QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Về việc điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ quyết định 06/2001/QĐ-BNN ngày 19/01/2001 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn giao chỉ tiêu thu chi ngân sách Nhà nước năm 2001;
Căn cứ vào tình hình thực hiện kinh phí đào tạo 6 tháng đầu năm 2001 của các trường;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Qui hoạch, Tài chính Kế toán,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay điều hoà, điều chỉnh kế hoạch (phân bổ đợt 2) kinh phí đào tạo năm 2001 cho các Trường với số vốn là: 8.901 triệu đ, trong đó
Bổ sung kinh phí đào tạo theo chỉ tiêu học sinh bình quân được cấp ngân sách: 725 triệu đ
Hỗ trợ chi trợ cấp xã hội cho học sinh và chi ngoài mức của một số trường: 1.755 triệu đ
Bổ sung quĩ lương do tăng mức lương tối thiểu: 6.421 triệu đ
(Cụ thể có biểu kèm theo)
Điều 2. Các ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Qui hoạch, Tài chính kế toán, Hiệu trưởng các Trường được giao chỉ tiêu chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Bộ Nông nghiệp & PTNT
điều chỉnh Kế hoạch kinh phí sự nghiệp đào tạo năm 2001
( Kèm theo Quyết định /2001/QĐ-BNN/KH ngày / 9 / 2001 )
Kế hoạch đầu năm
kế hoạch điều chỉnh
Số HS
Ngân sách cấp
chi từ
Ngân sách cấp
chi từ
Tăng
Số
Trường
bình
Tổng
Kinh phí
K/ phí
nguồn thu
Tổng
Kinhphí
Chi
K/ phí
B/S lơng
nguồn thu
(cột 8 -4)
TT
quân
số
Đào tạo
CTMT
học phí
số
Đào tạo
ngoài mức
CTMT
do tăng mức
học phí
(Ngời)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
lơng tối thiểu
(Tr.đồng)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tổng số ( A + B )
137,620
127,120
10,500
8,346
144,041
127,120
10,500
6,421
8,346
6,421
A
Bộ trực tiếp quản lý
136,740
126,440
10,300
143,161
124,685
1,755
10,300
6,421
6,421
I
Đào tạo lại công chức
2,460
2,460
0
2,460
2,460
0
0
II
Đào tạo cán bộ HTXNN
700
700
700
700
0
III
Chi lương 2 Trờng Cán bộ QL
1,000
1,000
1,240
1,000
240
240
IV
Đào tạo Sau Đại học, Đại học ,
0
Trung học, Dạy nghề
132,580
122,280
10,300
138,761
120,525
1,755
10,300
6,181
6,181
- Phân bổ đợt 1
130,100
119,800
10,300
130,100
119,800
10,300
0
- Phân bổ đợt 2
2,480
2,480
0
8,661
725
1,755
0
6,181
6,181
IV.1
Đào tạo Sau Đại học
2,143
2,143
2,143
2,143
0
(Thực hiện nh quyết định 06/2001/QĐ-BNN/KH ngày 19/1/2001 Bộ đã giao)
IV.2
Đào tạo Đại học và Cao đẳng
6,870
25,830
24,730
1,100
1900
27,983
24,893
440
1,100
1,550
1900
2,153
1
Đại học Thuỷ lợi
12,944
12,444
500
1200
14,007
12,527
500
980
1200
1,063
- Đào tạo dài hạn
2,244
10,990
10,990
11,063
11,063
- Đào tạo tại chức
1,192
1,454
1,454
1,464
1,464
2
Đại học Lâm nghiệp
3,049
11,589
10,989
600
700
12,671
11,061
440
600
570
700
1,082
- Đào tạo dài hạn
1,977
9,681
9,681
9,747
9,747
- Đào tạo tại chức
1,072
1,308
1,308
1,314
1,314
3
Trường Cao đẳng Nông -Lâm
385
1,297
1,297
1,305
1,305
8
- Đào tạo dài hạn
225
1,102
1,102
1,109
1,109
- Đào tạo tại chức
160
195
195
196
196
IV.3
Đào tạo Trung học
8,696
29,967
26,167
3800
2087
32,238
26,336
555
3300
2047
2087
2,271
1
Trung học Lâm nghiệp I
646
2,144
1,944
200
155
2,415
1,956
100
200
159
155
271
2
Trung học Lâm nghiệp II
559
1,882
1,682
200
134
2,003
1,693
200
110
134
121
3
TH Lâm nghiệp Tây nguyên
592
1,981
1,781
200
142
2,188
1,793
80
200
115
142
207
4
Trung học Thuỷ lợi I
564
1,897
1,697
200
135
2,099
1,708
40
200
151
135
202
5
Trung học Thuỷ lợi II
432
1,500
1,300
200
104
1,783
1,308
170
200
105
104
283
6
Trung học và Dạy nghề NN &
PTNT Nam bộ
734
2,509
2,209
300
176
2,664
2,223
300
141
176
155
7
Trung học Nghiệp vụ I
528
1,789
1,589
200
127
1,907
1,599
200
108
127
118
8
Trường Cao đẳng Nông Lâm
752
2,613
2,263
350
180
2,847
2,277
350
220
180
234
9
Trường Trung học & Dạy nghề
Cơ điện và XD NN & PTNT
599
2,302
1,802
500
144
1,818
1,818
144
-484
10
Trường Trung học Nông
nghiệp-Công nghiệp TP
399
1,401
1,201
200
96
1,510
1,208
200
102
96
109
11
Trường TH và dậy nghề nông
nghiệp và PTNT I
961
3,192
2,892
300
231
3,527
2,910
115
300
202
231
335
12
Trường TH Nghiệp vụ QLLTTP
960
3,089
2,889
200
230
3,273
2,907
200
166
230
184
13
Trường Trung học KT & Dạy
nghề Bảo lộc
420
1,564
1,264
300
101
1,794
1,272
50
300
172
101
230
14
Trường TH LTTP-Vật t NN
275
1,077
827
250
66
1,231
833
250
148
66
154
15
Trường TH Công nghệ LTTP
275
1,027
827
200
66
1,181
833
200
148
66
154
IV.4
Dạy nghề
18,706
72,160
66,760
5,400
4,358
76,399
67,155
760
5,900
2,584
4,358
4,239
1
Trường CN KT Lâm nghiệp I
1,000
3,569
3,569
0
240
3,896
3,590
150
156
240
327
2
Trường CN KT Lâm nghiệp II
673
2,702
2,402
300
162
2,974
2,416
110
300
148
162
272
3
Trường CN KT Lâm nghiệp III
631
2,552
2,252
300
151
2,713
2,265
300
148
151
161
4
Trường CN KT Lâm nghiệp IV
617
2,502
2,202
300
148
2,617
2,215
300
102
148
115
5
Trường CN Chế biến gỗ T.W
1,055
4,065
3,765
300
253
4,316
3,787
60
300
169
253
251
6
Trường Công nhân Cơ giới I
773
3,059
2,759
300
186
3,193
2,775
300
118
186
134
7
Trường Công nhân Cơ giới II
731
2,909
2,609
300
175
3,060
2,624
300
136
175
151
8
Trường CN cơ điện N/nghiệp
và PTNT ( Từ liêm-Hà nội)
1,192
4,855
4,255
600
286
5,159
4,279
80
600
200
286
304
9
Trường công nhân Tầu cuốc
773
3,059
2,759
300
186
3,175
2,775
300
100
186
116
10
Trường công nhân xây dựng
773
3,059
2,759
300
186
3,175
2,775
300
100
186
116
11
Trường Dạy nghề xây dựng
684
2,741
2,441
300
164
2,851
2,456
300
95
164
110
12
Trường CN Cơ khí N/Nghiệp I
752
2,984
2,684
300
180
3,145
2,700
30
300
115
180
161
13
Trường DN NN- PTNT Nam bộ
911
3,551
3,251
300
219
3,780
3,270
100
300
110
219
229
