Văn bản pháp luật: Quyết định 97/2001/QĐ-BNN

Cao Đức Phát
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 97/2001/QĐ-BNN
Quyết định
01/10/2001
01/10/2001

Tóm tắt nội dung

Về việc điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001

Thứ trưởng
2.001
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Toàn văn

C sở dữ liệu văn bn quy phạm pháp luật

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc điều chỉnh kế hoạch kinh phí đào tạo năm 2001

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ quyết định 06/2001/QĐ-BNN ngày 19/01/2001 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn giao chỉ tiêu thu chi ngân sách Nhà nước năm 2001;

Căn cứ vào tình hình thực hiện kinh phí đào tạo 6 tháng đầu năm 2001 của các trường;

Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Qui hoạch, Tài chính Kế toán,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều hoà, điều chỉnh kế hoạch (phân bổ đợt 2) kinh phí đào tạo năm 2001 cho các Trường với số vốn là: 8.901 triệu đ, trong đó

Bổ sung kinh phí đào tạo theo chỉ tiêu học sinh bình quân được cấp ngân sách: 725 triệu đ

Hỗ trợ chi trợ cấp xã hội cho học sinh và chi ngoài mức của một số trường: 1.755 triệu đ

Bổ sung quĩ lương do tăng mức lương tối thiểu: 6.421 triệu đ

(Cụ thể có biểu kèm theo)

Điều 2. Các ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Qui hoạch, Tài chính kế toán, Hiệu trưởng các Trường được giao chỉ tiêu chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Bộ Nông nghiệp & PTNT

điều chỉnh Kế hoạch kinh phí sự nghiệp đào tạo năm 2001

( Kèm theo Quyết định /2001/QĐ-BNN/KH ngày / 9 / 2001 )

 

 

Kế hoạch đầu năm

 

kế hoạch điều chỉnh

 

 

 

Số HS

Ngân sách cấp

 

 

chi từ

Ngân sách cấp

chi từ

Tăng

Số

Trường

bình

Tổng

Kinh phí

K/ phí

nguồn thu

Tổng

Kinhphí

Chi

K/ phí

B/S lơng

nguồn thu

(cột 8 -4)

TT

 

quân

số

Đào tạo

CTMT

học phí

số

Đào tạo

ngoài mức

CTMT

do tăng mức

học phí

 

 

 

(Ngời)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

lơng tối thiểu

(Tr.đồng)

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng số ( A + B )

 

137,620

127,120

10,500

8,346

144,041

127,120

 

10,500

6,421

8,346

6,421

A

Bộ trực tiếp quản lý

 

136,740

126,440

10,300

 

143,161

124,685

1,755

10,300

6,421

 

6,421

I

Đào tạo lại công chức

 

2,460

2,460

0

 

2,460

2,460

 

0

 

 

0

II

Đào tạo cán bộ HTXNN

 

700

700

 

 

700

700

 

 

 

 

0

III

Chi lương 2 Trờng Cán bộ QL

 

1,000

1,000

 

 

1,240

1,000

 

 

240

 

240

IV

Đào tạo Sau Đại học, Đại học ,

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Trung học, Dạy nghề

 

132,580

122,280

10,300

 

138,761

120,525

1,755

10,300

6,181

 

6,181

 

- Phân bổ đợt 1

 

130,100

119,800

10,300

 

130,100

119,800

 

10,300

 

 

0

 

- Phân bổ đợt 2

 

2,480

2,480

0

 

8,661

725

1,755

0

6,181

 

6,181

IV.1

Đào tạo Sau Đại học

 

2,143

2,143

 

 

2,143

2,143

 

 

 

 

0

 

(Thực hiện nh quyết định 06/2001/QĐ-BNN/KH ngày 19/1/2001 Bộ đã giao)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.2

Đào tạo Đại học và Cao đẳng

6,870

25,830

24,730

1,100

1900

27,983

24,893

440

1,100

1,550

1900

2,153

1

Đại học Thuỷ lợi

 

12,944

12,444

500

1200

14,007

12,527

 

500

980

1200

1,063

 

- Đào tạo dài hạn

2,244

10,990

10,990

 

 

11,063

11,063

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo tại chức

1,192

1,454

1,454

 

 

1,464

1,464

 

 

 

 

 

2

Đại học Lâm nghiệp

3,049

11,589

10,989

600

700

12,671

11,061

440

600

570

700

1,082

 

