QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Về việc phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnhCần Thơ thời kỳ 1997 - 2010
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổsung một số điều của Luật Đất đai ngày 02 tháng 12 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết 01/1997/QH9 tại kỳ họp thứ 11, khóa IX của Quốchội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ (tờ trình số 57/1998/TTUBTngày 19 tháng 12 năm 1998), của Tổng cục Địa chính (tờ trình số 944/TT-TCĐCngày 21 tháng 6 năm 1999),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt Bản Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai tỉnh Cần Thơ đến năm 2010 vớicác nội dung sau:
1.Cơ cấu các loại đất (đơn vị tính ha)
| Năm 1996 | Năm 2000 | Năm 2010 |
Tổng diện tích tự nhiên: | 296.286,0 | 296.286,0 | 296.286,0 |
1- Đất nông nghiệp | 250.212,29 | 244.932,28 | 239.561,37 |
Trong đó: Đất lúa, màu: | 186.763,91 | 175.038,36 | 163.866,10 |
2- Đất lâm nghiệp có rừng: | 2.730,38 | 2.730,38 | 2.730,38 |
3- Đất chuyên dùng | 15.510,63 | 20.236,50 | 26.614,32 |
Trong đó: Đất xây dựng: | 763,17 | 2.183,72 | 4.389,12 |
Đất giao thông: | 3.157,25 | 5.036,45 | 7.983,23 |
Đất Thủy lợi: | 9.367,85 | 10.419,15 | 11.521,15 |
Đất quốc phòng an ninh: | 944,28 | 906,00 | 906,00 |
Đất di tích lịch sử văn hóa: | 4,54 | 13,84 | 28,78 |
Đất làm vật liệu xây dựng: | 16,26 | 22,26 | 72,26 |
Đất nghĩa địa: | 619,09 | 645,45 | 719,69 |
Đất chuyên dùng khác: | 638,19 | 1.009,63 | 994,69 |
4- Đất ở nông thôn: | 7.472,43 | 12.073,80 | 12.872,22 |
5- Đất ở đô thị: | 1.112,25 | 2.212,23 | 3.512,07 |
6- Đất chưa sử dụng: | 19.248,03 | 14.100,82 | 10.995,66 |
Trong đó: | | | |
Đất bằng chưa sử dụng: | 2.551,10 | - | - |
Đất có mặt nước chưa sử dụng: | 5.614,35 | 3.105,16 | - |
Sông suối: | 10.995,66 | 10.995,66 | 10.995,66 |
Đất chưa sử dụng khác: | 86,92 | - | - |
2.Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang sử dụng vào mục đích khác là 18.522 ha,
- Giai đoạn 1997 - 2000 là: 10.046 ha Trong đó đất lúa, màu: 6.846 ha |
- Giai đoạn 2001 - 2010 là: 8.476 ha Trong đó đất lúa, màu: 5.172 ha |
3.Diện tích khai hoang đưa vào sản xuất nông nghiệp là 7.871 ha,
- Giai đoạn 1997 - 2000 là: 4.766 ha Trong đó đất trồng lúa, màu: 1.120 ha |
- Gia đoạn 2001 - 2010 là: 3.105 ha |
Điều 2.Căn cứ vào các chỉ tiêu chủ yếu của Bản Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai ghitại Điều 1 của Quyết định này, Ủyban nhân dân tỉnh Cần Thơ có trách nhiệm:
1.Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai phải gắn với mục tiêuphát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo đảm an toàn lương thực,bảo vệ môi trường sinh thái. Hạn chế đến mức thấp nhất việc chuyển đất nôngnghiệp, đặc biệt là đất trồng lúa sang sử dụng vào mục đích khác;
2.Giao cho Sở Địa chính cùng với các ngành, các cấp trong tỉnh triển khai lập kếhoạch sử dụng đất hàng năm của tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theođúng quy định của Luật Đất đai;
3.Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đai phải theo đúngthẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai, dự án đầu tưđã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mụcđích, tiết kiệm, hợp lý có hiệu quả;
4.Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giảiquyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp viphạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai, thu hồinhững diện tích đất mà tổ chức, hộ gia đình cá nhân không sử dụng hoặc sử dụngkhông đúng mục đích, không đúng quy hoạch;
5.Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, chuyển đổi cơ cấu câytrồng, bảo đảm không ngừng nâng cao năng suất, sản lượng cây trồng;
6.Trong trường hợp cần phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kếhoạch sử dụng đất đai thì Ủyban nhân dân tỉnh Cần Thơ trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 3.Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, Thủtrưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.