Văn bản pháp luật: Quyết định 71/2001/QĐ-BNN

Ngô Thế Dân
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 71/2001/QĐ-BNN
Quyết định
29/06/2001
29/06/2001

Tóm tắt nội dung

Về việc ban hành một số định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật trong chương trình khuyến nông - khuyến lâm

Thứ trưởng
2.001
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Toàn văn

định mức hỗ trợ chưng trình khuyến nông chuyển đổi c cấu:

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc ban hành một số định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật trong chương trình

khuyến nông - khuyến lâm

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/ 11 / 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn;

- Că cứ Nghị định số 13/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ và Thông tư 02/LB-TT ngày 2/8/1993 của liên Bộ Nông nghiệp và PTNT, Lâm nghiệp, Thuỷ sản, Tài chính, Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về công tác khuyến nông;

- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục khuyến nông và Khuyến lâm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bản định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật cho mô hình khuyến nông-khuyến lâm. Các định mức không đề cập trong quyết định này sẽ vẫn được thực hiện theo các quyết định trước đây.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông - khuyến lâm và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Danh Mục Định Mức Khuyến Nông Mới Ban Hành

(Kèm theo Quyết định số 71/2001/QĐ-BNN ngày 29 tháng 6 năm 2001)

TT

Các Định Mức

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất hạt giống lúa lai F1 (miền núi và đồng bằng)

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông môhình sử dụng phân bón chuyên dụng cho chè (miền núi)

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông mô hình sản xuất rau sạch (ngô rau)

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phát triển mì mạch trên đất bỏ hoá

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất hoa cúc

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông vườn ươm hoa

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông thâm canh lúa cạn

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phân bón thâm canh lúa cạn

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sử dụng ong mắt đỏ phòng trừ sâu đục thân ngô.

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phòng trừ sâu bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua.

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông hoa lay ơn chất lượng cao

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông hoa hồng chất lượng cao

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông nhân giống khoai tây

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông nhân giống đậu xanh

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất nấm rơm

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại hồ tiêu

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng và thâm canh giống thuốc lá mới

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật thâm canh vườn trồng xen cây ăn quả

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng và thâm canh chè cành giống mới đặc sản

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng thử nghiệm giống lê chịu nhiệt Trung Quốc

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật vườn nhân chồi ghép cà phê giống mới

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật mô hình bao gói quả cam, bưởi, xoài

Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật mô hình phòng trừ bọ hại dừa

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất hạt giống lúa lai F1 (1 ha ở miền Núi)

1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

100 kg

Mẹ: 50 kg

Bố : 10 kg

Mẹ: 50 kg

Bố: 10 kg

Mẹ: 50 kg x 40000 đ/kg = 2.000.000 đ

Bố: 10 kg x 10000 đ/kg = 100.000 đ

Tổng : = 2.100.000 đ

250.000 đ

Hỗ trợ: = 1.850.000 đ

Urê

Lân

Kali

Thuốc BVTV

Thuốc đặc hiệu bạc lá

GA3

Nilông + tre che mạ

190 kg

277 kg

85 kg

1,0 kg

1,5 kg

0

0

300 kg

567 kg

195 kg

2,0 kg

3,0 kg

400 g

165 kg

110 kg

290 kg

110 kg

1,0 kg

1,5 kg

160 kg

66 kg

110 kg x 2300 đ/kg = 253.000 đ

290 kg x 1000 đ/kg = 290.000 đ

110 kg x 2300 đ/kg = 253.000 đ

1,0 kg x 100000 đ/kg = 100.000 đ

1,5 kg x 110000 đ/kg = 165.000 đ

160 g x 6500 đ/g = 1,040.000 đ

66 kg x 15000 đ/kg = 990.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

4.941.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 1.032.600 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 5.973.600 đ.

Trong đó: + Vật tư: 4.941.000 đ.

+ Triển khai: 1.032.600 đ.

Kinh phí triển khai

1- Chi các hội nghị:

a) Tập huấn: 2 lần

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ x 2 lần = 300.000 đ

- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ x 2 lần = 8.000 đ

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: 2 lần = 36.000 đ

b) Hội nghị đầu bờ:

- Tiền xe: 160 km x 3000đ/km x 2 /20 ha = 48.000 đ

- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ

- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ

- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ

c) Tổng kết:

- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ

- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ

- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ

Tổng số tiền hội nghị: = 662.600 đ

2- Tiền thuê cán bộ theo dõi: 200.000 đ x 5 tháng/ 5ha = 200.000 đ

3- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 170.000 đ

Tổng số tiền triển khai cho 1 ha: = 1.032.600 đ.

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất hạt giống lúa lai F1 (1 ha ở đồng bằng)

1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

100 kg

Mẹ: 50 kg

Bố : 10 kg

Mẹ: 50 kg

Bố: 10 kg

Mẹ: 50 kg x 40000 đ/kg = 2.000.000 đ

Bố: 10 kg x 10000 đ/kg = 100.000 đ

Tổng : = 2.100.000 đ

250.000 đ

Hỗ trợ: = 1.850.000 đ

Urê

Lân

Kali

Thuốc BVTV

Thuốc đặc hiệu bạc lá

GA3

Nilông + tre che mạ

190 kg

277 kg

85 kg

1,0 kg

1,5 kg

0

0

300 kg

567 kg

195 kg

2,0 kg

3,0 kg

400 g

165 kg

110 kg

290 kg

110 kg

1,0 kg

1,5 kg

80 kg

35 kg

110 kg x 2.300 đ/kg = 253.000 đ

290 kg x 1000 đ/kg = 290.000 đ

110 kg x 2300 đ/kg = 253.000 đ

1,0 kg x 100000 đ/kg = 100.000 đ

1,5 kg x 110000 đ/kg = 165.000 đ

80 g x 6500 đ/g = 520.000 đ

35 kg x 15000 đ/kg = 525.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

3.956.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 1.032.600 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 4.988.600 đ.

Trong đó: + Vật tư: 3.956.000 đ.

+ Triển khai: 1.032.600 đ.