- Đào tạo dài hạn

1,977

9,681

9,681

 

 

9,747

9,747

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo tại chức

1,072

1,308

1,308

 

 

1,314

1,314

 

 

 

 

 

3

Trường Cao đẳng Nông -Lâm

385

1,297

1,297

 

 

1,305

1,305

 

 

 

 

8

 

- Đào tạo dài hạn

225

1,102

1,102

 

 

1,109

1,109

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo tại chức

160

195

195

 

 

196

196

 

 

 

 

 

IV.3

Đào tạo Trung học

8,696

29,967

26,167

3800

2087

32,238

26,336

555

3300

2047

2087

2,271

1

Trung học Lâm nghiệp I

646

2,144

1,944

200

155

2,415

1,956

100

200

159

155

271

2

Trung học Lâm nghiệp II

559

1,882

1,682

200

134

2,003

1,693

 

200

110

134

121

3

TH Lâm nghiệp Tây nguyên

592

1,981

1,781

200

142

2,188

1,793

80

200

115

142

207

4

Trung học Thuỷ lợi I

564

1,897

1,697

200

135

2,099

1,708

40

200

151

135

202

5

Trung học Thuỷ lợi II

432

1,500

1,300

200

104

1,783

1,308

170

200

105

104

283

6

Trung học và Dạy nghề NN &

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PTNT Nam bộ

734

2,509

2,209

300

176

2,664

2,223

 

300

141

176

155

7

Trung học Nghiệp vụ I

528

1,789

1,589

200

127

1,907

1,599

 

200

108

127

118

8

Trường Cao đẳng Nông Lâm

752

2,613

2,263

350

180

2,847

2,277

 

350

220

180

234

9

Trường Trung học & Dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cơ điện và XD NN & PTNT

599

2,302

1,802

500

144

1,818

1,818

 

 

 

144

-484

10

Trường Trung học Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nghiệp-Công nghiệp TP

399

1,401

1,201

200

96

1,510

1,208

 

200

102

96

109

11

Trường TH và dậy nghề nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nghiệp và PTNT I

961

3,192

2,892

300

231

3,527

2,910

115

300

202

231

335

12

Trường TH Nghiệp vụ QLLTTP

960

3,089

2,889

200

230

3,273

2,907

 

200

166

230

184

13

Trường Trung học KT & Dạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nghề Bảo lộc

420

1,564

1,264

300

101

1,794

1,272

50

300

172

101

230

14

Trường TH LTTP-Vật t NN

275

1,077

827

250

66

1,231

833

 

250

148

66

154

15

Trường TH Công nghệ LTTP

275

1,027

827

200

66

1,181

833

 

200

148

66

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.4

Dạy nghề

18,706

72,160

66,760

5,400

4,358

76,399

67,155

760

5,900

2,584

4,358

4,239

1

Trường CN KT Lâm nghiệp I

1,000

3,569

3,569

0

240

3,896

3,590

150

 

156

240

327

2

Trường CN KT Lâm nghiệp II

673

2,702

2,402

300

162

2,974

2,416

110

300

148

162

272

3

Trường CN KT Lâm nghiệp III

631

2,552

2,252

300

151

2,713

2,265

 

300

148

151

161

4

Trường CN KT Lâm nghiệp IV

617

2,502

2,202

300

148

2,617

2,215

 

300

102

148

115

5

Trường CN Chế biến gỗ T.W

1,055

4,065

3,765

300

253

4,316

3,787

60

300

169

253

251

6

Trường Công nhân Cơ giới I

773

3,059

2,759

300

186

3,193

2,775

 

300

118

186

134

7

Trường Công nhân Cơ giới II

731

2,909

2,609

300

175

3,060

2,624

 

300

136

175

151

8

Trường CN cơ điện N/nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

và PTNT ( Từ liêm-Hà nội)

1,192

4,855

4,255

600

286

5,159

4,279

80

600

200

286

304

9

Trường công nhân Tầu cuốc

773

3,059

2,759

300

186

3,175

2,775

 

300

100

186

116

10

Trường công nhân xây dựng

773

3,059

2,759

300

186

3,175

2,775

 

300

100

186

116

11

Trường Dạy nghề xây dựng

684

2,741

2,441

300

164

2,851

2,456

 

300

95

164

110

12

Trường CN Cơ khí N/Nghiệp I

752

2,984

2,684

300

180

3,145

2,700

30

300

115

180

161

13

Trường DN NN- PTNT Nam bộ

911

3,551

3,251

300

219

3,780

3,270

100

300

110

219

229

14

Trường CN Cơ khí NN III

793

3,130

2,830

300

190

3,424

2,847

180

300

97

190

294

15

Trường CN Cơ khí NN IV

638

2,577

2,277

300

153

2,717

2,290

50

300

77

153

140

16

Trường Công nhân Cơ điện I

750

2,977

2,677

300

180

3,098

2,693

 

300

105

180

121

17

Trường Công nhân Cơ điện II

762

3,020

2,720

300

183

3,156

2,736

 

300

120

183

136

18

Trường Công nhân Cơ điện-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây lắp Nông nghiệp & CNTP

575

2,352

2,052

300

138

2,448

2,064

 

300

84

138

96

19

Trung học Thuỷ lợi I

229

817

817

 

55

822

822

 

 

 

55

5

20

Trung học Thuỷ lợi II

147

525

525

 

35

528

528

 

 

 

35

3

21

Trường Trung học & Dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp & PTNT Nam bộ

134

478

478

 

32

481

481

 

 

 

32

3

22

Trường Cao đẳng Nông Lâm

275

981

981

 

66

987

987

 

 

 

66

6

23

Trường TH và DN Cơ điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng NN & PTNT

1,333

4,757

4,757

 

200

5,689

4,785

 

500

404

200

932

24

Trường Trung học NN - CNTP

183

653

653

 

44

657

657

 

 

 

44

4

25

Trường TH và Dậy nghề nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nghiệp và PTNT I

503

1,795

1,795

 

121

1,806

1,806

 

 

 

121

11

26

Trường THNghiệp vụ QLLTTP

162

578

578

 

39

582

582

 

 

 

39

4

27

Trường trung học kỹ thuật &

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dạy nghề Bảo lộc

415

1,481

1,481

 

100

1,490

1,490

 

 

 

100

9

28

Trường Trung học Lơng thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TP-Vật t Nông nghiệp

677

2,416

2,416

 

162

2,430

2,430

 

 

 

162

14

29

Trường Trung học LTTP 2

519

1,852

1,852

 

125

1,863

1,863

 

 

 

125

11

30

Trường Cán bộ Quản lý Nông

46

164

164

 

0

165

165

 

 

 

0

 

 

nghiệp và PTNT I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi hỗ trợ luơng 2 Trờng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CB Quản lý NN & PTNT

 

1,000

 

 

 

1,240

1,000

 

 

240

 

240

1

Trường CVBQL NN & PTNT I

 

600

 

 

 

738

600

 

 

138

 

138

2

Trường CVBQL NN & PTNT II

 

400

 

 

 

502

400

 

 

102

 

102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Tổng công ty quản lý

220

880

680

200

 

880

680

 

200

 

 

0

1

Trường Công nhân cơ giới III

220

880

680

200

 

880

680

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ninh:phân bổ đào tạo 2001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ Nông nghiệp & PTNT

điều chỉnh Kế hoạch kinh phí sự nghiệp đào tạo năm 2001

( Kèm theo Quyết định /2001/QĐ-BNN/KH ngày ...../ 7 / 2001 )

 

 

Kế hoạch đầu năm

kế hoạch điều chỉnh

 

 

 

Số HS

Ngân sách cấp

chi từ

Ngân sách cấp

 

 

 

 

chi từ

Tăng

Số

Trờng

bình

Tổng

Kinh phí

K/ phí

nguồnthu

Tổng

Kinhphí

Chi

K/ phí

 

nguồn thu

(cột 5 -1)

TT

 

quân

số

Đào tạo

CTMT

học phí

số

Đào tạo

ngoài mức

CTMT

 

học phí

 

 

 

(Ngời)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

(Tr.đồng)

 

(Tr.đồng)

 

a

b

c

1

2

3

4

5

6

7

78

 

9

10

 

Tổng số ( A + B )

137,620

127,120

10,500

8,346

137,620

127,120

 

10,500

8,346

0

A

Bộ trực tiếp quản lý

136,740

126,440

10,300

136,940

124,985

1,455

10,500

200

I

Đào tạo lại công chức

2,460

2,460

0

2,460

2,460

 

0

0

II

Đào tạo cán bộ HTXNN

700

700

 

700

700

 

 

0

III

Chi lương 2 Trờng Cán bộ QL

1,000

1,000

 

1,000

1,000

 

