Số thứ tự | Tên thương phẩm xin đăng ký | Tên hoạt chất đã có trong danh mục | Lý do xin đăng ký | Tên đơn vị xin đăng ký |
Thuốc trừ sâu |
1 | Actaril 25 WG | Thiamethoxam | Bọ trĩ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
Actara 350 FS | | BỌ trĩ hại bông | |
2 | Afudan 20 SC | Carbosulfan | - Đặt tên Sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH – TM Thái Nông _ |
3 | Alfamite 15 EC | Pyridaben | - Đặt tên - Nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Alfa (SAIGON) |
4 | Amico 10 EC | Imidacloprid | - Đặt tên - Rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SAIGON) |
5 | Anđoril 50 EC | Cypermethrin | - Hàm lượng hoạt chất - Rệp hại dưa chuột, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH. - TM Hoàng ân |
6 | Andoril 100 EC Antaphos 25 EC | Alpha – Cypermethrin | Rệp hại cây có múi - Hàm lượng hoạt chất - Sâu vẽ bùa cây có múi | Công ty TNHH – TM Hoàng ân |
| Antaphos 50 EC | | Sâu đục quả hại đậu cô ve, rệp hại cải củ | |
| Antaphos 100 EC | | - Hàm lượng hoạt chất - Sâu đục quả cà phê, sâu khoang hại rau cải | |
7 | Apphe 17 EC | Chlorpyrifos 16 % + Alpha – Cypermethrin 1% | Hỗn hợp 2 hoạt chất - Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh |
8 | Bazan 95 SP | Cartap | - Đặt tên - Sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông |
9 | Binhfos 50 EC | Profenofos | - Đặt tên - Bọ trĩ hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd, China |
10 | Binhmor 40 EC | Acephate | - Đặt tên - Sâu đục thân hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd, China |
11 | Binhnon 40 EC | Diazinon | Đặt tên - Bọ xít hại lúa | Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd, China |
12 | Brightin 1.8 EC | Abamectin | - Sâu vẽ bùa hại cây có mía | Công ty TNHH Hóa nông Hagrochem |
13 | Caral 95 SP | Cartap | - Đặt tên - Sâu đục thân hại lúa | Arysta Agro Vietnam Corporation |
14 | Conphai 10 WP | Imidacloprid | - Đặt tên - Rầy nâu hại lúa | Cty TNHH Trường Thịnh |
15 | Co ri 23 EC | Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5% | - Đặt tên - Bọ xít lúa, rệp sáp cà phê, sâu khoang hại lạc | Sumitomo. Chemical Co., Ltd |
16 | Cyfitox 300 EC | Dimethoate 280 g/1 + Alpha – Cypermethrin 20 g/1 | - Sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; rệp hại mía | Cty cổ phần vật tư BVTV Hòa Bình |
17 | Danasu 40 EC | Diazinon | - Đặt tên - Sâu đục thân lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
18 | Decis 2.5 EC | Deltamethrin | Rệp hại rau cải | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
| Decis 25 tab | | Rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải | |
19 | Dibamec 1.8 EC | Abamectin | - Đặt tên - Sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
20 | Dihet 60 WP | Imidacloprid 2 % +Nereistoxin (Monosultap) 58% | - Sâu đục thân hại lúa - Sâu cuốn lá hại lúa | Cty TNHH Bạch Long |
21 | Diony 75 EC | Fenobucarb 30 % + Phenthoate 45 % | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - rầy nâu hại lúa | Cty TNHH Thương mại và sản xuất Ngọc Yến |
22 | Dizorin 35 EC | Dimethoate 300 g/1 + Cypermthrim 50 g/1 | - Bọ trĩ hại đậu tương | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
23 | Faifos 25 EC | Quinalphos | Đặt tên - sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
24 | Fastac 5 EC | Alpha – Cypermethrin | Bọ trĩ, bọ xít hại lúa | BASF Ltd |
25 | Fastny 45 EC | Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 % | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - sâu keo hại lúa | Cty TNHH Thương mại và sản xuất Ngọc |
26 | Fiprogen 800 WG | Fipronil | Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa | Yến Công ty TNHH Nông Phát |
27 | Hifi 1.8 EC | Abamectin | Đặt tên - sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH-TM ACP |
28 | Losmine 250 EC | Imidacloprid 50 g/l + Chlorpyrifos 200 g/1 | - Hỗn hợp 2 hoạt chất – bọ trĩ hại lúa | Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh |
29 | Meta 2.5 EC | Deltamethrin | Rệp hại đậu xanh | Công ty TNHH-TM Tân Thành |
30 | Midan 10 WP | Imidacloprid | - Đặt tên - rầy xanh hại bông | Công ty thuốc BVTV - Bộ Quốc phòng |
31 | MO – annong 75 SP | Acephate | - Đổi dạng - sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
| MO – annong 300 EC | - Hàm lượng hoạt chất - sâu cuốn lá hại lúa |
32 | Oncol 3 G | Benfuracarb | - Hàm lượng hoạt chất - sâu đục thân hại lúa, hại mía | Otsuka Chemical Co., Ltd |
33 | Orthene 97 Pellet | Acephate | - Sâu cuốn lá hại lúa | Arysta Agro Vietnam Corporation |
34 | Perkill 50 EC | Permethrin | - Sâu ăn hoa hại xoài | United Phosphorus Ltd |
35 | Phừonin 50 SC | Fipronil | - Đặt tên - bọ trĩ hại lúa | Connel Bros Co., Ltd |
36 | Regent 800 WG | Fipronil | Kiến hại thanh long | Bayer Vietnam Ltd |
37 | Rigenr 800 WG | Fipronil | - Đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa | Cty cổ phần vật tư BVTV Hòa Bình |
38 | Sagomycin 20 EC | Fenvalerate | - Bọ xít hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
39 | Saliphos 35 EC | Phosalone | Rệp sáp hại cà phê | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
40 | SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 50 EC | Cypermethrin | Sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
41 | Shaling Chuang 50 WP | Nereistoxin (Dymehypo) | Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Cty cổ phần vật tư BVTV Hòa Bình |
42 | Shertox 5 EC | Cypermethrin | Sâu xanh hại cà chua | Công ty TNHH An Nông |
43 | SK Enspray 99 EC | Petroleum spray oil | - Đặt tên – nhện đỏ hại cây có múi | Viện Bảo vệ thực vật |
44 | Supergen 800 WG | Fipronil | - đặt tên – sâu cuốn lá hại cây có múi - sâu đục thân hại lúa- sâu khoang hại đậu | Công ty TNHH Tân Thành |
45 | Superin 25 EC | Cypermethin | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình |
Superrin | sâu đục thân hại lúa |
46 | Terex 90 SP | Trichlorfon (Cholorophos) | - sâu đục thân hại lúa-sâu đục quả đậu tương | Công ty TNHH SX-TM và DV Ngọc Tùng |
47 | Thiocis 2.5 EC | Lambda-cyhalothrin | - đặt tên – sâu cuốn lá hại lúa | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình |
48 | Tiper 10 EC | Cpermethrin | sâu keo hại lúa | Cty TNHH Thái Phong |
49 | TP- Pentin 15 EC | Fenitrothon 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6 % | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Thành Phương |
50 | Tungrin 50 EC | Cypermethrin | - sâu tơ bắp cải, sâu ăn lá hại cây có múi, sâu xanh da láng đậu tương | Công ty TNHH SX TM và DV Ngọc Tùng |
| Tungrin 50 EC | - hàm lượng hoạt chất – sâu tơ hại bắp cải |
51 | Tungsong 18 SL | Nereistoxin | - sâu cuốn lá hại lúa – sâu vẽ bùa cây có múi | Công ty TNHH SX TM và DV Ngọc Tùng |
52 | Vi Tha Dan 95 WP | Nereistoxin | - rầy xanh, rệp hại cây có múi | Công ty TNHH Việt Thắng – Bắc Giang |
| Vi Tha Dan 18 SL | - bọ trĩ, sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi |
53 | Vinetox 95 BHN | Nereistoxin | sâu đục thân hại lúa | Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
54 | Viraat 23 EC | Cypermethrin 3% + Quinalphos 20 % | sâu đục thân hại lúa | United Phosphorus Ltd |
55 | Virofos | Chlorpyri fos Ethyl | - đặt tên – rệp hại cây có múi | Công ty thuốc sát trùng Việt Nam |
56 | Vitashield 180 EC | Cholorpyrifos Ethyl | - hàm lượng hoạt chất – sâu đục thân hại lúa | Cty TNHH TM và DV Thanh Sơn Hoá Nông |
57 | Watox 400 EC | Dimethoate | - bọ trĩ hại lúa, rầy hại xoài, rệp hại vải, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH Việt Thắng – Bắc Giang |
58 | Yamida 10 WP | Imidacloprid | - đặt tên - bọ trĩ hại lúa | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
| | | | | | | |
Số thứ tư | Tên thương phẩm xin đăng ký | Tên hoạt chất đã có trong danh mục | Lý do xin đăng ký | Tên đơn vị xin đãng ký |
Thuốc trừ bệnh hai cây trồng: |
l | Acovil 50 SC | Carbendazim | Bệnh lem lép hạt, vàng lá hại lúa | Công ty TNHH – TM Thái Nông |
2 | Acrobat MZ 90/600WP | Dimethomorph 90g/kg + Mancozeb 600g/kg | Bệnh chảy gôm hại cây có múi, bệnh chết nhanh hại tiêu, thối thân xì mủ sầu riêng | BASF Ltd |
3 | Arin 50 SC | Carbendzim | - Bệnh đốm lá hại đậu tương, lở cổ rễ hại bắp cải, thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà Phê | Công ty TNHH SX - TM và DV Ngọc Tùng |
| Arin 50 WP | - Đổi dạng - bệnh khô vằn hại lúa |
4 | Asusu 20 WP | Saikuzuo | - Đặt tên – bệnh đốm lá hại ớt | Công ty TNHH – TM Thái Nông |
5 | Bellkute 40 WP | Iminoctadine | Bệnh đốm vòng hại hành | Arysta Agro Vietnam Corporation |
6 | Bemsuper 75 WP | Tricyclazole | - Đặt tên - bệnh đạo ôn hại lúa | Cty cổ phần vật tư BVTV Hòa Bình |
7 | Bendazol 50 WP | Benomyl | Bệnh vàng lá hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
8 | Binhnavil 50 SC | Carbendazim | Bệnh phấn trắng hại cao su - bệnh đốm lá hại bông | Jiangyin Jianglian - Industry Trade Co., Ltd |
9 | Binhsin 70 WP | Thiophanate Methyl | Bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nho | Jiangyin Jianglian Inh., Trade Co., Ltd |
10 | Binyvil 80 WP | Mancozeb 72% + Fosetyl – Aluminium 8% | - Hỗn hợp 2 hoạt chất - bệnh giả sương mai hại dưa chuột | Cty TNHH Thương mại và sản xuất Ngọc Yến |
11 | BordoCop Super 25 WP | Copper Sulfate | Bệnh sẹo hại cây có múi | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
12 | Carbenda 50 SC | Carbendazim | Bệnh lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa | Công ty vật tư bảo vệ thực vật |
13 | Carbenzim 500 FL | Carbendazim | - Bệnh thán thư hại xoài, thối quả cà Phê | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
14 | COC 85 WP | Copper Oxychloride | - Bệnh sẹo hại cây có múi | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
15 | CocMan 69 WP | Copper Oxychloride 39% + Mancozeb 30% | Bệnh lem lép hạt hại lúa | Tan Quy Co., tp. Hồ Chí Minh |
16 | Copforce Blue 51 WP | Copper Oxychloride 17% + Zineb 34% | - hỗn hợp 2 hoạt chất - bệnh giả sương mai dưa chuột, bệnh sương mai cà chua | Agria SA, Bulgaria |
17 | Cuprimicin 500 81 WP | Streptomycine 2.194% + Oxytetracyline 0.235% + Tribasic Copper Sulfate 78.520% | - bệnh bạc lá hại lúa | Tan Quy Co.,tp. Hồ Chí Minh |
18 | Curzate - M8 72 WP | Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% | - bệnh sương mại hại dưa hấu | Du Pont Far East Inc |
