Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
thành niên
t. Đến tuổi được pháp luật công nhận là công dân với đầy đủ các quyền lợi và nghĩa vụ. Đến tuổi thành niên.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành Nhất
(phường) tp. Buôn Ma Thuột, t. Đắk Lắk
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thành nhân
Người đã đến tuổi có thể tự lập: Con cái đã thành nhân.
Hi sinh tính mệnh vì chính nghĩa: Không thành công thì thành nhân.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thành ngữ
Nhóm từ cố định đi với nhau để nói lên một ý gì : "Đứng mũi chịu sào" là một thành ngữ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành Minh
(xã) h. Thạch Thành, t. Thanh Hoá
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành Mỹ
(xã) h. Thạch Thành, t. Thanh Hoá
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành Long
(xã) tên gọi các xã thuộc h. Châu Thành (Tây Ninh), h. Thạch Thành (Thanh Hoá), h. Hàm Yên (Tuyên Quang)
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành Lộc
(xã) h. Hậu Lộc, t. Thanh Hoá
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành Lợi
(xã) tên gọi các xã thuộc h. Vụ Bản (Nam Định), h. Bình Minh (Vĩnh Long)
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thành lập
Dựng nên: Thành lập một trường học.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thành lũy
thành luỹ dt. 1. Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị trí quan trọng: xây dựng thành luỹ vững chắc. 2. Cơ cấu vững chắc của một tổ chức hay một hệ thống xã hội nào: tiến công vào thành luỹ của chủ nghĩa thực dân.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành Lâm
(xã) h. Bá Thước, t. Thanh Hoá
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành Kim
(xã) h. Thạch Thành, t. Thanh Hoá
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thành kiến
ý nghĩ cố định về người hay vật, xuất phát từ cách nhìn sai lệch hoặc dựa trên cảm tính và thường xuyên có chiều hướng đánh giá thấp.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thành khẩn
Thực lòng một cách thiết tha: Thành khẩn tự phê bình và phê bình các đồng chí.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thành khí
Trở nên dụng cụ có thể dùng được: Sắt đá thành khí.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thành kính
t. Thành tâm, kính cẩn. Tấm lòng thành kính. Thành kính tưởng nhớ các liệt sĩ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành Hưng
(xã) h. Thạch Thành, t. Thanh Hoá
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thành hoàng
Vị thần của một làng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành Hoà
(xã) h. Văn Lãng, t. Lạng Sơn
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành Hải
(xã) tx. Phan Rang-Tháp Chàm, t. Ninh Thuận
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thành hạ yêu minh
Cùng nhau ăn thề dưới thành để tỏ ý không làm hại nhau và thật thà tuân theo đúng những điều đã ước hẹn
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thành hôn
đgt. Chính thức thành vợ chồng: tổ chức lễ thành hôn.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thành hình
đg. Được tạo thành ở mức chỉ mới có những nét chính. Ngôi nhà đã thành hình, nhưng chưa có cửa.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
168
169
170
171
172
»
»»