 

0

IV

Đào tạo Sau Đại học, Đại học ,

 

 

 

 

 

0

 

Trung học, Dạy nghề

132,580

122,280

10,300

132,780

120,825

1,455

10,500

200

 

- Phân bổ đợt 1

130,100

119,800

10,300

130,300

119,800

 

10,500

200

 

- Phân bổ đợt 2

2,480

2,480

0

2,480

1,025

1,455

0

0

I

Đào tạo Sau Đại học

 

2,143

2,143

 

 

2,143

2,143

 

 

 

 

0

 

(Thực hiện nh quyết định 06/2001/QĐ-BNN/KH ngày 19/1/2001 Bộ đã giao)

 

 

 

 

 

 

II

Đào tạo Đại học và Cao đẳng

6,870

25,830

24,730

1,100

1900

26,620

24,920

400

1,300

 

1900

790

1

Đại học Thuỷ lợi

12,944

12,444

500

1200

13,039

12,539

 

500

1200

95

 

- Đào tạo dài hạn

2,244

10,990

10,990

 

11,074

11,074

 

 

 

 

- Đào tạo tại chức

1,192

1,454

1,454

 

1,465

1,465

 

 

 

2

Đại học Lâm nghiệp

3,049

11,589

10,989

600

700

12,274

11,074

400

800

700

685

 

- Đào tạo dài hạn

1,977

9,681

9,681

 

9,756

9,756

 

 

 

 

- Đào tạo tại chức

1,072

1,308

1,308

 

1,317

1,317

 

 

 

3

Trường Cao đẳng Nông -Lâm

385

1,297

1,297

 

1,307

1,307

 

 

10

 

- Đào tạo dài hạn

225

1,102

1,102

 

1,110

1,110

 

 

 

 

- Đào tạo tại chức

160

195

195

 

 

197

197

 

 

 

 

 

III

Đào tạo Trung học

8,696

29,967

26,167

3800

2087

30,655

26,400

455

3800

 

2087

688

1

Trung học Lâm nghiệp I

646

2,144

1,944

200

155

2,161

1,961

 

200

155

17

2

Trung học Lâm nghiệp II

559

1,882

1,682

200

134

1,897

1,697

 

200

134

15

3

TH Lâm nghiệp Tây nguyên

592

1,981

1,781

200

142

2,076

1,796

80

200

 

142

95

4

Trung học Thuỷ lợi I

564

1,897

1,697

200

135

1,952

1,712

40

200

 

135

55

5

Trung học Thuỷ lợi II

432

1,500

1,300

200

104

1,682

1,312

170

200

 

104

182

6

Trung học và Dạy nghề NN &

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

PTNT Nam bộ

734

2,509

2,209

300

176

2,528

2,228

300

 

176

19

7

Trung học Nghiệp vụ I

528

1,789

1,589

200

127

1,803

1,603

200

 

127

14

8

Trường Cao đẳng Nông Lâm

752

2,613

2,263

350

180

2,633

2,283

 

350

 

180

20

9

Trường Trung học & Dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

Cơ điện và XD NN & PTNT

599

2,302

1,802

500

144

2,319

1,819

 

500

 

144

17

10

Trường Trung học Nông

 

 

 

0

0

 

 

 

 

0

 

nghiệp-Công nghiệp TP

399

1,401

1,201

200

96

1,411

1,211

 

200

 

96

10

11

Trường TH và dậy nghề nông

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

nghiệp và PTNT I

961

3,192

2,892

300

231

3,333

2,918

115

300

 

231

141

12

Trường TH Nghiệp vụ QLLTTP

960

3,089

2,889

200

230

3,115

2,915

 

200

 

230

26

13

Trường Trung học KT & Dạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

nghề Bảo lộc

420

1,564

1,264

300

101

1,625

1,275

50

300

 

101

61

14

Trường TH LTTP-Vật t NN

275

1,077

827

250

66

1,085

835

 

250

 

66

8

15

Trường TH Công nghệ LTTP

275

1,027

827

200

66

1,035

835

 

200

 

66

8

IV

Dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dạy nghề trực thuộc Bộ

18,706

72,160

66,760

5,400

4,358

73,342

67,342

600

5,400

 

4,358

1,182

1

Trường CN KT Lâm nghiệp I

1,000

3,569

3,569

0

240

3,750

3,600

150

0

 

240

181

2

Trường CN KT Lâm nghiệp II

673

2,702

2,402

300

162

2,833

2,423

110

300

 