19 | Daconil 75 WP | Chlorothalonil | bệnh phấn trắng hại hoa hồng | SDS Biotech K.K, Japan |
20 | Dipomate 80 WP | Mancozeb | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
21 | Domark 40 ME | Tetraconazole | - đặt tên - bệnh rỉ sắt cà phê | Isagro S.p.A, Italy |
22 | Dovil 5 SC | Hexaconazole | - đặt tên - bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa | Doanh nghiệp Thạnh Hưng |
23 | Eminent Pro 125/150 SE | Tetraconazole 125g/1 + Carbenđazim 150g/l | - đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa | Isngro S.p.A, ltaly |
24 | Fujy New 40 ND | Isoprothiolane | - đặt tên – bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Nông Phát |
25 | Glory 50 SC | Carbendazim | bệnh khô vằn hại lúa | Map Pacific PTe Ltd |
26 | Helocarb 500 FL | Carbendazim | - đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa | Helm AG |
27 | Hexavil 5 SC | Hexaconazole | - đặt tên - bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Nông Phát |
28 | Jack M 9 72 WP | Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% | - hỗn hợp 2 hoạt chất - sương mai hại cà chua | Cty TNHH TM DV Thanh Sơn Hoá Nông |
29 | Judi 5 SC | Hexaconazole | - đặt tên - bệnh khô vằn hai lúa | Map Pacific PTe Ltd. |
30 | Hidrocou 77 WP | Copper Hydrocide | - bệnh mốc sương hại nho | Tan Quy Co., |
31 | KocideR - 53.8 DF | Copper Hydrocide | - sương mại hại khoai tây, cà chua, thối đen hại bắp cải; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen hại cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư hại cà phê; bệnh chết nhanh, thắn thư hại tiêu | Griffin LLC, USA |
32 | Manozeb 80 WP | Mancozeb | - bệnh chết nhanh hại tiêu | Công ty vật tư bảo vệ thực vật 2 |
33 | OK - Sulfolac 80 WP | Sulfur | - đổi dạng - bệnh phấn trắng nho | Tan Quy Co., |
34 | Opus 75 EC | Epoxiconazole | bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa; rỉ sắt hại cà phê | BASF Ltd |
35 | Tilt Super 300 EC | Difenoconazole 150 g/l + 150 g/l | bệnh vàng lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
36 | Tilvil 50 SC | Carbendazim | bệnh bạc lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt cà phê | Cty cổ phần vật tư BVTV Hòa Bình |
37 | Vanicide 5 SL | Validamycin | bệnh nấm hồng hại cao su | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
38 | Vicuron 250 SC | Pencycuron | bệnh lở cổ rễ hại bông | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
39 | Zoo 250 EC | Propiconazole | Bệnh rỉ sắt hại cà phê | Map Pacific PTe Ltd |
Thuốc trừ cỏ: |
1 | Acofit 300 EC | Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100g/l | - đặt tên – cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty cổ phần vật tư BVTV Hoà Bình |
2 | Agamaxone 276 SL | Paraquat | - đặt tên – cỏ hại ngô | Công ty TNHH TM An Hưng Phát |
3 | Alliance 20 DF | Metsulfuron methyl | - đặt tên – cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH – TM ACP |
4 | Ari 25 EC | Oxadiazon | - đặt tên – cỏ hại ngô | Công ty TNHH – TM Thái Nông |
5 | Camry 25 SL | Paraquat | - đặt tên - cỏ hại vải | Công ty TNHH – TM ACP |
6 | Cỏ cháy 20 SL | Paraquat | - đặt tên – cỏ trên đất chưa trồng trọt.... | Công ty TNHH An Nông |
7 | Dua GoldR 960ND | S - Metolachlor | cỏ hại bông | Syngenta Vietnam Ltd |
8 | Fasi 50 WP | Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg + Quinclorac 470g/kg | hỗn hợp 2 hoạt chất - cỏ hại lúa gieo thẳng | Mai Pacific PTe Ltd |
9 | Furore 10 WP | Bensulfuron Methyl | - đặt tên – cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty TNHH Nông Phát |
10 | Garlon 250 EC | Triclopyr butoxyethylester | cỏ hại lúa gieo thẳng | Dow AgroScineces |
11 | Gamet 1 8 WP | Acetochlor 16% + Bensulfuron Methyl 1.6% + Metsulfuron methyl 0.4% | - hỗn hợp 3 hoạt chất – cỏ hại lúa cấy | Cty TNHH Bạch Long |
12 | Gramoxone 20 SL | Paraquat | cỏ hại thuốc lá, bông | Syngenta Vietnam Ltd |
13 | Piupannong 360 DD | Glyphosate Isopropylamine salt | - hàm lượng hoạt chất – cỏ trên đất không trồng trọt | Công ty TNHH An Nông |
14 | Ryalcor 17 WP | Acetochlor 14.5% + Bensulfuron Methyl 2.5% | - đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng | Công ty cổ phần vật tư BVTV Hòa Bình |
15 | Sontra 10 WP | Pyrazosulfuron Ethyl | - đặt tên - cỏ hại lúa gieo thẳng | Jiangyin Jianglian Inh. Trade Co., Ltd, China |
16 | Super – Bu 5 H | Butachlor | - đặt tên - cỏ hại lúa cấy | Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông |
17 | Tubor 89 SC | Fenoxaprop - P – Ethyl 69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l | - hỗn hợp 2 hoạt chất – có hại lúa gieo thẳng | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
18 | Wenson 53 WP | Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl | - hỗn hợp 2 hoạt chất – cỏ hại lúa gieo thẳng | Cty TNHH Trường Thịnh |
Kích thích sinh trưởng cây trồng: |
1 | Gibta T20 (GA3) | Gibberellic acid | - kích thích sinh trưởng dưa chuột dưa hấu, đậu | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
Thuốc trừ mối: |
1 | Backtop 15 MC | Fenobucarb (BPMC) | - đặt tên - trừ mối | Sumitomo Chemical Co., Ltđ |
Thuốc trừ chuột: |
1 | Klerat 0.005 pellete | Brodifacoum | - đổi dạng - chuột trong quần cư, nhà kho | Syngenta Vietnam Ltd |
| | | | | |
Số thứ tự | Tên hoạt chất xin đăng ký đặc cách | Tên thương phẩm xin đăng ký đặc cách | Mục đích xin đăng ký | Tên đơn vị xin đăng ký |
Thuốc trừ sâu: |
1 | Metarhizium anisopliae (nấm xanh) | Ometar 1.2 x 109 bt/g | trừ rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
2 | Beauveria bassiana (nấm trắng) | Biovip 1.5 x 109 bt/g | trừ rầy, bọ xít hại lúa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: |
1 | Oligo - sacant (Chitosan) | Goldrice 18 DD | trừ bệnh đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng, tp HCM |
Chất phụ trợ: |
1 | Chất căng bề mặt 340g/l + dầu khoáng 190g/l + ammonium sulphate 140g/1 | Hot up 67 L | làm chất phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nẩy mầm không chọn lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ. | Connel Bros Co., Ltd |
2 | Ethyl + Methyl ester of fatty acids produced from food grade canola oil | HastenR 70.4 L | chất làm tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate; nhóm thuốc trừ cỏ sau nẩy mầm (sulfonyl urea, cyclohexaned- ione, bipyndilium...); thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole. | Connel Bros Co., Ltd |
Thuốc trừ chuột: |
1 | Clorat Kali 28.5% + Sulfur 4% + (mùn cưa + carbon) 67.5% | Thuốc hun khói diệt chuột | chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng | Viện Bảo vệ thực vật |
2 | Nitrate ka li 33% + Sulfur 30% | Xì gà - Sg 63 q | chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây | Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
| | | | | | | | | | | | | | | |