Tài liệu: B

Tài liệu

Tóm tắt nội dung

- BAND: bầy, đàn. Một nhóm quần cư xã hội có đặc tính gắn liền với lãnh thổ, ít có tính cách đặc thù hơn so với bộ lạc\r\n...
B

Nội dung

B

- BAND: bầy, đàn. Một nhóm quần cư xã hội có đặc tính gắn liền với lãnh thổ, ít có tính cách đặc thù hơn so với bộ lạc.

- BARBARISM: sự man dã, tình trạng sơ khai. Một cấp độ phân loại chỉ các nền văn hóa, trong đó con người đã biết làm vườn, canh tác nông nghiệp, thuần hóa động vật nhưng chưa có chữ viết.

- BARROW: nấm mồ. Từ tiếng Anh để chỉ gò đất dùng để chôn cất người chết.

- BARTER, DUMB: sự trao đổi hàng hóa giữa những người thù địch với nhau mà không cần phải giao dịch, tiếp xúc trực tiếp hay mặt đối mặt và cũng không sử dụng những người trung gian.

- BASKET MAKER: Một nền văn hóa tiền sử (hay những người đã sản sinh ra nền văn hóa này) đi trước các nền văn hóa của thổ dân Pueblo và lan truyền rộng khắp các khu vực Tây Nam Hoa Kỳ.

- BAST: vỏ trong có sợi của một vài loại cây.

- BERDACHE (BERDASH): “Bà bóng”, danh từ của thổ dân da đỏ đề chỉ một người đàn ông phải ăn mặc như phụ nữ, chuyên đóng những vai trò được gán riêng cho người phụ nữ.

- BIFURCATION: sự rẽ nhánh, rẽ đôi, việc Chia thành hai khu hay bộ phận.

- BILATERAL DESCENT: dòng tộc, dòng dõi nhị phương. Hệ thống cấu trúc về quan hệ họ hàng, trong đó mỗi cá nhân được xem như có hai cặp cha mẹ.

- BLASTULA: phôi nang. Một khối tế bào luôn luôn có dạng một quả cầu rỗng, hình thành từ sự phân chia tách đôi trong phạm vi một trứng (hoặc giao tử).

- BOLO: một loại vũ khí gồm nhiều viên đá, mỗi viên chứa trong một túi da nhỏ gắn vào đầu của một sợi dây và các đầu kia của các sợi dây được cột lại với nhau. (Ngoài ra, bolo còn dùng để chỉ loại dao lớn, lưỡi dài của người Philippine - ND).

- BONDU: Phụ nữ trong xã hội bộ lạc khép kín tại hai nước Sierra Leone và Liberia, vùng Tây Phi.

- BRACHIATION: Vận động bằng tay, theo ý nghĩa đặc thù là sự di chuyển trên cây bằng cách chuyền từ cành này qua cành nọ.

- BRACHYCEPHALIC: đầu tròn, ngắn; chỉ số đầu là 81 hay lớn hơn nữa.

- BROTHER EQUIVALENCE: một cách phân loại giữa các anh em trong phạm vi những người có họ hàng và độc thân.

- BUII-ROARER: một loại nhạc cụ, như một tấm bảng dẹt mà khi lắc lên sẽ tạo ra âm thanh o o.

- BURIN: dao khắc, dao chạm trổ. Một loại dao làm bằng đá lửa của thời Tiên kỳ Đồ đá cũ, có hình dạng mũi nhọn, cạnh như cái đục.




Nguồn: bachkhoatrithuc.vn/encyclopedia/2447-02-633541326133563750/Chu-giai-cac-thuat-ngu-lien-quan/B.htm


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận