày 18/3/1995 bổ sung hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhànước.
Quyếtđịnh 273/QĐ-NH2 ngày 26/9/1995 huỷ bỏ hệ thống tài khoản kế toán Tổ chức tíndụng.
Quyếtđịnh 176/QĐ-NH2 ngày 9/7/1996 bổ sung hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhànước.
Quyếtđịnh 353/QĐ-NH2 ngày 21/12/1996 bổ sung, sửa đổi hệ thống tài khoản kế toánNgân hàng Nhà nước.
Quyếtđịnh 354/QĐ-NH2 ngày 21/12/1996 bổ sung, sửa đổi, huỷ bỏ một số tài khoản tronghệ thống tài khoản kế toán Tổ chức tín dụng.
Quyếtđịnh 357/QĐ-NH2 ngày 24/12/1996 bổ sung, sửa đổi, huỷ bỏ một số tài khoản tronghệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng nhân dân.
Quyếtđịnh 359/QĐ-NH2 ngày 27/12/1996 huỷ bỏ một số tài khoản trong hệ thống tàikhoản kế toán Tổ chức tín dụng.
Quyếtđịnh 221/QĐ-NH2 ngày 14/7/1997 bổ sung, sửa đổi một số tài khoản kế toán tronghệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyếtđịnh 222/QĐ-NH2 ngày 14/7/1997 bổ sung, sửa đổi một số tài khoản kế toán tronghệ thống tài khoản kế toán của Tổ chức tín dụng.
Quyếtđịnh 356/QĐ-NH2 ngày 25/10/1997 bổ sung, sửa đổi một số tài khoản kế toán tronghệ thống tài khoản kế toán của Tổ chức tín dụng.
Quyếtđịnh 160/1998/QĐ-NHNN2 ngày 6/5/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việcbổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán của các Tổ chức tíndụng.
Quyếtđịnh 249/1998/QĐ-NHNN2 ngày 20/7/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Về việcbổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước.
Quyếtđịnh 445/1998/QĐ-NHNN2 ngày 5/11/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Về việcbổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng.
Quyếtđịnh 432/1998/QĐ-NHNN2 ngày 23/12/1998 về việc bổ sung một số tài khoản vào hệthống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng.
Quyếtđịnh 433/QĐ/1998-NHNN2 ngày 23/12/1998 về việc bổ sung một số tài khoản vào hệthống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng nhân dân.
Quyếtđịnh 24/QĐ-NH4 ngày 9/1/1996 ban hành quy chế về tổ chức , giám sát và kiểm sátviệc in tiền, các loại giấy tờ có giá.
Quyếtđịnh 269/QĐ-NH4 ngày 6/8/1997 sửa đổi, bổ sung Quyết định 24/QĐ-NH4 ngày9/1/1996 ban hành quy chế về tổ chức , giám sát và kiểm sát việc in tiền, cácloại giấy tờ có giá.
Quyếtđịnh 167/QĐ-NH5 ngày 10/8/1994 ban hành điều lệ mẫu Hợp tác xã tín dụng nhândân.
Quyếtđịnh 223/QĐ-NH5 ngày 27/11/1993 quy định mức vốn điều lệ tối thiểu năm 1994 đốivới các tổ chức tín dụng cổ phần.
Quyếtđịnh số 67/QĐ-NH5 ngày 27/3/1996 quy định về mức vốn điều lệ tối thiểu đối vớiTổ chức tín dụng thành lập từ năm 1996.
Quyếtđịnh 140/QĐ-NH14 ngày 18/5/1995 ban hành Quy chế giám sát, tiêu huỷ các loạitiền giấy rách nát, hư hỏng và tiền đình chỉ lưu hành.
Quyếtđịnh 155/QĐ-NH17 ngày 16/8/1993 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹtín dụng nhân dân.
Quyếtđịnh 26/QĐ-NH17 ngày 29/1/1996 Bổ sung, sửa đổi một số điểm về Quy chế tổ chứcvà hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân .
Quyếtđịnh 101/QĐ-NH1 ngày 23/4/1997 Quy định cho vay thu nợ đảm bảo khả năng chi trảcủa các Tổ chức tín dụng được đặt trong tình trạng kiểm soát đặc biệt.
Quyếtđịnh 24/QĐ-NH17 ngày 22/2/1994 ban hành Quy chế huy động vốn và sử dụng vốn vàlãi suất áp dụng đối với các quỹ tín dụng nhân dân thí điểm.
Quyếtđịnh 187/QĐ-NH9 ngày 5/7/1995 điều chỉnh bộ máy của Vụ Tín dụng.
Quyếtđịnh 157/QĐ-NH9 ngày 6/6/1995 bổ sung, sửa đổi tổ chức bộ máy của Sở giao dịchNgân hàng Nhà nước.
Quyếtđịnh 293/QĐ-NH9 ngày 18/11/1994 Điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ của NHĐT&PTViệt Nam.
Quyếtđịnh 234/QĐ-NH9 ngày 29/10/1992 sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động của Cụcquản trị.
Quyếtđịnh số 232/QĐ-NH9 ngày 8/12/1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quychế của Viện khoa học ngân hàng.
Quyếtđịnh 104/QĐ-NH9 ngày 25/5/1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quychế tổ chức và hoạt động của Trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học ngânhàng.