Kinh phí triển khai

1- Chi các hội nghị:

a) Tập huấn: 2 lần

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ x 2 lần = 300.000 đ

- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ x 2 lần = 8.000 đ

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: 2 lần = 36.000 đ

b) Hội nghị đầu bờ:

- Tiền xe: 160 km x 3000đ/km x 2 /20 ha = 48.000 đ

- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ

- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ

- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ

c) Tổng kết:

- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ

- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ

- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ

Tổng số tiền hội nghị: = 662.600 đ

2- Tiền thuê cán bộ theo dõi: 200.000 đ x 5 tháng/ 5ha = 200.000 đ

3- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 170.000 đ

Tổng số tiền triển khai cho 1 ha: = 1.032.600 đ.

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông

mô hình sử dụng phân bón chuyên dụng cho chè (cho 1 ha ở miền Núi)

1. Vật tư:

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

NPK (16-8-4)

0

 

1.400 kg

560 kg

560 kg x 1.800 đ/kg = 1.008.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 1.008.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 595.600 đ.

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.603.600 đ.

Trong đó: + Vật tư: 1.008.000 đ.

+ Triển khai: 595.600 đ.

Kinh phí triển khai:

1- Tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.

2- Hội nghị đầu bờ:

- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.

- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.

- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

Tổng số tiền hội nghị: = 478.600 đ.

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 7 tháng: 20 ha = 70.000 đ.

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 47.000 đ.

Tổng số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 595.600 đ

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông mô hình sản xuất rau sạch (cho 1 ha)

A. Ngô rau:

1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

Urê

Lân

Kali

 

60 kg

300 kg

500 kg

100 kg

24 kg

60 kg

100 kg

20 kg

24 kg x 16.000 đ/kg = 384.000 đ

60 kg x 2300 đ/kg = 138.000 đ

100 kg x 1000 đ/kg = 100.000 đ

20 kg x 2300 đ/kg = 46.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 668.000 đ

 

2. Kinh phí triển khai: 678.600 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.346.600 đ.

Trong đó: + Vật tư: 668.000 đ.

+ Triển khai: 678.600 đ.

Kinh phí triển khai:

1- Tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.

2- Hội nghị đầu bờ:

- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 5 ha = 48.000 đ.

- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.

- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

Tổng số tiền hội nghị: = 478.600 đ.

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 4 tháng/ 5 ha = 160.000 đ.

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 40.000 đ.

Tổng số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 678.600 đ.

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phát triển mì mạch trên đất bỏ hoá (cho 1 ha)

1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

Urê

Lân

Kali

Thuốc BVTV

 

100 kg

200 kg

300 kg

100 kg

50000 đ

60 kg

80 kg

120 kg

40 kg

20000 đ

60 kg x 10000 đ/kg = 600.000 đ

80 kg x 2300 đ/kg = 184.000 đ

120 kg x 1000 đ/kg = 120.000 đ

40 kg x 2300 đ/kg = 92.000 đ

= 20.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 1.016.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 573.600 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.589.600 đ.

Trong đó: + Vật tư: 1.016.000 đ.

+ Triển khai: 573.600 đ.

Kinh phí triển khai:

1- Tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.

2- Hội nghị đầu bờ:

- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.

- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.

- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

Tổng số tiền hội nghị: = 478.600 đ.

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 5 tháng: 20 ha = 50.000 đ.

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 45.00 đ.

Tổng số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 573.600 đ

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông sản xuất hoa cúc (cho 1 ha)

 1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

Cọc cắm

Urê

Lân

Kali

Phân vi sinh

Thuốc BVTV

 

350.000 cây

350.000 chiếc

130 kg

200 kg

200 kg

1.400 kg

140.000 cây

70.000 chiếc

26 kg

40 kg

40 kg

280 kg

140.000 cây x 200 đ = 28.000.000 đ

70.000 chiếc x 50 đ = 3.500.000 đ

26 kg x 2.300 đ = 59.800 đ

40kg x 1.000 đ = 40.000 đ

40 kg x 2.300 đ = 92.000 đ

280 kg x 1.000 đ = 280.000 đ

300.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 32.311.800 đ

 2. Kinh phí triển khai: 5.025.000 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 37.336.800 đ.

Trong đó: + Vật tư: 32.311.800 đ.

+ Triển khai: 5.025.000 đ.

- Kinh phí triển khai: (hoa cúc)

1- Hội nghị tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ x 2 lần = 1.500.000 đ

- Tài liệu: 50 bộ x 2.000 đ/bộ x 2 lần = 200.000 đ

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 180.000 đ

- Tiền nước uống: 50 hộ x 500 đ x 2 lần = 50.000 đ

2- Hội nghị đầu bờ

- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ

- Chè nước: 50 người x 500 đ = 25.000 đ

- Tài liệu hội nghị: 50 bộ x 2.000 đ/bộ = 100.000 đ

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ

- Nước uống: 50 người x 500 đ = 25.000 đ

- Tài liệu: 50 người x 500 đ = 25.000 đ

Tổng số tiền hội nghị: = 4.565.000 đ

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 9 tháng: 5 ha = 360.000 đ

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 100.000 đ

Tổng số tiền triển khai cho 1 ha: = 5.025.000 đ

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông vườn ươm hoa (cho 1 ha)

1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

Urê

Lân

Kali

Phân vi sinh

Thuốc BVTV

 

300.000 cây

300 kg

400 kg

200 kg

1.400 kg

120.000 cây

120 kg

160 kg

80 kg

280 kg

120.000 cây x 500 đ = 60.000.000 đ

120 kg x 2.300 đ = 276.000 đ

160 kg x 1.000 đ = 160.000 đ

80 kg x 2.300 đ = 184.000 đ

280 kg x 1.000 đ = 280.000 đ

300.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 61.200.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 3.590.000 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 64.790.000 đ.

Trong đó: + Vật tư: 61.200.000 đ.

+ Triển khai: 3.590.000 đ.

- Kinh phí triển khai: (vườn ươm cây giống)

1- Hội nghị tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 30 người x 15.000 đ x 2 lần = 900.000 đ

- Tài liệu: 30 bộ x 2.000 đ/bộ x 2 lần = 120.000 đ

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 180.000 đ

- Tiền nước uống: 30 hộ x 500 đ x 2 lần = 30.000 đ

2- Hội nghị đầu bờ

- Tiền ăn: 30 người x 15.000 đ = 450.000 đ

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ

- Chè nước: 30 người x 500 đ = 15.000 đ

- Tài liệu hội nghị: 30 bộ x 2.000 đ/bộ = 60.000 đ

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 30 người x 15.000 đ = 450.000 đ

- Nước uống: 30 người x 500 đ = 15.000 đ

- Tài liệu: 30 người x 500 đ = 15.000 đ

Tổng số tiền hội nghị: = 3.195.000 đ

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 5 tháng: 5 ha = 200.000 đ

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 195.000 đ

Tổng số tiền triển khai cho 1 ha: = 3.590.000 đ

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông thâm canh lúa cạn (cho 1 ha)

1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

Urê

Lân

Kali

Thuốc BVTV

120 kg (3.000đ/kg)

50 kg

100 kg

50 kg

1 kg

120 kg (6.000 đ/kg)

150 kg

250 kg

150 kg

2 kg

120 kg (3.000 đ/kg)

100 kg

150 kg

100 kg

1 kg

120 kg x 3.000 đ/kg = 360.000 đ

100 kg x 2300 đ/kg = 230.000 đ

150 kg x 1000 đ/kg = 150.000 đ

100 kg x 2300 đ/kg = 230.000 đ

1 kg x 100.000 đ/kg = 100.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 1.070.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 628.600 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.698.600 đ.

Trong đó: + Vật tư: 1.070.000 đ.

+ Triển khai: 628.600 đ.

Kinh phí triển khai (lúa cạn):

1- Tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.

2- Hội nghị đầu bờ:

- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.

- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.

- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

Tổng số tiền hội nghị: = 478.600 đ.

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 5 tháng: 10 ha = 100.000 đ.

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 50.000 đ.

Tổng số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 628.600 đ

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông thâm canh mía (cho 1 ha)

1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Vôi

Urê

Lân

Kali

Phân HUDAVIL

1000 kg

250 kg

300 kg

200 kg

0

1500 kg

400 kg

500 kg

350 kg

3000 kg

500 kg

150 kg

200 kg

150 kg

600 kg

500 kg x 500 đ/kg = 50.000 đ

150 kg x 2.300 đ/kg = 345.000 đ

200 kg x 1.000 đ/kg = 200.000 đ

150 kg x 2.300 đ/kg = 345.000 đ

600 kg x 1.220 đ/kg = 732.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 21.872.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 713.600 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 2.585.600 đ

Trong đó : + Vật tư: 1.872.000 đ

+ Triển khai: 713.600 đ

Kinh phí triển khai: (mía)

1- Tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.

2- Hội nghị đầu bờ:

- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.

- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.

- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

Tổng số tiền hội nghị: = 478.600 đ.

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 8 tháng/10 ha = 160.000 đ.

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 75.000 đ.

Tổng số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 713.600 đ

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông

Sử dụng ong mắt phòng trừ sâu đục thân ngô (cho 1 ha)

1. Vật tư

Vật tư

yêu cầuThành tiền

    

Thuốc sâu Padan

Ong mắt đỏ

0,7 kg

0

0

1 triệu con

0

1 triệu con

0,7 kg x 100.000 đ/kg = 70.000 đ

1triệu con x 650.000 đ/triệu con = 650.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

Hỗ trợ: = 580.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 915.000 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.495.000 đ.

Trong đó: + Vật tư: 580.000 đ.

+ Triển khai: 915.000 đ.

Kinh phí triển khai (ong mắt đỏ)

1- Chi các hội nghị:

a) Tập huấn: 2 lần

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ x 2 lần = 300.000 đ

- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ x 2 lần = 8.000 đ

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: 2 lần = 36.000 đ

b) Hội nghị đầu bờ:

- Tiền xe: 160 km x 3000đ/km x 2 /20 ha = 48.000 đ

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ

- Chè nước: 10 người x 500 đ = 5.000 đ

- Tài liệu hội nghị: 10 bộ x 300 đ = 3.000 đ

c) Tổng kết:

- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ

- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ

- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ

Tổng số tiền hội nghị: = 710.000 đ

2- Tiền thuê cán bộ theo dõi: 200.000 đ x 4 tháng/ 5 ha = 160.000 đ

3- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 45.000 đ

Tổng số tiền triển khai cho 1 ha: = 915.000 đ.

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông phòng trừ sâu bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua (cho 1 ha)

1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Urê

Lân

Kali

Thuốc xử lý cây con

Thuốc BVTV

Nilong

100 kg

150 kg

60 kg

0 kg

1 kg

0 kg

220 kg

300 kg

160 kg

10 kg

2,5 kg

150 kg

120 kg

150 kg

100 kg

2 kg

1,5 kg

30 kg

120 kg x 2300 đ/kg = 276.000 đ

150 kg x 1000 đ/kg = 150.000 đ

100 kg x 2300 đ/kg = 230.000 đ

2 kg x 100.000 đ/kg = 200.000 đ

1,5 kg x 100.000 đ/kg = 150.000 đ

30 kg x 15.000 đ/kg = 450.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 1.456.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 638.600 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 2.094.600 đ.

Trong đó: + Vật tư: 1.456.000 đ.

+ Triển khai: 638.600 đ.

Kinh phí triển khai (bệnh cà chua):

1- Tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.

2- Hội nghị đầu bờ:

- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.

- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.

- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

Tổng số tiền hội nghị: = 478.600 đ.

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 5 tháng: 10 ha = 100.000 đ.

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 60.000 đ.

Tổng số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 638.600 đ

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông Hoa Lay ơn chất lượng cao (cho 1 ha)

1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

Cọc cắm giữ cây

Urê

Lân

Kali

Phân vi sinh

Thuốc BVTV

120.000 cây (500đ)

120.000 chiếc (50đ)

130 kg

200 kg

150 kg

1400 kg

120.000 cây(750 đ)

120.000 chiếc (100đ)

260 kg

400 kg

300 kg

2800 kg

1.100.000 đ

120.000 cây

120.000 chiếc

130 kg

200 kg

150 kg

1400 kg

220.000 đ

120.000 cây x 250 đ = 30.000.000 đ

120 kg x 50 đ = 6.000.000 đ

130 kg x 2.300 đ = 299.000 đ

200 kg x 1.000 đ = 200.000 đ

150 kg x 2.300 đ = 345.000 đ

1400 kg x 1000 đ/kg = 140.000 đ

220.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 37.204.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 4.930.000 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 42.134.000 đ.

Trong đó: + Vật tư: 37.204.000 đ.

+ Triển khai: 4.930.000 đ.

- Kinh phí triển khai: (lay ơn)

1- Hội nghị tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ x 2 lần = 1.500.000 đ

- Tài liệu: 50 bộ x 2.000 đ/bộ x 2 lần = 200.000 đ

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 180.000 đ

- Tiền nước uống: 50 hộ x 500 đ x 2 lần = 50.000 đ

2- Hội nghị đầu bờ

- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ

- Chè nước: 50 người x 500 đ = 25.000 đ

- Tài liệu hội nghị: 50 bộ x 2.000 đ/bộ = 100.000 đ

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ

- Nước uống: 50 người x 500 đ = 25.000 đ

- Tài liệu: 50 người x 500 đ = 25.000 đ

Tổng số tiền hội nghị: = 4.565.000 đ

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 6 tháng: 5 ha = 240.000 đ

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 125.000 đ

Tổng số tiền triển khai cho 1 ha: = 4.930.000 đ

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông Hoa hồng chất lượng cao (cho 1 ha)

1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

Cọc cắm giữ cây

Urê

Lân

Kali

Phân vi sinh

Thuốc BVTV

50.000 cây (1500đ)

50.000 chiếc (50đ)

130 kg

200 kg

150 kg

1400 kg

50.000 cây(2100 đ)

50.000 chiếc (100đ)

260 kg

400 kg

300 kg

2800 kg

1.100.000 đ

50.000 cây(600 đ)

50.000 chiếc (50 đ)

130 kg

200 kg

150 kg

1400 kg

220.000 đ

50.000 cây x 600 đ = 30.000.000 đ

50.000 chiếc x 50 đ = 2.500.000 đ

130 kg x 2.300 đ = 299.000 đ

200 kg x 1.000 đ = 200.000 đ

150 kg x 2.300 đ = 345.000 đ

1400 kg x 1000 đ/kg = 140.000 đ

220.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 33.704.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 4.920.000 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 38.624.000 đ.

Trong đó: + Vật tư: 33.704.000 đ.

+ Triển khai: 4.920.000 đ.

- Kinh phí triển khai: (hoa hồng)

1- Hội nghị tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ x 2 lần = 1.500.000 đ

- Tài liệu: 50 bộ x 2.000 đ/bộ x 2 lần = 200.000 đ

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 180.000 đ

- Tiền nước uống: 50 hộ x 500 đ x 2 lần = 50.000 đ

2- Hội nghị đầu bờ

- Tiền ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ

- Chè nước: 50 người x 500 đ = 25.000 đ

- Tài liệu hội nghị: 50 bộ x 2.000 đ/bộ = 100.000 đ

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 50 người x 15.000 đ = 750.000 đ

- Nước uống: 50 người x 500 đ = 25.000 đ

- Tài liệu: 50 người x 500 đ = 25.000 đ

Tổng số tiền hội nghị: = 4.565.000 đ

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 6 tháng: 5 ha = 240.000 đ

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 115.000 đ

Tổng số tiền triển khai cho 1 ha: = 4.920.000 đ

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông Nhân giống khoai tây (cho 1 ha)

 1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

Urê

Lân

Kali

Thuốc BVTV

1000 kg (3000 đ/kg)

220 kg

350 kg

250 kg

0,5 kg

1000 kg (5000đ/ kg)

350 kg

500 kg

300 kg

1,5 kg

 

130 kg

150 kg

50 kg

1 kg

1000 kg x 2000 đ/kg = 2.000.000 đ

130 kg x 2300 đ/kg = 299.000 đ

150 kg x 1000 đ/kg = 150.000 đ

50 kg x 2300 đ/kg = 115.000 đ

1 kg x 100.000 đ/kg = 100.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 2.675.000 đ

2. Kinh phí triển khai: 738.600 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 3.413.600 đ.

Trong đó: + Vật tư: 2.675.000 đ.

+ Triển khai: 738.600 đ.

Kinh phí triển khai (nhân giống khoai tây)

1- Tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.

2- Hội nghị đầu bờ:

- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.

- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.

- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

Tổng số tiền hội nghị: = 478.600 đ.

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 4 tháng/5 ha = 160.000 đ.

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 100.00 đ.

Tổng số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 738.600 đ

Định mức hỗ trợ chương trình khuyến nông nhân giống đậu xanh (cho 1 ha)

 1. Vật tư

Vật tư

yêu cầu

Đang sử dụng

Yêu cầu

chương trình

Mức hỗ trợ

Thành tiền

Giống

Urê

Lân

Kali

Thuốc BVTV

38 kg (6.000 đ/kg)

50 kg

250 kg

50 kg

1 kg

38 kg (10.000 đ/kg)

100 kg

400 kg

100 kg

1,5 kg

38 kg

50 kg

150 kg

50 kg

0,5 kg

38 kg x 4.000 đ/kg = 152.000 đ

50 kg x 2300 đ/kg = 115.000 đ

150 kg x 1000 đ/kg = 150.000 đ

50 kg x 2300 đ/kg = 115.000 đ

0,5 kg x 100.000 đ/kg = 50.000 đ

Tổng cộng

 

 

 

= 582.000 đ

 2. Kinh phí triển khai: 611.600 đ

Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 1.193.600 đ.

Trong đó: + Vật tư: 582.000 đ.

+ Triển khai: 611.600 đ.

Kinh phí triển khai (đậu xanh):

1- Tập huấn kỹ thuật:

- Tiền ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Tài liệu: 10 bộ x 400 đ/bộ = 4.000 đ.

- Cán bộ tập huấn và biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.

2- Hội nghị đầu bờ:

- Tiền ăn: 7 người x 15.000 đ = 105.000 đ.

- Tiền xe: 160 km x 3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.

- Chè nước: 7 người x 500 đ = 3.500 đ.

