• Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: về hưu


    • đgt Đến lúc hưu trí: Từ ngày ông cụ về hưu, ông cụ đã làm được nhiều việc có ích cho xã hội.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: về

    I đg. 1 Di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình. Thầy giáo cho học sinh về chỗ. Tan học về nhà. Về thăm quê. Kiều bào về nước. 2 Di chuyển đến nơi mình có quan hệ gắn bó coi như nhà mình, quê hương mình, hoặc nơi mình được mọi người đối xử thân mật, coi như người nhà, người cùng quê. Lâu lắm tôi mới có dịp về thăm cụ. Về nhà bạn ăn Tết. Ông ta về công tác ở huyện này đã ba năm. Đại biểu các tỉnh về Hà Nội dự hội nghị. 3 (dùng phụ sau một đg. khác). Từ biểu thị hướng của ho...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vết thương


    • d. Chỗ bị thương trên cơ thể. Băng vết thương. Vết thương lòng (b.). Hàn gắn vết thương chiến tranh (b.).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vết


    • dt 1. Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc: Ngọc lành có vết (tng); Vạch lông tìm vết (tng). 2. Hình còn sót lại: Vết chân trên cát; Vết máu trên áo.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vế

    d. 1 (kng.). Bắp đùi. 2 Một trong những phần (thường là hai) có cấu trúc giống nhau, có quan hệ đối với nhau từng cặp, cấu tạo nên một thể hoàn chỉnh. Ra một vế câu đối. Câu ghép song song có nhiều vế. Chú ý đầy đủ cả hai vế: coi trọng chất lượng và bảo đảm số lượng. 3 (chm.). Toàn bộ biểu thức viết ở một bên dấu bằng (trong một phương trình hoặc đẳng thức) hoặc dấu lớn hơn, dấu nhỏ hơn (trong một bất phương trình hoặc một bất đẳng thức). 4 (kết hợp hạn chế). Thế đứng, thế lực của một người tro...
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: Vẽ Phù dung


    • Vẽ đẹp như hoa Phù dung
    • Trong bài "Trường hận ca" của Bạch Cư Dị tả sắc đẹp Dương Quý Phi có viết: "Phù dung như diện liễu như my" (Hoa Phù dung như khuôn mặt đẹp của nàng và lá liễu như nét lông mày)
    • Cung oán: Vẽ phù dung một đóa khoe tươi
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẽ


    • 1 đg. 1 Tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các đường nét, màu sắc. Hoạ sĩ vẽ tranh. Vẽ bản đồ. Vẽ truyền thần. Hình vẽ. Nét vẽ. 2 (ph.). Chỉ, bày cho. Vẽ cho làm. Vẽ đường chỉ lối. 3 (kng.). Bày đặt thêm cái không cần thiết. Vẽ, quà với cáp làm gì! Chỉ hay vẽ!
    • 2 đg. (ph.). 1 Gỡ phần nạc ra khỏi xương (cá). Dùng đũa vẽ khúc cá. 2 Tẽ. Vẽ ngô.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẻ vang


    • tt Rỡ ràng, lừng lẫy: Họ làm rạng rỡ dân tộc, vẻ vang giống nòi (HCM); Có đại đoàn kết thì tương lai chắc chắn sẽ vẻ vang (HCM).
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẻ ngân


    • ánh bạc, ánh trăng sáng như bạc
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẻ lan


    • ngọn đèn thắp bằng dầu hoa lan
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẻ đan


    • vẻ son, màu đỏ
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẻ


    • dt. 1. Diện mạo được đánh giá trên đại thể là xinh đẹp: Cảnh vật ở đây có vẻ đẹp riêng Mỗi cô đẹp một vẻ muôn màu muôn vẻ càng nhìn vẻ ngọc càng say khúc vàng (Truyện Kiều). 2. Biểu hiện của tình cảm, tinh thần trên nét mặt, cử chỉ, ngôn ngữ: Đôi mắt cô đượm một vẻ buồn.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẹt

    1 dt. Chim lông xanh, mỏ đỏ, có thể bắt chước được tiếng người nói: nói như vẹt học vẹt.2 dt. Cây mọc trong rừng nước mặn, thân nhỏ, phân cành nhiều, vỏ xám thẫm hoặc nâu thẫm, lá hình mũi mác thuôn, dày, cuống đỏ nhạt, gỗ dùng trong xây dựng, than tốt nhiệt lượng cao, vỏ dùng thuộc da và nhuộm, quả dùng ăn trầu và nhuộm lưới; còn gọi là vẹt dù.3 tt. Khuyết một bên: Giầy vẹt gót mòn vẹt....
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẹn vẽ


    • tt Hoàn toàn tốt đẹp: Sao cho vẹn vẽ mọi bề.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẹn toàn


    • t. Ở trạng thái có được đầy đủ các mặt, không bị thiếu đi một mặt nào. Tình nghĩa vẹn toàn.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẹn chữ tùng


    • trọn đạo làm vợ (theo chồng)
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vặt vãnh


    • tt. Nhỏ nhặt, linh tinh, không đáng kể: chuyện vặt vãnh mua mấy thứ vặt vãnh.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vặt


    • 1 đg. Làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm giật mạnh. Vặt lông gà. Cành cây bị vặt trụi lá. Vặt từng nhúm cỏ.
    • 2 t. (dùng phụ sau d., đg., t.). Nhỏ, bé, không quan trọng, nhưng thường có, thường xảy ra. Chuyện vặt. Tiền tiêu vặt. Ăn cắp vặt. Khôn vặt. Hay ốm vặt.
    • 3 x. vắt4.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vặn


    • đgt 1. Xoắn mãi theo một chiều cho các sợi bện vào nhau: Vặn thừng. 2. Khiến chuyển động theo một chiều để cho chặt: Vặn kim đồng hồ; Vặn khoá. 3. Xoay bấc đèn dầu để cho ngọn lửa nhỏ đi hay lớn hơn: Ngọn đèn hoa kì vặn nhỏ bằng hạt đỗ (Ng- Hồng).
    • trgt Nói hỏi dồn xem có nắm vững tri thức hay không: Giám khảo hỏi thí sinh.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »
  • Từ điển tiếng Việt: vẳng


    • đgt. Có tiếng từ xa đưa lại: vẳng nghe tin đồn vẳng nghe trống đã sang canh Tiếng gọi từ xa vẳng lại.
    Like 0
    0
    Ngày: 01/01/1970
    Chi tiết »