Quyếtđịnh 01/QĐ-NH7 ngày 3/1/1992 ban hành Quy chế tạm thời về sử dụng quỹ điều hoàngoại tệ tập trung của nhà nước do Ngân hàng Nhà nước quản lý.
Quyếtđịnh 160/QĐ-NH7 ngày 8/6/1996 ban hành quy định về sự phối kết hợp giữa các đơnvị trong hệ thống NH trong công tac quản lý vay và trả nợ nước ngoài.
Quyếtđịnh số 78/1998/QĐ-NHNN7 ngày 25/12/1998 sửa đổi Điểm 1,5,9 trong Thông tư12/TT-NH7 ngày 5/9/1994.
Quyếtđịnh 01/QĐ-NH7 ngày 3/1/1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về Quy chế tạmthời sử dụng quỹ điều hoà ngoại tệ tập trung của Nhà nước do Ngân hàng Nhà nướcquản lý.
Quyếtđịnh 253/QĐ-NH7 ngày 17/10/1994 sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động của trungtâm giao dịch ngoại tệ.
II. CHỈ THỊ:
Chỉthị số 08/CT-NH1 ngày 29/10/1992 về việc cho vay ngoại tệ đối với các tổ chứckinh tế trong nước.
Chỉthị 245/CT ngày 18/12/1991 bổ sung Thông tư 203/NH-TT ngày 31/10/1991 hướng dẫnthi hành Quyết định 337/HĐBT ngày 25/10/1991 .
Chỉthị 09/CT-NH1 ngày 27/8/1997 về xử lý một số vấn đề cụ thể về thủ tục và điềukiện tín dụng.
Chỉthị 11/CT-NH6 ngày 20/8/1993 về một số công tác cấp bách trong việc điều hoàtiền mặt và an toàn kho quỹ.
III. THÔNG TƯ:
Thôngtư 02/TT-NH5 ngày 21/2/1994 hướng dẫn thể lệ cho vay vốn phát triển kinh tế giađình và cho vay tiêu dùng.
Thôngtư 12/TT-NH7 ngày 5/9/1994 hướng dẫn thi hành Quyết định 396/TTg ngày 4/8/1994của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điểm về quản lý ngoại tệ trong tìnhhình mới.
Thôngtư 02/TT-NH2 ngày 19/4/1993 quy định nội dung hạch toán các tài khoản kế toáncủa Tổ chức tín dụng.
Thôngtư 203/NH-TT ngày 31/10/1991 hướng dẫn thi hành Quyết định 337/HĐBT ngày25/10/1991 của Chủ tịch HĐBT về tăng cường quản lý ngoại tệ trong thời gian trướcmắt.
Thôngtư số 03/TT-NH5 ngày 22/2/1994 hướng dẫn thực hiện quyết định 223/QĐ-NH5 ngày27/11/1993 quy định mức vốn điều lệ tối thiểu năm 1994 đối với các tổ chức tíndụng cổ phần.
Thôngtư 222/NH-TT ngày 20/10/1990 hướng dẫn thi hành chỉ thị 330/CT ngày 13/9/1990của Chủ tịch HĐBT về tăng cường quản lý ngoại hối.
Thôngtư 05/TT-NH7 ngày 10/3/1994 hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các hoạt độngđiều tra địa chất, khai thác mỏ, chế tác và buôn bán đá quý ban hành kèm theoNghị định 65/CP ngày 7/10/1993 .
Thôngtư 01/TT-NH7 ngày 24/1/1996 hướng dẫn thực hiện Nghị định 02/CP ngày 5/1/1995quy định về hàng hoá, dịch vụ kinh doanh thương mại và hàng hoá, dịch vụ kinhdoanh thương mại có điều kiện ở thị trường trong nước.
IV. CÔNG VĂN:
Côngvăn số 213/CV-NH5 ngày 16/5/1993 về một số vấn đề trong hoạt động của chi nhánhNgân hàng nước ngoài, Ngân hàng liên doanh hoạt động tại Việt Nam.
Côngvăn 213/CV-NH5 ngày 16/5/1993 về miễn thuế đối với vật tư, hàng hoá nhập khẩubằng vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, vốn điều lệ của Ngân hàngliên doanh.
Côngvăn 267/1998/CV-NHNN6 ngày 30/3/1998 về việc chấn chỉnh một số mặt công tác đảmbảo an toàn kho quỹ ngân hàng.
Côngvăn số 157/1998/CV-NHNN7 ngày 23/2/1998 về việc thực hiện Điều 5 Quyết định37/TTg ngày 14/12/1998.
Côngvăn 249/CV-NHNN7 ngày 21/3/1998 hướng dẫn thực hiện Quyết định 37/TTg ngày14/12/1998 về một số biện pháp quản lý ngoại tệ.
Côngvăn 700/CV-NH7 ngày 14/12/1995 về việc bán ngoại tệ cho các xí nghiệp có vốnđầu tư nước ngoài.
Côngvăn 767/CV-NHNN7 ngày 24/8/1998 về việc mua bán ngoại tệ tại các Tổ chức tíndụng được phép kinh doanh ngoại tệ.
Côngvăn 897/CV-NH7 ngày 28/9/1998 về việc thực hiện đăng ký vay và trả nợ nướcngoài của các doanh nghiệp.
V. THÔNG BÁO:
Thôngbáo số 459/TB-VP ngày 14/12/1996 về việc thực hiện đăng ký vay và trả nợ nướcngoài của các doanh nghiệp./.