BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU | | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45 /2002/QĐ/BTC ngày 10/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | | |
| | | |
| | | |
Số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuộc | Thuế |
TT | | nhóm, | suất |
| | mã số | (%) |
1 | 2 | 3 | 4 |
| | | |
1 | Hạt đào lộn hột (hạt điều) chưa bóc vỏ | 08013100 | 4 |
| | | |
2 | Dầu thô (dầu mỏ) | 27090010 | 4 |
| | | |
3 | Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, | | |
| ngâm trong dung dịch muối và hoá chất hoặc được bảo quản cách | | |
| khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc | | |
| da công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng. | 4101 | 10 |
| | | |
4 | Da của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, | | |
| ngâm trong dung dịch muối và hoá chất hoặc được bảo quản cách | | |
| khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công | | |
| thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã | | |
| được loại trừ trong chú giải 1(b) và 1(c) của chương này | 4103 | 10 |
| | | |
5 | Gốc, rễ cây các loại bằng gỗ rừng tự nhiên | 4403 | 5 |
| | | |
6 | Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng | | |
| không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc | | |
| gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm | | |
| dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự bằng gỗ | | |
| rừng tự nhiên | 4404 | 5 |
| | | |
7 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ | | |
| rừng tự nhiên | 4406 | 10 |
| | | |
8 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc | | |
| chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày trên | | |
| 6mm, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4407 | 10 |
| | | |
9 | Tấm gỗ làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) | | |
| và các loại gỗ đã xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã | | |
| hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không | | |
| quá 6mm, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4408 | 10 |
| | | |
10 | Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo | | |
| dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép | | |
| chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương | | |
| tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh | | |
| giấy ráp hoặc ghép mộng, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4409 | 10 |
| | | |
11 | Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì | | |
| tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để hàng, giá | | |
| để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành | | |
| đệm giá kệ hàng, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4415 | 10 |
| | | |
12 | Thùng tônô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, | | |
| các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng | | |
| gỗ, kể cả các loại tấm ván cong, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4416 | 10 |
| | | |
13 | Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, palet, | | |
| cốp pha xây dựng, bằng gỗ từng tự nhiên | 4418 | 10 |
| | | |
14 | Khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang, cánh cửa và các | | |
| bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên | 4418 | 5 |
| | | |
15 | Đá quý (trừ kim cương), đá ban quý, đã hoặc chưa được gia | | |
| công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; | | |
| đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu | | |
| thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | | |
15.1 | - Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô | 71031000 | 5 |
15.2 | - Đá đã gia công | | |
15.2.1 | - - Đá rubi, saphia, và ngọc lục bảo | 71039100 | 1 |
15.2.2 | - - Đá loại khác | 71039900 | 1 |
| | | |
16 | Vụn và bột của đá quý thuộc nhóm 7103 | 71059000 | 3 |
| | | |
17 | Sắt thép phế liệu, phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, | | |
| mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thép, có hoặc không | | |
| được bó lại) | 7204 | 35 |
| | | |
18 | Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác | | |
| (trừ sắt thuộc nhóm 7203) | 7206 | 2 |
| | | |
19 | Sắt, thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm | 7207 | 2 |
| | | |
20 | Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, | | |
| mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, có hoặc không | | |
| được bó lại) | 74040000 | 45 |
| | | |
21 | Hợp kim đồng chủ | 74050000 | 15 |
| | | |
22 | Bột đồng có kết cấu không phiến | 74061000 | 15 |
| | | |
23 | Bột có kết cấu phiến; vảy đồng | 74062000 | 15 |
| | | |
24 | Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình | 7407 | 5 |
| | | |
25 | Ni ken phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, | | |
| mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, có hoặc không | | |
| được bó lại) | 75030000 | 45 |
| | | |
26 | Bột và vảy niken | 75040000 | 5 |
| | | |
27 | Niken không hợp kim ở dạng thỏi, thanh, hình | 75051100 | 5 |
| | | |
28 | Niken hợp kim ở dạng thỏi, thanh, hình | 75051200 | 5 |
| | | |
29 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, | | |
| mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, có hoặc không | | |
| được bó lại) | 76020000 | 45 |
| | | |
30 | Bột và vảy nhôm | 7603 | 10 |
| | | |
31 | Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, | | |
| mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, có hoặc không | | |
| được bó lại) | 78020000 | 45 |
| | | |
32 | Chì ở dạng thỏi, thanh, hình | 7803 | 5 |
| | | |
33 | Bột và vảy chì | 78042000 | 5 |
| | | |
34 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, | | |
| mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, có hoặc không | | |
| được bó lại) | 79020000 | 40 |
| | | |
35 | Bột kẽm | 79031000 | 5 |
| | | |
36 | Bụi và vảy kẽm | 79039000 | 5 |
| | | |
37 | Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình | 7904 | 5 |
| | | |
38 | Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, | | |
| mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, có hoặc không | | |
| được bó lại) | 80020000 | 45 |
| | | |
39 | Thiếc ở dạng thỏi, thanh | 80030010 | 2 |
| | | |
40 | Thiếc ở dạng hình | 80030090 | 2 |
| | | |
41 | Bột và vảy thiếc | 8005 | 2 |
| | | |
42 | Phế liệu và mảnh vụn của kim loại thường khác, của gốm kim loại, | | |
| của sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại; (trừ | | |
| phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo, có | 8101 | |
| hoặc không được bó lại) | đến 8113 | 45 |
| | | |
43 | Bán thành phẩm của kim loại thường khác, của gốm kim loại, | 8101 | |
| của sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại | đến 8113 | 5 |
| | | |