14
Trường CN Cơ khí NN III
793
3,130
2,830
300
190
3,424
2,847
180
300
97
190
294
15
Trường CN Cơ khí NN IV
638
2,577
2,277
300
153
2,717
2,290
50
300
77
153
140
16
Trường Công nhân Cơ điện I
750
2,977
2,677
300
180
3,098
2,693
300
105
180
121
17
Trường Công nhân Cơ điện II
762
3,020
2,720
300
183
3,156
2,736
300
120
183
136
18
Trường Công nhân Cơ điện-
Xây lắp Nông nghiệp & CNTP
575
2,352
2,052
300
138
2,448
2,064
300
84
138
96
19
Trung học Thuỷ lợi I
229
817
817
55
822
822
55
5
20
Trung học Thuỷ lợi II
147
525
525
35
528
528
35
3
21
Trường Trung học & Dạy nghề
Nông nghiệp & PTNT Nam bộ
134
478
478
32
481
481
32
3
22
Trường Cao đẳng Nông Lâm
275
981
981
66
987
987
66
6
23
Trường TH và DN Cơ điện
Xây dựng NN & PTNT
1,333
4,757
4,757
200
5,689
4,785
500
404
200
932
24
Trường Trung học NN - CNTP
183
653
653
44
657
657
44
4
25
Trường TH và Dậy nghề nông
nghiệp và PTNT I
503
1,795
1,795
121
1,806
1,806
121
11
26
Trường THNghiệp vụ QLLTTP
162
578
578
39
582
582
39
4
27
Trường trung học kỹ thuật &
Dạy nghề Bảo lộc
415
1,481
1,481
100
1,490
1,490
100
9
28
Trường Trung học Lơng thực
TP-Vật t Nông nghiệp
677
2,416
2,416
162
2,430
2,430
162
14
29
Trường Trung học LTTP 2
519
1,852
1,852
125
1,863
1,863
125
11
30
Trường Cán bộ Quản lý Nông
46
164
164
0
165
165
0
nghiệp và PTNT I
V
Chi hỗ trợ luơng 2 Trờng
CB Quản lý NN & PTNT
1,000
1,240
1,000
240
240
1
Trường CVBQL NN & PTNT I
600
738
600
138
138
2
Trường CVBQL NN & PTNT II
400
502
400
102
102
B
Tổng công ty quản lý
220
880
680
200
880
680
200
0
1
Trường Công nhân cơ giới III
220
880
680
200
880
680
200
Ninh:phân bổ đào tạo 2001
Bộ Nông nghiệp & PTNT
điều chỉnh Kế hoạch kinh phí sự nghiệp đào tạo năm 2001
( Kèm theo Quyết định /2001/QĐ-BNN/KH ngày ...../ 7 / 2001 )
Kế hoạch đầu năm
kế hoạch điều chỉnh
Số HS
Ngân sách cấp
chi từ
Ngân sách cấp
chi từ
Tăng
Số
Trờng
bình
Tổng
Kinh phí
K/ phí
nguồnthu
Tổng
Kinhphí
Chi
K/ phí
nguồn thu
(cột 5 -1)
TT
quân
số
Đào tạo
CTMT
học phí
số
Đào tạo
ngoài mức
CTMT
học phí
(Ngời)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
(Tr.đồng)
a
b
c
1
2
3
4
5
6
7
78
9
10
Tổng số ( A + B )
137,620
127,120
10,500
8,346
137,620
127,120
10,500
8,346
0
A
Bộ trực tiếp quản lý
136,740
126,440
10,300
136,940
124,985
1,455
10,500
200
I
Đào tạo lại công chức
2,460
2,460
0
2,460
2,460
0
0
II
Đào tạo cán bộ HTXNN
700
700
700
700
0
III
Chi lương 2 Trờng Cán bộ QL
1,000
1,000
1,000
1,000
0
IV
Đào tạo Sau Đại học, Đại học ,
0
Trung học, Dạy nghề
132,580
122,280
10,300
132,780
120,825
1,455
10,500
200
- Phân bổ đợt 1
130,100
119,800
10,300
130,300
119,800
10,500
200
- Phân bổ đợt 2
2,480
2,480
0
2,480
1,025
1,455
0
0
I
Đào tạo Sau Đại học
2,143
2,143
2,143
2,143
0
(Thực hiện nh quyết định 06/2001/QĐ-BNN/KH ngày 19/1/2001 Bộ đã giao)