• Từ điển tiếng Việt: viên ông


    • ông già giữ vườn
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Viên An Đông


    • (xã) h. Ngọc Hiển, t. Cà Mau
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Viên An


    • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Ngọc Hiển (Cà Mau), h. ứng Hoà (Hà Tây), h. Mỹ Xuyên (Sóc Trăng)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: viêm


    • dt. Hiện tượng bị tổn thương (sưng đỏ, nóng và đau): bị viêm họng.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vi vút


    • t. Từ mô phỏng tiếng như tiếng gió rít. Gió thổi vi vút như roi quất. Đạn réo vi vút.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vi Trung


    • Trương Hoa đời Tấn đón mời ẩn sĩ là Vi Trung, Trungthác bệnh không ra, người ta hỏi cớ, Trung nói: Ta còn đương lo sóng rớt ở cái vực sâu kia nó tràn đến ta, há lại xắn áo mà lội nữa ư ?"
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vi ta min


    • vi-ta-min dt (Pháp: vitamine) chất có lượng rất nhỏ trong thức ăn nhưng lại rất cần cho sức khỏe vì thiếu thì cơ thể sẽ sinh rối loạn: Gấc có vi-ta-min A; Cam có vi-ta-min C.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vi phạm


    • đgt. Làm trái quy định: vi phạm luật lệ giao thông vi phạm quy chế thi cử vi phạm công ước quốc tế.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vi khuẩn


    • dt (H. vi: nhỏ; khuẩn: nấm) Loài thực vật rất nhỏ, đơn bào, có thể gây bệnh, nhưng cũng có loài có ích: Vi khuẩn lên men giấm lá một thứ vi khuẩn có ích.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vi ô lông


    • "vi-ô-lông" x. violon.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: ve vẩy


    • đgt Đưa đi đưa lại liên tiếp: Ve vẩy cái quạt.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: ve

    1 d. cn. ve sầu. Bọ có cánh trong suốt, con đực kêu "ve ve" về mùa hè. Mình gầy xác ve (rất gầy, tựa như xác con ve).2 d. Bọ có chân đốt, sống kí sinh ngoài da, hút máu của động vật có xương sống như trâu, bò, v.v.3 d. Sẹo nhỏ ở mi mắt. Mắt có ve.4 d. (kng.). Ve áo (nói tắt).5 d. (ph.). Lọ nhỏ, chai nhỏ. Ve thuốc đỏ. Ve rượu.6 đg. (cũ, hoặc ph.). Tán tỉnh, tán (trong quan hệ trai gái). Ve gái.7 t. (kết hợp hạn chế). Có màu tựa như màu xanh lá mạ. Xanh ve. Quét vôi ve....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võng Xuyên


    • (xã) h. Phúc Thọ, t. Hà Tây
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: võng mạc


    • dt (H. võng: lưới; mạc: màng) Màng mỏng ở nửa sau của nhãn cầu, nơi hiện ra hình ảnh của vật thể bên ngoài: Võng mạc có chức năng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng và màu sắc.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võng La


    • (xã) h. Đông Anh, tp. Hà Nội
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: võng


    • I. dt. Đồ dùng đan bằng sợi hay làm bằng vải dày, dai, mắc hai đầu lên cao, giữa chùng xuống, để nằm, ngồi: mắc võng nằm võng ru con võng đưa kẽo kẹt trưa hè. II. đgt. Khiêng người đi bằng võng: võng người ốm đi viện. III. đt. Trũng xuống, chùng xuống như hình cái võng: rầm nhà võng xuống.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Xu


    • (xã) h. Đức Linh, t. Bình Thuận
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Văn Tồn

    (1892 - Long Hiệp, Chợ Lớn - nay thuộc Long An - 1942) Học chữ Pháp, làm hương hào, xã trưởng rồi ứng cử trúng hội đồng Quản hạt, thường gọi là hội đồng Tồn. Võ Văn Tồn giao thiệp với Nguyễn An Ninh, tiếp thu ảnh hưởng và cùng hoạt động chính trị với lớp thanh niên trí thức đương thời. ông đứng ra thành lập chi nhánh khuyến học, và thường bí mật trợ cấp cho những người hoạt động. Năm 1940, bị bắt cùng với Nguyễn An Ninh, đày đi Côn Đảo và mất tại đó...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Trường Toản


    • (? - Quảng Đức, Thừa Thiên -) Là một thầy giáo có uy tín ở miền Nam cuối thế kỷ XVIII. Hầu hết những danh sĩ thời này như Trịnh Hoài Đức, Lê Quang Định, Ngô Nhân Tĩnh, v.v. đều là học trò ông. Võ Trường Toản là người có đức độ, không màng danh lợi, nhiều lần được Nguyễn Aỏnh mời ra giúp nhưng đều từ chối. Khi mất được tôn là Gia Định xử sĩ Sùng Đức
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Tánh

    ( - 1801)Danh tướng đời Gia Long, quê ở huyện Phước An, tỉnh Biên Hòa (nay thuộc Đồng Nai), sau dời về huyện Bìh Dương, tỉnh Gia Định (nay thuộc TP. HCM), không biết năm sinh, tuẫn tiết tại Bình Định ngày 07-07-1801Năm 1785, Tây Sơn vào Gia Định, Nguyễn Phúc ánh chạy ra Phú Quốc, ông dấy binh ở Phù Viên (Vườn Trầu, tức vùng Hóc Môn, Bà Điểm), sau dời xuống Định Tường, giữ gò Khổng Tước (tức Gò Công), ông tự xưng Tổng Nhung, chia binh làm 5 đạo gọi là đạo "Kiến Hòa" Tây Sơn Nguyễn Nhạc sai tướng...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Tá Lý


    • (cuối thế kỷ 18, Hà Hoàng, Thạch Hà, Hà Tĩnh) Năm 1740, được phong Quận công, đã đánh thắng những cuộc bạo động ở vùng Đông Yên (Hải Hưng)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Võ Ninh


    • (xã) h. Quảng Ninh, t. Quảng Bình
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »