Văn bản pháp luật: Quyết định 63/2003/QĐ-BNN

Bùi Bá Bổng
Toàn quốc
Công báo số 64/2003;
Quyết định 63/2003/QĐ-BNN
Quyết định
13/07/2003
27/05/2003

Tóm tắt nội dung

Về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung và đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam

Thứ trưởng
2.003
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Toàn văn

No tile

QUYẾT ĐỊNH CỦABỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆPVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc đăng kýchính thức, đăng ký bổ sung và

đăng ký đặc cáchmột số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam.

 

BỘ TRƯỞNG BỘNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 cửa Chính phủ quyđịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Điều 5, 28 và 29 Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bốngày 08/8/2001;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoahọc công nghệ và chất lượng sản phẩm, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

a) Cho đăng ký chính thức 06 loạithuốc (gồm 01 loại thuốc trừ sâu, 02 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 01 loạithuốc trừ cỏ, 02 loại chất điều hòa sinh trưởng cây trồng) vào danh mục thuốcbảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có Danh mục kèm theo).

b) Cho đăng ký bổ sung 118 loạithuốc (gồm 58 loại thuốc trừ sâu, 89 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 18 loạithuốc trừ cỏ, 01 loại thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, 01 loại thuốc trừchuột, 01 loại thuốc trừ mối) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sửdụng ở Việt Nam (có Danhmục kèm theo).

c) Cho đăng ký đặc cách 07 loạithuốc (gồm 02 loại thuốc trừ sâu, 01 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 02 loạichất phụ trợ, 02 loại thuốc diệt chuột) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật đượcphép sử dụng ở Việt Nam (có Danhmục kèm theo).

Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật banhành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo Thông tư số 62/2001/TT-BNNngày 05 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nôngnghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóathuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTgngày 04/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóathời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số l45/2002/QĐ-BNN ngày 18 tháng 12 năm 2002của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăngCông báo.

Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệmhướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vậtkể trên.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng VụKhoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ vàcác tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinhdoanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÁC THUỐC BẢO VỆTHÚ VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬDỤNG Ở VIỆT NAM

(ban hành kèmtheo Quyết định số 63/2003/QĐ-BNN ngày 27/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn).

Số thứ tự

Tên hoạt chất xin

đăng ký chính thức

Tên thương

phẩm xin đãng

ký chính thức

Mục đích xin đãng ký

Tên đơn vị xin

đãng ký

Thuốc trừ sâu:

1

Beta – Cypermethrin

Nicyper 4.5 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty thuốc BVTV - Bộ Quốc phòng

Thuế trừ bệnh bại cây trồng:

1

Gentamicin Sulfate 2 % +Oxytetracycline Hydrocloride 6 %

Bactrol 8 WP

bệnh bạc lá hại lúa

Công ty TNHH - TM

ACP

2

Ziram

Ziflo 76 WGR

bệnh đốm vòng hại cà chua

UCB S.A, UCB

Chemicals

Thuốc trừ cỏ :

 

Mefenacet 50 % +

Bensulfuron Methyl 3 %

Acocet 53 WP

- hỗn hợp 2 hoạt chất (01 hoạt chất mới) - cỏ hại lúa gieo thẳng

công ty TNHH - TM

Thái Nông

Điều hòa sinh trưởng cây trồng:

1

Paclobutrazol

 

BrightStar 25 SC

điều hòa sinh trưởng lúa

Công ty TNHH Hóa

nông Hagrochem

2

Paclobutrazol

Atomin 15 WP

kích thích sinh trưởng lạc

Công ty TNHH - TM

Thái Nông

CÁC THUỐC BẢO VỆTHỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬDỤNG Ở VIỆT NAM

(ban hành kèmtheo Quyết định số 63/2003/QĐ-BNN

ngày 27/5/2003của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn).