- Tài liệu hội nghị: 7 bộ x 300 đ = 2.100 đ.

3- Hội nghị tổng kết:

- Ăn: 10 người x 15.000 đ = 150.000 đ.

- Nước uống: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

- Tài liệu: 10 người x 500 đ = 5.000 đ.

Tổng số tiền hội nghị: = 478.600 đ.

4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:

200.000 đ/tháng x 5 tháng: 10 ha = 100.000 đ.

5- Tiền xăng xe kiểm tra 3%: = 33.000 đ.

Tổng số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 611.600 đ

Định mức chi tiết 1 tấn rơm cho 35 m2.

a/ Vật tư:

TT

Vật tư

Đang sử

Yêu cầu

Mức hỗ trợ

 

yêu cầu

dụng

chương tình

Vật tư

Tiền

1

2

3

4

 

Urê

Đạm sunfat

Lân super

Bột nhẹ

Nấm giống

 

2 kg

10 kg

10 kg

15 kg

5 kg

7 kg

30 kg

40 kg

45 kg

17 kg

5 kg

20 kg

30 kg

30 kg

12 kg

11.500 đ

32.000 đ

30.000 đ

45.000 đ

180.000 đ

 

Tổng cộng

 

 

 

298.500 đ

b/ Kinh phí triển khai:

- Tập huấn kỹ thuật: ăn, tài liệu, nước, giảng viên: = 18.000 đ.

- Hội nghị tham quan: ăn,nước, tài liệu: = 20.000 đ.

- Tổng kết: ăn, nước, tài liệu: = 20.000 đ.

- Phụ cấp lương chỉ đạo: = 30.000 đ.

- Xăng xe kiểm tra: = 10.800 đ.

Tổng cộng: = 98.800 đ.

Tổng kinh phí cho 35 m2 : 397.300 đ.

Trong đó: + Vật tư: 298.500 đ.

+ Triển khai: 98.800 đ.

Định Mức Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Phòng Trừ Sâu Bệnh Hại Hồ Tiêu

(Hỗ trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)

Loại vật tư

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu chơng trình

Hỗ trợ

 

tính

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

Đạm

Kg

400

2300

920.000

1.000

2.300

2.300.000

600

2.300

1.380.000

Lân

Kg

600

1000

600.000

1.500

1.000

150.000

900

1.000

900.000

Kali

kg

500

1.150.000

1.000

2.300

2.300.000

500

2.300

1.150.000

Vôi

Kg

800

2300

240.000

2.000

300

600.000

1.200

300

360.000

Thuốc KTST

Kg

0

300

0

2

200.000

400.000

2

200.000

400.000

Thuốc Trừ sâu

Oncol 20BC

Kg

1

150.000

2.5

2.5

150.000

375.000

1.5

150.000

225.000

Polytrin

Kg

1

200.000

2

2

200.000

400.000

1

200.000

200.000

Thuốc trừ bệnh

Ben lat C

Kg

1.5

110.000

3

3

110.000

330.000

1.5

110.000

165.000

Scor 250

Kg

1

450.000

4

4

450.000

1.800.000

3

450.000

1.350.000

Alitte

Kg

2

280.000

6

6

280.000

1.680.000

4

280.000

1.120.000

Mocap 10G

Kg

1

120.000

2

2

120.000

240.000

1

120.000

120.000

Tricodema (mẫu

đối chứng)

Kg

0

0

20

20

25.000

500.000

20

25.000

500.000

Tổng số:

4.555.000

12.425.000

7.870.000

II-Kinh phí triển khai phòng trừ sâu bệnh hại cây Hồ Tiêu = 3.801.000 đ

1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)

= 880.000 đ

-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần

= 450.000 đ

-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần

= 180.000 đ

-Tiền tài liệu:

 

+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần

= 100.000 đ

+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần

= 50.000 đ

+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần

= 30.000 đ

-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần

= 30.000 đ

-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ x 2 lần

= 40.000 đ

2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình (Tổng số 58 người)

=1.670.000 đ

-Tiền ăn: 45 nông dân x 15.000 đ

= 675.000 đ

15 cán bộ x 5.000 đ

= 75.000 đ

-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr

= 100.000 đ

-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình:

(02 xe ca x 750.000 đ/ca) : 02 ha

= 750.000 đ

-Tiền nước uống: 50 người x 1000 đ/người

= 50.000 đ

-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người

= 20.000 đ

3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai

 

9 tháng x 200.000 đ: 02 ha

= 900.000 đ

4)Kinh phí kiểm tra: 3%

= 351.000 đ

-Cục KNKL sử dụng 1%

= 117.000 đ

-Địa phương sử dụng 2%

= 234.000 đ

Tổng kinh phí địa phương sử dung:

=11.554.000 đ

Trong đó:

 

-Kinh phí hỗ trợ vật tư:

= 7.870.000 đ

-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai:

= 3.684.000 đ

Định Mức Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Trồng Và Thâm Canh Giống Thuốc Lá Mới

(Hỗ trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)

I. Hỗ trợ vật tư: 4.320.000 đ

Loại vật tư

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu chơng trình

Hỗ trợ

 

tính

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

Giống trồng mới

Giống trồng dặm

Phân hỗn hợp NPK

Thuốc BVTV

Thuốc diệt chuột

Cây

Cây

Kg

Kg

Lít

20.000

2.000

1.000

3

0

20

20

2.600

200.000

14.000

400.000

40.000

2.600.000

600.000

0

20.000

2.000

1.700

5

4

120

120

2.600

200.000

140.000

2.400.000

240.000

4.420.000

1.000.000

560.000

20.000

2000

700

2

4

70

70

2.600

200.000

140.000

1.400.000

140.000

1.820.000

400.000

560.000

II-Kinh phí triển khai trồng và thâm canh thuốc lá giống mới :

Nội dung

Tính cho 5 ha

Tính cho 01 ha

1)Tập huấn (2 lần):

3.070.000 đ

614.000 đ

-Tiền ăn: 15hộ/ha x 15.000 đ x lần x 5 ha

2.250.000 đ

 

-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần

180.000 đ

 

-Tiền tài liệu:

 

 

+Soạn tài liệu: 15 trang x 10.000 đ/tr

150.000 đ

 

+Vi tính tài liệu: 15 trang x 5.000 đ/tr

75.000 đ

 

+Phô tô tài liệu: 15 trang x 200 đ/tr x 75 bộ

225.000 đ

 

-Tiền nước uống cho học viên: 75 hộ x 1000 đ x 2 lần

150.000 đ

 

-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ /ng x 2 lần

40.000 đ

 

2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình

3.660.000 đ

732.000 đ

-Tiền ăn: 120 nông dân x 15.000 đ

1.800.000 đ

 

20 cán bộ x 5.000 đ

100.000 đ

 

-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr

100.000 đ

 

-Thuê xe đưa đại biểu, nông dân đi thăm quan mô hình

(02 xe ca x 750.000 đ/ca)

1.500.000 đ

 

-Tiền nước uống: 140 người x 1000 đ/người

140.000 đ

 

-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người

20.000 đ

 

3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai

 

 

5 tháng x 200.000 đ

1.000.000 đ

200.000 đ

4)Kinh phí kiểm tra: 3%

-Cục KNKL sử dụng 1%

-Địa phương sử dụng 2%

906.000 đ

302.000 đ

604.000 đ

181.200 đ

60.400 đ

120.800 đ

Tổng kinh phí địa phương sử dụng:

29.934.000đ

5.986.800đ

Trong đó:

 

 

-Kinh phí hỗ trợ vật tư:

21.600.000 đ

4.320.000đ

-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai:

8.334.000đ

1.666.800đ

Định Mức Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Thâm Canh Vườn Dừa Trồng Xen Cây Ăn Quả

(Hỗ trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)

I. Hỗ trợ vật tư: 1.928.500 đ

Loại vật tư

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu chơng trình

Hỗ trợ

 

tính

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

Dừa:

Đạm urê

Lân

Kali

T.BVTV

Cây ăn quả

Urê

Lân

Kali

Hữu cơ VS

T.BVTV

Kg

Kg

Kg

 

Kg

Kg

Kg

Kg

65

100

100

 

160

200

80

 

 

149.500

100.000

230.000

 

2.300

1.000

2.300

 

149.500

100.000

230.000

 

368.000

200.000

184.000

 

150

250

300

 

250

400

200

320

 

2.300

1.000

2.300

 

2.300

1.000

2.300

1.500

345.000

250.000

690.000

100.000

575.000

400.000

460.000

480.000

300.000

85

150

200

 

90

200

120

160

2.300

1.000

2.300

 

2.300

1.000

2.300

1.500

195.500

150.000

460.000

50.000

 

207.000

200.000

276.000

240.000

150.000

Tổng cộng:

1.231.500

3.600.000

1.928.500

* Số hộ trực tiếp tham gia chương trình: 5-10 hộ/ha

Mật độ dừa 160 cây/ha, cây ăn quả xen: 300-500 cây/ha

II- Kinh phí triển khai MH thâm canh vườn dừa trồng xen CĂQ:

(Tính cho đơn vị 1 ha, một mô hình là 5 ha)

1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)

= 569.000 đ

-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần

= 450.000 đ

-Thù lao giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần : 5ha

= 36.000 đ

-Tiền tài liệu:

 

+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần: 5ha

= 20.000 đ

+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần: 5ha

= 10.000 đ

+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ

= 15.000 đ

-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần

= 30.000 đ

-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ x 2 lần: 5ha

= 8.000 đ

2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình

= 588.000 đ

-Tiền ăn: 15 nông dân x 15.000 đ

= 225.000 đ

4 cán bộ x 5.000 đ

= 20.000 đ

-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr: 5ha

= 20.000 đ

-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình:

02 ca xe x 750.000 đ/ca : 5ha

= 300.000 đ

-Tiền nước uống: 19 người x 1000 đ/người

= 19.000 đ

-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người : 5ha

= 4.000 đ

3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai (1 C/Bộ chỉ đạo 5 ha)

 

9 tháng x 200.000 đ: 05 ha

= 360.000 đ

4)Kinh phí kiểm tra: 3%

= 106.500 đ

-Cục KNKL sử dụng 1%

= 35.500 đ

-Địa phương sử dụng 2%

= 71.000 đ

Tổng kinh phí địa phương sử dụng:

=3.516.500 đ

Trong đó:

 

-Kinh phí hỗ trợ vật tư:

=1.928.500 đ

-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai:

=1.588.000 đ

 Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật trồng và thâm canh chè cành giống mới, đặc sản

(Tính cho 01 ha chè của dân tộc vùng sâu, vùng xa Tỉnh Lâm Đồng, đơn vị tính: đồng)

I. Kinh phí vật tư: 10.160.000 đ

Loại vật tư

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu chương trình

Hỗ trợ

 

tính

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

Giống trồng mới

Giống trồng dặm

Đạm

Lân

Kali

Thuốc BVTV

Thuốc KTST

T. xử lý đất

Vôi

Cây

Cây

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

10.000

1.000

150

300

150

1

0

0

200

280

280

2.300

1.000

2.300

100.000

0

0

300

2.800.000

280.000

345.000

300.000

345.000

100.000

 

60.000

10.000

1.000

300

600

300

3

2

10

700

1.000

1.000

2.300

1.000

2.300

100.000

200.000

50.000

300

10.000.000

1.000.000

690.000

600.000

690.000

300.000

400.000

500.000

210.000

10.000

1.000

150

300

150

2

2

10

500

720

720

2.300

1.000

2.300

100.000

200.000

50.000

300

7.200.000

720.000

345.000

300.000

345.000

200.000

400.000

500.000

150.000

Cộng:

4.230.000

14.390.000

10.160.000

* Số hộ trực tiếp tham gia chương trình: 10 hộ/ha

II- Kinh phí triển khai trồng và thâm canh chè cành giống mới, đặc sản (cho Tỉnh Lâm Đồng) (5 ha một mô hình):

Nội dung

Tính cho 5 ha

Tính cho 01 ha

1)Tập huấn (2 lần) 5 ha một mô hình:

2.770.000 đ

554.000 đ

-Tiền ăn: 15hộ/ha x 15.000 đ x 2lần x 5 ha

2.250.000 đ

 

-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần

180.000 đ

 

-Tiền tài liệu:

 

 

+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr

50.000 đ

 

+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr

25.000 đ

 

+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 75 bộ

75.000 đ

 

-Tiền nước uống cho học viên: 75 hộ x 1000 đ x 2 lần

150.000 đ

 

-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ /ng x 2 lần

40.000 đ

 

2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình

3.660.000 đ

732.000 đ

-Tiền ăn: 120 nông dân x 15.000 đ

1.800.000 đ

 

20 cán bộ x 5.000 đ

100.000 đ

 

-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr

100.000 đ

 

-Thuê xe đưa đại biểu, nông dân đi thăm quan mô hình

(02 xe ca x 750.000 đ/ca)

1.500.000 đ

 

-Tiền nước uống: 140 người x 1000 đ/người

140.000 đ

 

-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người

20.000 đ

 

3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai

 

 

9 tháng x 200.000 đ

1.800.000 đ

360.000 đ

4)Kinh phí kiểm tra: 3%

-Cục KNKL sử dụng 1%

-Địa phương sử dụng 2%

1.824.000 đ

608.000 đ

1.216.000 đ

364.800 đ

121.600 đ

243.200 đ

Tổng kinh phí địa phương sử dụng:

60.246.000đ

12.049.200đ

Trong đó:

 

 

-Kinh phí hỗ trợ vật tư:

50.800.000 đ

10.160.000đ

-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai:

9.446.000đ

1.889.200đ

 

Định mức hỗ trợ vật t kỹ thuật trồng thử nghiệm giống lê chịu nhiệt trung quốc

(Tính cho 01 ha, đơn vị tính tiền: đồng)

I-Hỗ trợ kinh phí vật t: 61.000.000 đ.

Loại vật t

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu chơng trình

Hỗ trợ

 

tính

S.lợng

Giá

Thành tiền

S.lợng

Giá

Thành tiền

S.lợng

Giá

Thành tiền

Giống trồng mới

cây

3,600

1,000

3,600,000

3,600

16,800

60,480,000

3,600

15,800

56,880,000

Đạm urê

kg

50

2,300

115,000

150

2,300

345,000

100

2,300

230,000

lân

kg

70

1,000

70,000

300

1,000

300,000

230

1,000

230,000

Kali

kg

100

2,300

230,000

300

2,300

690,000

200

2,300

460,000

Thuốc BVTV

kg

1

200,000

200,000

5

200,000

1,000,000

4

200,000

800,000

Thuốc KTST

kg

 

 

0

10

150,000

1,500,000

10

150,000

1,500,000

VôI

kg

500

300

150,000

1500

300

450,000

1,000

300

300,000

Thuốc xử lý đất

kg

 

 

 

12

50,000

600,000

12

50,000

600,000

Cộng

 

 

 

4,365,000

 

 

65,365,000

 

 

61,000,000

II- Kinh phí triển khai trồng thử nghiệm giống lê Trung quốc:

= 5.442.000 đ

1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)

= 880.000 đ

-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần

= 450.000 đ

-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần

= 180.000 đ

-Tiền tài liệu:

 

+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần

= 100.000 đ

+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần

= 50.000 đ

+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần

= 30.000 đ

-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần

= 30.000 đ

-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ x 2 lần

= 40.000 đ

2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình (Tổng số 60 người)

=1.670.000 đ

-Tiền ăn: 45 nông dân x 15.000 đ

= 675.000 đ

15 cán bộ x 5.000 đ

= 75.000 đ

-Báo cáo viên:

= 100.000 đ

-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr

= 100.000 đ

-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình:

(02 xe ca x 750.000 đ/ca): 02 ha

= 750.000 đ

-Tiền nước uống: 50 người x 1000 đ/người

= 50.000 đ

-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người

= 20.000 đ

3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai

 

9 tháng x 200.000 đ: 02 ha

= 900.000 đ

4)Kinh phí kiểm tra: 3%

= 1.992.000 đ

-Cục KNKL sử dụng 1%

= 664.000 đ

-Địa phương sử dụng 2%

= 1.328.000 đ

Tổng kinh phí địa phương sử dung:

=65.778.000 đ

Trong đó:

 

-Kinh phí hỗ trợ vật tư:

= 61.000.000 đ

-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai:

= 4.778.000 đ

Tổng : 65.778.000 đồng

Định mức hỗ trợ vật t kỹ thuật vờn nhân chồi ghép cà phê giống mới

(Tính cho 01 ha, đơn vị tính tiền: đồng)

I-Hỗ trợ kinh phí vật t: 9.025.000 đ.

Loại vật t

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu chơng trình

Hỗ trợ

 

tính

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

Giống trồng mới

cây

2,600

300

780,000

3,500

2,000

7,000,000

3,500

1,700

5,950,000

Giống trồng dặm

cây

260

300

78,000

350

2,000

700,000

350

1,700

595,000

Đạm urê

kg

200

2,300

460,000

600

2,300

1,380,000

400

2,300

920,000

lân

kg

300

1,000

300,000

800

1,000

800,000

500

1,000

500,000

Kali

kg

100

2,300

230,000

500

2,300

1,150,000

400

2,300

920,000

Thuốc BVTV

kg

2

30,000

60,000

2

100,000

200,000

2

70,000

140,000

Cộng

 

 

 

1,908,000

 

 

11,230,000

 

 

9,025,000

*Ghi chú: Số hộ trực tiếp tham gia chơng trình: 4-5 hộ/ha.

 II-Kinh phí triển khai vườn nhân chồi ghép cà phê giống mới: 3.835.000 đ

1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)

= 880.000 đ

-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần

= 450.000 đ

-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần

= 180.000 đ

-Tiền tài liệu:

 

+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần

= 100.000 đ

+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần

= 50.000 đ

+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần

= 30.000 đ

-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần

= 30.000 đ

-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ x 2 lần

= 40.000 đ

2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình (Tổng số 58 người)

=1.670.000 đ

-Tiền ăn: 46 nông dân x 15.000 đ

= 690.000 đ

12 cán bộ x 5.000 đ

= 60.000 đ

-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình:

(02 xe ca x 750.000 đ/ca): 02 ha

= 750.000 đ

-Tiền nước uống: 50 người x 1000 đ/người

= 50.000 đ

-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người

= 20.000 đ

3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai

 

9 tháng x 200.000 đ: 02 ha

= 900.000 đ

4)Kinh phí kiểm tra: 3%

= 385.500 đ

-Cục KNKL sử dụng 1%

= 128.500 đ

-Địa phương sử dụng 2%

= 257.000 đ

Tổng kinh phí địa phương sử dung:

=12.732.000 đ

Trong đó:

 

-Kinh phí hỗ trợ vật tư:

= 9.025.000 đ

-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai:

= 3.707.000 đ

Định Mức Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Mô Hình Bao Gói Quả Cam, Bưởi, Xoài.

(Hỗ trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)

Loại vật tư

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu chương trình

Hỗ trợ

 

tính

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

Vật tư bao gói

Đạm

Lân

Kali

Thuốc BVTV

Dây buộc

Túi

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

0

200

400

200

4

0

2.300

1.000

2.300

200.000

0

460.000

400.000

460.000

800.000

70.000

500

1.000

500

10

3

700

2.300

1.000

2.300

200.000

50.000

49.000.000

1.150.000

1.000.000

1.150.000

2.000.000

150.000

70.000

300

600

300

6

2

500

2.300

1.000

2.300

200.000

50.000

35.000.000

690.000

600.000

690.000

1.200.000

100.000

Tổng số

2.120.000

54.540.000

38.280.000

II-Kinh phí triển khai mô hình bao gói quả Cam, Bưởi, Xoài: 4.431.000 đ

 1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)

= 880.000 đ

-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần

= 450.000 đ

-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần

= 180.000 đ

-Tiền tài liệu:

 

+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần

= 100.000 đ

+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần

= 50.000 đ

+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần

= 30.000 đ

-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần

= 30.000 đ

-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ x 2 lần

= 40.000 đ

2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình (Tổng số 58 người)

=1.670.000 đ

-Tiền ăn: 45 nông dân x 15.000 đ

= 675.000 đ

15 cán bộ x 5.000 đ

= 75.000 đ

-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr

= 100.000 đ

-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình:

(02 xe ca x 750.000 đ/ca): 02 ha

= 750.000 đ

-Tiền nước uống: 50 người x 1000 đ/người

= 50.000 đ

-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người

= 20.000 đ

3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai

 

6 tháng x 200.000 đ: 02 ha

= 600.000 đ

4)Kinh phí kiểm tra: 3%

= 1.281.000 đ

-Cục KNKL sử dụng 1%

= 427.000 đ

-Địa phương sử dụng 2%

= 854.000 đ

Tổng kinh phí địa phương sử dung:

= 42.284.000 đ

Trong đó:

 

-Kinh phí hỗ trợ vật tư:

= 38.280.000 đ

-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai:

= 4.004.000 đ

Định Mức Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Mô Hình Phòng Trừ Bọ Hại Dừa.

(Tính cho 01 ha dừa, đơn vị tính tiền: đồng)

I- Hỗ trợ vật tư: 4.255.000 đ

Loại vật tư

Đơn vị

Hiện đang sử dụng

Yêu cầu chương trình

Hỗ trợ

 

tính

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

S.lượng

Giá

Thành tiền

Đạm urê

Lân

Kali

Karate

Vôi

Nấm

Chất bám dính

phụ gia

KTST

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

 

150

200

150

150

 

 

 

2.300

1.000

2.300

300

 

 

 

345.000

200.000

345.000

45.000

 

 

 

400

400

400

10

500

20

8

10

2

2.300

1.000

2.300

70.000

300

60.000

25

10.000

200.000

920.000

400.000

920.000

700.000

150.000

1.200.000

200

100.000

400.000

250

400

250

10

350

20

8

10

2

2.300

1.000

2.300

70.000

300

60.000

25.000

10.000

200.000

575.000

400.000

575.000

700.000

105.000

1.200.000

200.000

100.000

400.000

Tổng số

935.000

4.790.200

4.255.000

II-Kinh phí triển khai phòng trừ bọ hại dừa: = 3.688.000 đ

 1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)

= 880.000 đ

-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x 2 lần

= 450.000 đ

-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết x 15.000đ x 2 lần

= 180.000 đ

-Tiền tài liệu:

 

+Soạn tài liệu: 5 trang x 10.000 đ/tr x 2 lần

= 100.000 đ

+Vi tính tài liệu: 5 trang x 5.000 đ/tr x 2 lần

= 50.000 đ

+Phô tô tài liệu: 5 trang x 200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần

= 30.000 đ

-Tiền nước uống cho học viên: 15 hộ x 1000 đ x 2 lần

= 30.000 đ

-Tiền thuê người phục vụ: 20.000 đ x 2 lần

= 40.000 đ

2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô hình (Tổng số 58 người)

=1.670.000 đ

-Tiền ăn: 45 nông dân x 15.000 đ

= 675.000 đ

15 cán bộ x 5.000 đ

= 75.000 đ

-Viết báo cáo: 10 trang x 10.000 đ/tr

= 100.000 đ

-Thuê xe đưa học viên đi thăm quan mô hình:

(02 xe ca x 750.000 đ/ca): 02 ha

= 750.000 đ

-Tiền nước uống: 50 người x 1000 đ/người

= 50.000 đ

-Thuê người phục vụ: 1 người x 20.000 đ/người

= 20.000 đ

3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai

 

9 tháng x 200.000 đ: 02 ha

= 900.000 đ

4)Kinh phí kiểm tra: 3%

= 238.000 đ

-Cục KNKL sử dụng 1%

= 79.000 đ

-Địa phương sử dụng 2%

= 159.000 đ

Tổng kinh phí địa phương sử dung:

= 7.864.000 đ

Trong đó:

 

-Kinh phí hỗ trợ vật tư:

= 4.255.000 đ

-Kinh phí hỗ trợ cho triển khai:

= 3.609.000 đ

./.


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=23183&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận