• Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập Liên Hệ
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
   Truyện, Tiên hiệp, Kiếm hiệp, Ma, Phim, Bài hát, Món ăn, Nhà hàng, Website, Doanh nghiệp, Việc làm, Ca dao, Download, Kết bạn, ...
Tìm thấy 23.158

từ điển tiếng việt

. Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
  • Từ điển tiếng Việt: Yến Dương


    • (xã) h. Ba Bể, t. Bắc Kạn
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Yến Chu


    • Bữa yến tiệc vua nhà Chu bày ra để thưởng cho công thần
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yến anh


    • 1. Chim yến (én), chim anh (có khi đọc là oanh), hai loài chim về mùa xuân, thường hay ríu rít từng đàn. “Nô nức yến anh” ví với cảnh những đoàn người rộn ràng đi chơi xuân. 2. chỉ gái nhà chứa; ý Kiều nói: nàng như con chim lạc đàn, lại mang lấy cái nợ làm gái nhà chứa
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yến

    1 d. 1 Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao. 2 (id.). Yến sào (nói tắt).2 d. Chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay, nuôi làm cảnh.3 d. Tiệc lớn (thường chỉ tiệc do vua thết đãi thời xưa). Ăn yến. Dự yến trong cung.4 d. (kng.). Đơn vị đo khối lượng, bằng 10 kilogram. Một yến gạo....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yếm thế


    • tt. Có tư tưởng chán đời: nhà nho yếm thế.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yếm dãi


    • d. Mảnh vải giống cái yếm, đeo ở ngực trẻ nhỏ để thấm nước dãi.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yếm


    • dt 1. Đồ mặc trong của phụ nữ che ngực: Chị ấy vạch yếm cho con bú. 2. Phần vỏ cứng ở phía bụng, dưới lớp mai của một số động vật nhỏ: Yếm cua; Yếm rùa. 3. Phần da bùng nhùng ở ngực bò: Con bò ở vũng lên, yếm đầy bùn.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yêu tinh


    • dt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị và ác độc, hay làm hại người, theo mê tín: độc ác như yêu tinh.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yêu thuật


    • d. (id.). Phép lạ khó tin; ma thuật.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yêu sách


    • I. đgt. Đòi hỏi, bắt buộc phải đáp ứng điều gì, vì nghĩ là mình có quyền được hưởng: yêu sách chủ phải tăng lương, giảm giờ làm. II. dt. Điều yêu sách: đáp ứng mọi yêu sách của công nhân bác bỏ các yêu sách vô lí.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yêu ma


    • d. (id.). Ma quỷ, yêu quái; thường dùng để ví kẻ độc ác, ranh mãnh. Một lũ yêu ma, chuyên nghề bịp bợm.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Yêu Ly

    Đông Chu Liệt Quốc: Yêu Ly là thích khách người nước Ngô thời Xuân thu. Công tử Quang giết vua Ngô lên ngôi tức Hạp Lư. Con Liêu là công tử Khánh Kỵ trốn sang nước khác, chiêu nạp kẻ hào kiệt, kết liên với lân quốc đợi thời cơ về Ngô báo thù. Hạp Lư nghe tin lo ăn không biết ngon, nằm không được yên, bèn nghĩ kế dùng yêu Ly để giết Khánh Kỵ. Để Khánh Kỵ tin, vua Ngô bèn dùng khổ nhục kế khép Yêu Ly vào tội rồi chặt mất tay phải và giết chết cả vợ con. Yêu ly gặp Khánh Kỵ, xin chiêu nạp để cùng ...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yêu kiều


    • thân thể phụ nữ mềm mại tươi đẹp. Câu thơ ý nói: Trọng lời thề hơn thân mình, nên liều bỏ thân để giữ được lời thề với Mai sinh
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yêu dấu


    • đgt. Yêu thiết tha và sâu sắc: quê hương yêu dấu đứa con yêu dấu người bạn đời yêu dấu.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yêu chuộng


    • đg. Yêu và tỏ ra quý hơn những cái khác nói chung. Yêu chuộng hoà bình.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yêu cầu


    • đgt (H. yêu: cầu xin; cầu: nài) Đòi người ta phải làm gì: Thực dân Pháp yêu cầu Mĩ giúp, nhưng lại sợ Mĩ gạt chúng đi (HCM).
    • dt Sự đòi hỏi: đối với tác phẩm phải là yêu cầu cao về tư tưởng, yêu cầu về nghệ thuật (PhVĐồng); Đáp ứng yêu cầu của tình hình mới (PhVKhải).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yêu

    1 dt. Bát chiết yêu, nói tắt.2 dt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị, chuyên hại người, theo mê tín: Phù thuỷ làm phép trừ yêu yêu ma.3 đgt. 1. Có tình cảm quý mến, đằm thắm với đối tượng nào: Mẹ yêu con yêu nghề yêu cuộc sống. 2. Có tình cảm thương mến thắm thiết với người khác giới, muốn chung sống, gắn bó với nhau trọn đời: Hai người yêu nhau từ thời sinh viên yêu vụng nhớ thầm....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: yêng hùng


    • dt Biến âm của Anh hùng, thường dùng với ý mỉa mai: Hắn làm ra vẻ một yêng hùng ở địa phương.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Yên Xá


    • (xã) h. ý Yên, t. Nam Định
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Yên Vượng


    • (xã) h. Hữu Lũng, t. Lạng Sơn
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Yên Viên


    • (thị trấn) h. Gia Lâm, tp. Hà Nội
    • (xã) h. Gia Lâm, tp. Hà Nội
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Yên Trường


    • (xã) h. Yên Định, t. Thanh Hoá
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Yên Trung


    • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Phong (Bắc Ninh), h. Lương Sơn (Hoà Bình), h. ý Yên (Nam Định), h. Yên Định (Thanh Hoá)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Yên Trị


    • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Thuỷ (Hoà Bình), h. ý Yên (Nam Định)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
«« « 1 2 3 4 5 » »»

VinaBase. © 2014. | Điều khoản sử dụng | Chính sách bảo mật  (Website đang chờ xin cấp phép)