Số thứ tự

Tên thương phẩm

xin đăng ký

Tên hoạt chất

đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên đơn vị xin

đăng ký

Thuốc trừ sâu

1

Actaril 25 WG

Thiamethoxam

Bọ trĩ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

Actara 350 FS

 

BỌ trĩ hại bông

 

2

Afudan 20 SC

Carbosulfan

- Đặt tên

Sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM

Thái Nông _

3

Alfamite 15 EC

Pyridaben

- Đặt tên

- Nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa

(SAIGON)

4

Amico 10 EC

Imidacloprid

- Đặt tên

- Rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Alfa

(SAIGON)

5

Anđoril 50 EC

Cypermethrin

- Hàm lượng hoạt chất

- Rệp hại dưa chuột, bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH. - TM Hoàng ân

6

Andoril 100 EC

Antaphos 25 EC

Alpha – Cypermethrin

Rệp hại cây có múi

- Hàm lượng hoạt chất

- Sâu vẽ bùa cây có múi

Công ty TNHH – TM Hoàng ân

 

Antaphos 50 EC

 

Sâu đục quả hại đậu cô ve, rệp hại cải củ

 

 

Antaphos 100 EC

 

- Hàm lượng hoạt chất

- Sâu đục quả cà phê, sâu khoang hại rau cải

 

7

Apphe 17 EC

Chlorpyrifos 16 % + Alpha – Cypermethrin 1%

Hỗn hợp 2 hoạt chất

- Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH Thương mại

Đồng Xanh

8

Bazan 95 SP

Cartap

- Đặt tên

- Sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

9

Binhfos 50 EC

Profenofos

- Đặt tên

- Bọ trĩ hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind.

Trade Co., Ltd, China

10

Binhmor 40 EC

Acephate

- Đặt tên

- Sâu đục thân hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind.

Trade Co., Ltd, China

11

Binhnon 40 EC

Diazinon

Đặt tên

- Bọ xít hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind.

Trade Co., Ltd, China

12

Brightin 1.8 EC

Abamectin

- Sâu vẽ bùa hại cây có

mía

Công ty TNHH Hóa nông Hagrochem

13

Caral 95 SP

Cartap

- Đặt tên

- Sâu đục thân hại lúa

Arysta Agro Vietnam

Corporation

14

Conphai 10 WP

Imidacloprid

- Đặt tên

- Rầy nâu hại lúa

Cty TNHH Trường

Thịnh

15

Co ri 23 EC

Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5%

- Đặt tên

- Bọ xít lúa, rệp sáp cà

phê, sâu khoang hại lạc

Sumitomo. Chemical

Co., Ltd

16

Cyfitox 300 EC

Dimethoate 280 g/1 + Alpha – Cypermethrin

20 g/1

- Sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; rệp hại mía

Cty cổ phần vật tư BVTV Hòa Bình

17

Danasu 40 EC

Diazinon

- Đặt tên

- Sâu đục thân lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

18

Decis 2.5 EC

Deltamethrin

Rệp hại rau cải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

Decis 25 tab

 

Rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải

 

19

Dibamec 1.8 EC

Abamectin

- Đặt tên

- Sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

20

Dihet 60 WP

Imidacloprid 2 % +Nereistoxin

(Monosultap) 58%

- Sâu đục thân hại lúa

- Sâu cuốn lá hại lúa

Cty TNHH Bạch Long

21

Diony 75 EC

Fenobucarb 30 % +

Phenthoate 45 %

- Hỗn hợp 2 hoạt chất -

rầy nâu hại lúa

Cty TNHH Thương mại

và sản xuất Ngọc Yến

22

Dizorin 35 EC

Dimethoate 300 g/1 +

Cypermthrim 50 g/1

- Bọ trĩ hại đậu tương

Công ty TNHH TM Tân Thành

23

Faifos 25 EC

Quinalphos

Đặt tên - sâu đục thân

hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

24

Fastac 5 EC

Alpha – Cypermethrin

Bọ trĩ, bọ xít hại lúa

BASF Ltd

25

Fastny 45 EC

Dimethoate 42 % +

Cypermethrin 3 %

 

