Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
trang sức
đgt. Làm đẹp và sang trọng hơn vẻ bên ngoài của con người bằng cách đeo, gắn thêm những vật quý, hiếm: đồ trang sức bằng vàng bạc.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trang phục
Cách ăn mặc.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trang nhã
Chững chạc và lịch sự: Lời nói trang nhã.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trang nghiêm
t. Có những hình thức biểu thị thái độ hết sức coi trọng, tôn kính. Lễ truy điệu trang nghiêm. Không khí trang nghiêm. Lời thề trang nghiêm.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trang kim
Nói giấy có dán một lớp kim loại màu vàng dát mỏng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trang hoàng
Bày biện tô điểm cho đẹp mắt : Trang hoàng nhà cửa.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trang bị
I đg. Cung cấp cho mọi thứ cần thiết để có thể hoạt động. Trang bị vũ khí. Trang bị máy móc. Những kiến thức được trang bị ở nhà trường.
II d. Những thứ được (nói tổng quát). Kiểm tra lại trang bị trước khi hành quân. Các trang bị hiện đại.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trang điểm
đgt. Dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức để làm cho vẻ người đẹp hẳn lên: trang điểm cho cô dâu biết cách trang điểm Lấy chồng cho đáng tấm chồng, Bõ công trang điểm má hồng răng đen (cd.).
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trang
trang quẻ. Lục xung: sáu hào trong quẻ xung khắc nhau
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trai trẻ
d. (hoặc t.). Người con trai trẻ tuổi (nói khái quát). Sức trai trẻ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trai tráng
Nói người thanh niên có sức lực, khỏe mạnh.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trai lơ
nghĩa ngày nay là lẳng lơ, không đúng đắn. Nghĩa cũ là cheo leo, chênh vênh, không vững vàng
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trai giới
Ăn chay và theo đúng những quy tắc của việc cúng lễ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trai gái
1. Thanh niên và thanh nữ nói chung. 2. Nói nam nữ quan hệ với nhau một cách không chính đáng: Tránh những chuyện trai gái.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trai đàn
Đàn dựng lên để làm chay.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
trai
phòng đọc sách
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tra xét
Nh. Tra cứu.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tra tấn
Đánh đập tàn nhẫn để bắt cung khai.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tra khảo
Nh. Tra cứu : Tra khảo điển tích.
Đánh đập để bắt cung khai : Bị tra khảo mấy cũng không để lộ bí mật.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tra hỏi
Hỏi vặn dồn dập để bắt nói.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tra cứu
đgt. Tìm tòi qua tài liệu, sách báo để có được những thông tin cần thiết: tra cứu sách báo tra cứu hồ sơ tra cứu các tài liệu để xác minh.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tra của
Đánh đập để moi của.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Tr' Hy
(xã) h. Hiên, t. Quảng Nam
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
tong tỏng
Nói tiếng nước chảy liên tiếp, đều đặn: Mái nhà dột, nước chảy tong tỏng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
86
87
88
89
90
»
»»