QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàngthuộc nhóm 2710
trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quảnlý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máyBộ Tài chính;
Căn cứ khung thuếsuất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế banhành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụQuốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghịđịnh số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hànhLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ýkiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởngTổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mứcthuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãiban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởngBộ Tài chính và Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhómmặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo các Quyết địnhsố 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày02/06/2000; Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tàichính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tênvà thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưuđãi kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lựcthi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quanbắt đầu từ ngày 1/11/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đềubãi bỏ./.
Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một sốmặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2001/QĐ-BTC ngày 01tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Mã số | Mô tả nhóm mặt hàng | Thuế suất (%) |
Nhóm | Phân nhóm | | |
0511 | | | Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người | |
0511 | 10 | 00 | - Tinh dịch trâu, bò | 0 |
| | | - Loại khác: | |
0511 | 91 | | -- Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: | |
0511 | 91 | 10 | ---Động vật thuộc chương 3 đã chết | 5 |
0511 | 91 | 90 | ---Loại khác | 5 |
0511 | 99 | | ---Loại khác: | |
0511 | 99 | 10 | --- Trứng tằm | 0 |
0511 | 99 | 90 | --- Loại khác | 5 |
| | | | |
1005 | | | Ngô | |
1005 | 10 | 00 | - Ngô giống | 0 |
1005 | 90 | 00 | - Loại khác | 7 |
| | | | |
1006 | | | Lúa gạo | |
1006 | 10 | | -Thóc: | |
1006 | 10 | 10 | -- Để làm giống | 0 |
1006 | 10 | 90 | --Loại khác | 40 |
1006 | 20 | 00 | -Gạo lứt (gạo vàng) | 40 |
1006 | 30 | 00 | -Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ | 40 |
1006 | 40 | 00 | -Tấm | 40 |
| | | | |
1201 | 00 | | Đậu tương hạt hoặc mảnh | |
1201 | 00 | 10 | -Phù hợp để làm giống | 0 |
1201 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
| | | | |
2401 | | | Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá | |
2401 | 10 | 00 | -Thuốc lá lá, chưa tước cọng | 30 |
2401 | 20 | 00 | - Thuốc lá lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ | 30 |
2401 | 30 | | -Phế liệu thuốc lá lá: | |
2401 | 30 | 10 | -- Cọng thuốc lá | 15 |
2401 | 30 | 90 | --Loại khác | 30 |
3808 | | | Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (Ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). | |
3808 | 10 | | - Thuốc trừ sâu: --Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu: | |
3808 | 10 | 11 | ---BPMC (FENOBUCARB) | 7 |
3808 | 10 | 19 | -- Loại khác -- Loại khác: | 0 |
3808 | 10 | 91 | --- Thuốc diệt côn trùng dạng bình xịt | 10 |
3808 | 10 | 99 | -- Loại khác | 3 |
3808 | 20 | | -Thuốc diệt nấm: | |
3808 | 20 | 10 | --Validamycin có hàm lượng đến 3% | 3 |
3808 | 20 | 90 | --Loại khác | 1 |
3808 | 30 | | -Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: | |
3808 | 30 | 10 | --Thuốc diệt cỏ | 1 |
3808 | 30 | 20 | --Thuốc chống nảy mầm | 0 |
3808 | 30 | 30 | --Thuốc điều chỉnh sự phát triển | 0 |
3808 | 40 | 00 | --Thuốc khử trùng | 0 |
3808 | 90 | | -Loại khác: | |
3808 | 90 | 10 | --Thuốc bảo quản gỗ | 1 |
3808 | 90 | 20 | -- Thuốc diệt chuột | 1 |
3808 | 90 | 90 | -- Loại khác | 1 |