- Hỗn hợp 2 hoạt chất -

sâu keo hại lúa

Cty TNHH Thương mại

và sản xuất Ngọc

26

Fiprogen

800 WG

Fipronil

Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa

Yến Công ty TNHH Nông Phát

27

Hifi 1.8 EC

Abamectin

Đặt tên - sâu tơ hại bắp

cải

Công ty TNHH-TM ACP

28

Losmine 250 EC

Imidacloprid 50 g/l +

Chlorpyrifos 200 g/1

- Hỗn hợp 2 hoạt chất – bọ trĩ hại lúa

Cty TNHH Thương mại

Đồng Xanh

29

Meta 2.5 EC

Deltamethrin

Rệp hại đậu xanh

Công ty TNHH-TM Tân Thành

30

Midan 10 WP

Imidacloprid

- Đặt tên - rầy xanh hại

bông

Công ty thuốc BVTV - Bộ Quốc phòng

31

MO – annong 75 SP

 

 

Acephate

- Đổi dạng - sâu cuốn lá hại lúa

 

Công ty TNHH An Nông

 

MO – annong

300 EC

- Hàm lượng hoạt chất -

sâu cuốn lá hại lúa

32

Oncol 3 G

Benfuracarb

- Hàm lượng hoạt chất -

sâu đục thân hại lúa, hại mía

Otsuka Chemical Co., Ltd

33

Orthene 97 Pellet

Acephate

- Sâu cuốn lá hại lúa

Arysta Agro Vietnam

Corporation

34

Perkill 50 EC

Permethrin

- Sâu ăn hoa hại xoài

United Phosphorus Ltd

35

Phừonin 50 SC

Fipronil

- Đặt tên - bọ trĩ hại lúa

Connel Bros Co., Ltd

36

Regent 800 WG

Fipronil

Kiến hại thanh long

Bayer Vietnam Ltd

37

Rigenr 800 WG

Fipronil

- Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa

Cty cổ phần vật tư

BVTV Hòa Bình

38

Sagomycin 20 EC

Fenvalerate

- Bọ xít hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

39

Saliphos 35 EC

Phosalone

Rệp sáp hại cà phê

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

40

SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC

Cypermethrin

Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

41

Shaling Chuang

50 WP

Nereistoxin

(Dymehypo)

Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Cty cổ phần vật tư

BVTV Hòa Bình

42

Shertox 5 EC

Cypermethrin

Sâu xanh hại cà chua

Công ty TNHH An Nông

43

SK Enspray 99 EC

Petroleum spray oil

- Đặt tên – nhện đỏ hại cây có múi

Viện Bảo vệ thực vật

44

Supergen 800 WG

Fipronil

 

- đặt tên – sâu cuốn lá hại cây có múi - sâu đục thân hại lúa- sâu khoang hại đậu

Công ty TNHH Tân Thành

45

Superin 25 EC

Cypermethin

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

Superrin

sâu đục thân hại lúa

46

Terex 90 SP

Trichlorfon

(Cholorophos)

- sâu đục thân hại lúa-sâu đục quả đậu tương

Công ty TNHH SX-TM và DV Ngọc Tùng

47

Thiocis 2.5 EC

Lambda-cyhalothrin

- đặt tên – sâu cuốn lá hại lúa

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

48

Tiper 10 EC

Cpermethrin

sâu keo hại lúa

Cty TNHH Thái Phong

49

TP- Pentin 15 EC

Fenitrothon 10.5% +

Fenvalerate 1.9% +

Cypermethrin 2.6 %

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Thành Phương

50

Tungrin 50 EC

Cypermethrin

- sâu tơ bắp cải, sâu ăn lá hại cây có múi, sâu xanh da láng đậu tương

Công ty TNHH SX TM và DV Ngọc Tùng

 

Tungrin 50 EC

- hàm lượng hoạt chất – sâu tơ hại bắp cải

51

Tungsong 18 SL

Nereistoxin

- sâu cuốn lá hại lúa – sâu vẽ bùa cây có múi

Công ty TNHH SX TM và DV Ngọc Tùng

52

Vi Tha Dan 95 WP

Nereistoxin

- rầy xanh, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH Việt Thắng – Bắc Giang

 