162

131

3

Trường CN KT Lâm nghiệp III

631

2,552

2,252

300

151

2,572

2,272

 

300

 

151

20

4

Trường CN KT Lâm nghiệp IV

617

2,502

2,202

300

148

2,521

2,221

 

300

 

148

19

5

Trường CN Chế biến gỗ T.W

1,055

4,065

3,765

300

253

4,098

3,798

 

300

 

253

33

6

Trường Công nhân Cơ giới I

773

3,059

2,759

300

186

3,083

2,783

 

300

186

24

7

Trường Công nhân Cơ giới II

731

2,909

2,609

300

175

2,932

2,632

 

300

175

23

8

Trường CN cơ điện N/nghiệp

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

và PTNT ( Từ liêm-Hà nội)

1,192

4,855

4,255

600

286

4,971

4,291

80

600

 

286

116

9

Trường công nhân Tầu cuốc

773

3,059

2,759

300

186

3,083

2,783

 

300

 

186

24

10

Trường công nhân xây dựng

773

3,059

2,759

300

186

3,083

2,783

 

300

 

186

24

11

Trường Dạy nghề xây dựng

684

2,741

2,441

300

164

2,762

2,462

 

300

 

164

21

12

Trường CN Cơ khí N/Nghiệp I

752

2,984

2,684

300

180

3,037

2,707

30

300

 

180

53

13

Trường DN NN & PTNT Nam bộ

911

3,551

3,251

300

219

3,580

3,280

 

300

219

29

14

Trường CN Cơ khí NN III

793

3,130

2,830

300

190

3,335

2,855

180

300

190

205

15

Trường CN Cơ khí NN IV

638

2,577

2,277

300

153

2,647

2,297

50

300

153

70

16

Trường Công nhân Cơ điện I

750

2,977

2,677

300

180

3,000

2,700

 

300

180

23

17

Trường Công nhân Cơ điện II

762

3,020

2,720

300

183

3,043

2,743

 

300

183

23

18

Trường Công nhân Cơ điện-

 

 

 

 

 

 

0

 

Xây lắp Nông nghiệp & CNTP

575

2,352

2,052

300

138

2,370

2,070

 

300

 

138

18

19

Trung học Thuỷ lợi I

229

817

817

 

55

824

824

 

 

55

7

20

Trung học Thuỷ lợi II

147

525

525

 

35

529

529

 

 

35

4

21

Trường Trung học & Dạy nghề

 

 

 

 

 

0

 

Nông nghiệp & PTNT Nam bộ

134

478

478

 

32

482

482

 

32

4

22

Trường Cao đẳng Nông Lâm

275

981

981

 

66

990

990

 

 

66

9

23

Trường TH và DN Cơ điện

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng NN & PTNT

1,333

4,757

4,757

 

200

4,799

4,799

 

 

200

42

24

Trường Trung học NN - CNTP

183

653

653

 

44

659

659

 

 

44

6

25

Trường TH và Dậy nghề nông

 

 

 

 

 

0

 

nghiệp và PTNT I

503

1,795

1,795

 

121

1,811

1,811

 

 

121

16

26

Trường THNghiệp vụ QLLTTP

162

578

578

 

39

583

583

 

 

39

5

27

Trường trung học kỹ thuật &

 

 

 

 

 

0

 

Dạy nghề Bảo lộc

415

1,481

1,481

 

100

1,494

1,494

 

 

100

13

28

Trường Trung học Lơng thực

 

 

0

0

 

 

0

 

TP-Vật t Nông nghiệp

677

2,416

2,416

 

162

2,437

2,437

 

162

21

29

Trường Trung học LTTP 2

519

1,852

1,852

 

125

1,868

1,868

 

125

16

30

Trường Cán bộ Quản lý Nông

46

164

164

 

0

166

166

 

0

 

 

nghiệp và PTNT I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi hỗ trợ luơng 2 Trờng

 

 

 

 

 

 

 

CB Quản lý NN & PTNT

1,000

 

1,000

 

 

0

1

Trường CVBQL NN & PTNT I

600

 

600

 

 

 

2

Trường CVBQL NN & PTNT II

 

400

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

B

Tổng công ty quản lý

220

880

680

200

 

880

680

 

200

 

 

0

1

Trường Công nhân cơ giới III

220

880

680

200

 

880

680

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ninh:9/7/2001


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=22728&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận