|
đg. 1 Tự dời chỗ sang một bên để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau. Đứng tránh sang bên đường cho xe đi. Ngồi tránh sang bên phải. Hai xe tránh nhau. 2 Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích. Ông ta tránh hắn, không cho gặp. Vào quán tránh mưa. Tránh đòn. Quay đi để tránh cái nhìn. 3 Chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình. Tránh lãng phí. Tránh những hi sinh không cần thiết. Thất bại không tr... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|