Vi Tha Dan 18 SL

- bọ trĩ, sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

53

Vinetox 95 BHN

Nereistoxin

sâu đục thân hại lúa

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

54

Viraat 23 EC

Cypermethrin 3% +

Quinalphos 20 %

sâu đục thân hại lúa

United Phosphorus Ltd

55

Virofos

Chlorpyri fos Ethyl

- đặt tên – rệp hại cây có múi

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

56

Vitashield 180 EC

Cholorpyrifos Ethyl

- hàm lượng hoạt chất – sâu đục thân hại lúa

Cty TNHH TM và DV Thanh Sơn Hoá Nông

57

Watox 400 EC

Dimethoate

- bọ trĩ hại lúa, rầy hại xoài, rệp hại vải, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng – Bắc Giang

58

Yamida 10 WP

Imidacloprid

- đặt tên - bọ trĩ hại lúa

Jiangyin Jianglian

Industry Trade Co., Ltd

 

Số thứ tư

Tên thương phẩm

xin đăng ký

Tên hoạt chất

đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên đơn vị xin

đãng ký

Thuốc trừ bệnh hai cây trồng:

l

Acovil 50 SC

Carbendazim

Bệnh lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Công ty TNHH – TM Thái Nông

2

Acrobat MZ

90/600WP

 

Dimethomorph 90g/kg +

Mancozeb 600g/kg

 

Bệnh chảy gôm hại cây có múi, bệnh chết nhanh hại tiêu, thối thân xì mủ

sầu riêng

BASF Ltd

3

Arin 50 SC

 

 

Carbendzim

 

 

- Bệnh đốm lá hại đậu tương, lở cổ rễ hại bắp cải, thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà Phê

Công ty TNHH SX - TM DV Ngọc Tùng

 

 

 

Arin 50 WP

- Đổi dạng - bệnh khô vằn hại lúa

4

Asusu 20 WP

Saikuzuo

- Đặt tên – bệnh đốm lá hại ớt

Công ty TNHH TM

Thái Nông

5

Bellkute 40 WP

Iminoctadine

Bệnh đốm vòng hại hành

Arysta Agro Vietnam

Corporation

6

Bemsuper 75 WP

Tricyclazole

- Đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa

Cty cổ phần vật tư BVTV Hòa Bình

7

Bendazol 50 WP

Benomyl

Bệnh vàng lá hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

8

Binhnavil 50 SC

 

Carbendazim

Bệnh phấn trắng hại cao su - bệnh đốm lá hại bông

Jiangyin Jianglian -

Industry Trade Co., Ltd

9

Binhsin 70 WP

Thiophanate Methyl

Bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nho

Jiangyin Jianglian

Inh., Trade Co., Ltd

10

Binyvil 80 WP

Mancozeb 72% +

Fosetyl – Aluminium 8%

- Hỗn hợp 2 hoạt chất - bệnh giả sương mai hại

dưa chuột

Cty TNHH Thương mại và sản xuất Ngọc

Yến

11

BordoCop Super

25 WP

Copper Sulfate

Bệnh sẹo hại cây có múi

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

12

Carbenda 50 SC

Carbendazim

Bệnh lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa

Công ty vật tư bảo vệ thực vật

13

Carbenzim 500 FL

Carbendazim

- Bệnh thán thư hại xoài, thối quả cà Phê

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

14

COC 85 WP

Copper Oxychloride

- Bệnh sẹo hại cây có múi

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

15

CocMan 69 WP

Copper Oxychloride

39% + Mancozeb 30%

Bệnh lem lép hạt hại lúa

Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh

16

Copforce Blue

51 WP

Copper Oxychloride

17% + Zineb 34%

 

- hỗn hợp 2 hoạt chất -

bệnh giả sương mai dưa

chuột, bệnh sương mai cà chua

Agria SA, Bulgaria

17

Cuprimicin 500

81 WP

Streptomycine 2.194% +

Oxytetracyline 0.235% +

Tribasic Copper Sulfate

78.520%

- bệnh bạc lá hại lúa

 

 

Tan Quy Co.,tp. Hồ Chí Minh

18

Curzate - M8

72 WP

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%

- bệnh sương mại hại dưa hấu

Du Pont Far East Inc

19

Daconil 75 WP

Chlorothalonil

bệnh phấn trắng hại hoa

hồng

SDS Biotech K.K, Japan

20

Dipomate 80 WP

Mancozeb

bệnh lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

21

Domark 40 ME

Tetraconazole

- đặt tên - bệnh rỉ sắt cà

phê

Isagro S.p.A, Italy

22

Dovil 5 SC

Hexaconazole

- đặt tên - bệnh khô vằn,

lem lép hạt hại lúa

Doanh nghiệp Thạnh Hưng

23

Eminent Pro

125/150 SE

Tetraconazole 125g/1 +

Carbenđazim 150g/l

- đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Isngro S.p.A, ltaly

24

Fujy New 40 ND

Isoprothiolane

- đặt tên – bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Nông Phát

25

Glory 50 SC

Carbendazim

bệnh khô vằn hại lúa

Map Pacific PTe Ltd

26

Helocarb 500 FL

Carbendazim

- đặt tên - bệnh khô vằn

hại lúa

Helm AG

27

Hexavil 5 SC

Hexaconazole

- đặt tên - bệnh khô vằn

hại lúa

Công ty TNHH Nông Phát

28

Jack M 9

72 WP

Cymoxanil 8% +

Mancozeb 64%

- hỗn hợp 2 hoạt chất -

sương mai hại cà chua

Cty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông

29

Judi 5 SC

Hexaconazole

- đặt tên - bệnh khô vằn

hai lúa

Map Pacific PTe Ltd.

30

Hidrocou 77 WP

Copper Hydrocide

- bệnh mốc sương hại nho

Tan Quy Co.,

31

KocideR - 53.8 DF

Copper Hydrocide

 

 

- sương mại hại khoai tây, cà chua, thối đen hại bắp cải; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen hại cây có múi; bệnh do Fusarium,

thán thư hại cà phê; bệnh chết nhanh, thắn thư hại tiêu

Griffin LLC, USA

 

 

 

32

Manozeb 80 WP

Mancozeb

- bệnh chết nhanh hại tiêu

Công ty vật tư bảo vệ thực vật 2

33

OK - Sulfolac

80 WP

Sulfur

- đổi dạng - bệnh phấn

trắng nho

Tan Quy Co.,

34

Opus 75 EC

Epoxiconazole

bệnh khô vằn, vàng lá

hại lúa; rỉ sắt hại cà phê

BASF Ltd

35

Tilt Super 300 EC

Difenoconazole 150 g/l + 150 g/l

bệnh vàng lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

36

Tilvil 50 SC

Carbendazim

bệnh bạc lá, lem lép hạt

hại lúa; rỉ sắt cà phê

Cty cổ phần vật tư BVTV Hòa Bình

37

Vanicide 5 SL

Validamycin

bệnh nấm hồng hại cao su

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

38

Vicuron 250 SC

Pencycuron

bệnh lở cổ rễ hại bông

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

39

Zoo 250 EC

Propiconazole

Bệnh rỉ sắt hại cà phê

Map Pacific PTe Ltd

Thuốc trừ cỏ:

1

Acofit 300 EC

Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100g/l

- đặt tên – cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình

2

Agamaxone 276 SL

Paraquat

- đặt tên – cỏ hại ngô

Công ty TNHH TM An Hưng Phát

3

Alliance 20 DF

Metsulfuron methyl

- đặt tên – cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH TM ACP

4

Ari 25 EC

Oxadiazon

- đặt tên – cỏ hại ngô

Công ty TNHH TM Thái Nông

5

Camry 25 SL

Paraquat

- đặt tên - cỏ hại vải

Công ty TNHH TM ACP

6

Cỏ cháy 20 SL

Paraquat

- đặt tên – cỏ trên đất chưa trồng trọt....

Công ty TNHH An Nông

7

Dua GoldR 960ND

S - Metolachlor

cỏ hại bông

Syngenta Vietnam Ltd

8

Fasi 50 WP

Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg + Quinclorac 470g/kg

hỗn hợp 2 hoạt chất - cỏ

hại lúa gieo thẳng

Mai Pacific PTe Ltd

9

Furore 10 WP

Bensulfuron Methyl

- đặt tên – cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông Phát

10

Garlon 250 EC

Triclopyr

butoxyethylester

cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow AgroScineces

11

Gamet 1 8 WP

Acetochlor 16% +

Bensulfuron Methyl

1.6% + Metsulfuron

methyl 0.4%

- hỗn hợp 3 hoạt chất – cỏ hại lúa cấy

Cty TNHH Bạch Long

12

Gramoxone 20 SL

Paraquat

cỏ hại thuốc lá, bông

Syngenta Vietnam

Ltd

13

Piupannong 360 DD

Glyphosate

Isopropylamine salt

- hàm lượng hoạt chất – cỏ trên đất không trồng trọt

Công ty TNHH An Nông

14

Ryalcor 17 WP

Acetochlor 14.5% +

Bensulfuron Methyl

2.5%

- đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty cổ phần vật tư BVTV Hòa Bình

15

Sontra 10 WP

Pyrazosulfuron Ethyl

- đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng

Jiangyin Jianglian

Inh. Trade Co., Ltd, China

16

Super – Bu 5 H

Butachlor

- đặt tên - cỏ hại lúa cấy

Cty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

17

Tubor 89 SC

Fenoxaprop - P – Ethyl 69g/l + Ethoxysulfuron

20g/l

- hỗn hợp 2 hoạt chất – có hại lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

18

Wenson 53 WP

Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl

- hỗn hợp 2 hoạt chất – cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH Trường Thịnh

Kích thích sinh trưởng cây trồng:

1

Gibta T20 (GA3)

Gibberellic acid

- kích thích sinh trưởng dưa chuột dưa hấu, đậu

Jiangyin Jianglian Industry

Trade Co., Ltd

Thuốc trừ mối:

1

Backtop

15 MC

Fenobucarb (BPMC)

- đặt tên - trừ mối

Sumitomo Chemical Co., Ltđ

Thuốc trừ chuột:

1

Klerat 0.005

pellete

Brodifacoum

- đổi dạng - chuột trong quần cư, nhà kho

Syngenta Vietnam Ltd

CÁC THUỐC BẢO VỆTHỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬDỤNG Ở VIỆT NAM

(ban hành kèmtheo Quyết định số 63/2003/QĐ-BNN ngày 27/5/2003 của

Bộ trưởng Bộ Nôngnghiệp và Phát triển nông thôn).

Số thứ tự

Tên hoạt chất xin đăng ký đặc cách

Tên thương phẩm xin đăng ký đặc cách

Mục đích xin đăng ký

Tên đơn vị xin đăng ký

Thuốc trừ sâu:

1

Metarhizium anisopliae

(nấm xanh)

Ometar 1.2 x 109 bt/g

trừ rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu

Long

2

Beauveria bassiana

(nấm trắng)

Biovip 1.5 x 109 bt/g

trừ rầy, bọ xít hại lúa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu

Long

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

1

Oligo - sacant

(Chitosan)

Goldrice 18 DD

trừ bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH

TM - SX Phước

Hưng, tp HCM

Chất phụ trợ:

1

Chất căng bề mặt

340g/l + dầu khoáng

190g/l + ammonium

sulphate 140g/1

Hot up 67 L

làm chất phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nẩy mầm không chọn lọc; làm tăng

hiệu quả diệt cỏ.

Connel Bros

Co., Ltd

2

Ethyl + Methyl ester of

fatty acids produced

from food grade canola

oil

 

 

 

 

HastenR 70.4 L

 

 

 

 

 

chất làm tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu thuộc nhóm

pyrethroid, carbamate;

nhóm thuốc trừ cỏ sau nẩy mầm (sulfonyl urea,

cyclohexaned- ione,

bipyndilium...); thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc

nhóm triazole.

Connel Bros

Co., Ltd

Thuốc trừ chuột:

1

Clorat Kali 28.5% +

Sulfur 4% + (mùn cưa +

carbon) 67.5%

Thuốc hun khói diệt chuột

chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng

Viện Bảo vệ thực vật

2

Nitrate ka li 33% +

Sulfur 30%

Xì gà - Sg 63 q

chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây

Công ty Thuốc

trừ sâu Sài Gòn

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=21102&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận